Bảng giá đất Huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là: 453.433
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Bà Hạ - Đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông Đoạn thuộc xã Tịnh Đông 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Trường Mẫu giáo An Bình Bắc - Đến Nghĩa Tự đội 13 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Đoạn nối cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào xã - Đến Kênh B1 (nhà ông Võ Văn Tại) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa - Đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà Bùi Tấn Lực) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Bắc - Đến Cổng chào Xuân Hòa 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán kính 100m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tình Trà - Đến Cổng chào xã 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam - Đến Trưởng Tiểu học Tịnh Hiệp 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Vĩnh Tuy - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Đức Sơn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Sơn Tịnh Khu công nghiệp Tịnh Phong - Khu vực 1 Đất mặt tiền đường trục chính vào Khu công nghiệp Tịnh Phong 2.000.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Sơn Tịnh Khu công nghiệp Tịnh Phong - Khu vực 2 Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu công nghiệp Tịnh Phong 1.100.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường bờ Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 3.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
230 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 3.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
231 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc A xã Tịnh Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
232 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Tá - Đến Cống Kiến 960.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
233 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến Cầu Bà Tá 780.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
234 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) các Đoạn còn lại của xã Tịnh Hà 780.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
235 Huyện Sơn Tịnh Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
236 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường gom Khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 660.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Phú - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà 540.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ QL24B - Đến Vũng Úy 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Vũng Uý - Đến Cầu Ấn 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) từ Đoạn nối QL 24B - Đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang) 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh B6-9 - Đến ngã 4 trong của Xóm An Khánh 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến Gò Tre 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến Ngõ Phùng 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ngõ Phùng - Đến giáp Tịnh Thọ 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Hà Trung - Đến giáp Tịnh Ấn Tây 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Mưu - Đến nhà ông Lê Văn Hồng 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hà (Xã đồng bằng) 72.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nghị - Đến cầu Bến Bè 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Bè - Đến Núi Khỉ 510.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn giáp Tịnh Hà - Đến giáp nhà ông Nghị 510.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 510.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ núi Khỉ - Đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Phước Lộc - Đến cầu Bến Bè 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL24B thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 510.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư OM6 - Khu vực 2 - Xã Tịnh Sơn 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu - Đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) - Đến ngã 3 đội 10 (giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm xá - Đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngõ ông Thọ - Đến ngõ ông Trạng 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m không thuộc các diện nêu trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Sơn (Xã đồng bằng) 102.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cây xăng ông Vân - Đến hết Chùa Ông 2.700.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc - Đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 960.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Quốc Lộ 24B Đoạn Còn Lại Thuộc Xã Tịnh Đông

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường Quốc lộ 24B, thuộc đoạn còn lại của xã Tịnh Đông. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn với đặc điểm địa lý và kết nối giao thông của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định giao dịch đất đai, giúp đưa ra các quyết định chính xác hơn trong các hoạt động bất động sản.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Đông (Miền Núi)

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho đoạn đường từ ngã 3 Bà Hạ đến nghĩa địa Go Lòn Mót (thôn An Bình), cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở khu vực miền núi này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 3 Bà Hạ đến nghĩa địa Go Lòn Mót (thôn An Bình) có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất mặt tiền đường trong khu vực miền núi của xã Tịnh Đông, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực cụ thể này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường tại khu vực này. Nắm rõ giá trị đất sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Quốc Lộ 24B - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Đông

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho loại đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho đoạn đường cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền Quốc lộ 24B thuộc xã Tịnh Đông có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất ở nông thôn dọc theo tuyến đường chính, phản ánh giá trị đất tại khu vực có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và sự kết nối với các tuyến giao thông quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và chính xác.


Bảng Giá Đất Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 3m Trở Lên Nối Và Cách Quốc Lộ 24B Không Quá 100m - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Đông (Miền Núi)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền rộng từ 3m trở lên, nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ An Bình đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước) có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực thuộc xã Tịnh Đông, một vùng miền núi, nơi giá trị đất được quy định cho loại đất ở nông thôn gần Quốc lộ 24B. Giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực có mức độ phát triển và kết nối hạ tầng khác biệt so với các khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Tại Khu Dân Cư Đồng Hai Đạo - Khu Vực 2 - Xã Tịnh Đông

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của khu vực, với mặt tiền đường thuộc loại đất ở nông thôn và nằm trong khu dân cư đang phát triển, cung cấp một lựa chọn giá cả hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo, Xã Tịnh Đông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.