Bảng giá đất Huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là: 453.433
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N10 thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các đường còn lại thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về hướng Đông và hướng Tây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường số 3 và đường số 4 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn nối cách QL 1A 200m trở lên - Đến giáp Tịnh Thọ 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu thương mại Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9 thuộc Khu TĐC Thế Long - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường còn lại thuộc phân khu A, B, C thuộc Khu TĐC Thế Lợi - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu Dịch vụ hỗn hợp VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường B-D thuộc khu TĐC Thế Long - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thế Lợi - Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường N9-A, N9-B, N9-C, N9-D, N9-E - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn nối cách QL 1A trên 200m - Đến ngã 3 đi mỏ đá Gò Bè 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A không quá 100m thuộc các thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Phong 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và cách QL 1A từ 500m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A từ 500m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Phong (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến Bưu điện văn hoá xã 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Ga - Đến cầu Suối Cát 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C - Khu vực 1 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Tịnh Phong - Đến đường sắt 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện Văn Hóa xã - Đến Miếu Bà Đậu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu FO14 đi nhà ông Tương Thọ Tây 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Suối Cát - Đến cầu B5 Ngõ 7 Ngheo 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Suối Cát - Đến cầu FO14 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền dường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong - Đến Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền dường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ dến giáp ranh xã Tịnh Bình 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trục chính thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã nối với Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Rộc Ông Xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến giáp kênh B5 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên Tịnh Hà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 4 Chợ Ga cách đường tỉnh lộ trên 100m - Đến giáp Tịnh Hà 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m - Đến giáp Tịnh Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Vũng Thảo - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách trên 100m Tỉnh lộ 622C - Đến giáp Tịnh Hà 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) các Đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 16 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn Rừng Miếu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m - Đến Đồng Quán Thọ Tây 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường dọc kênh B8 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) giáp Tịnh Ấn Tây - Đến cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu B5 (Thọ Trung) đi Thọ Bắc - Đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp kênh B5.7 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Yên - Yên Bình - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Suối Cát 2 - Đến xóm Đinh - Thọ Trung 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 16 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Mãi Bằng - Đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thọ Nam - Bình Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m - Đến Bình Đông xã Tịnh Bình 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Cầu B5A - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp chùa Kim Phú 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) từ ngõ 7 Ngheo - Đến ngõ Nhung Thọ Tây 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới - Đến Cây Lim 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) ngã 5 Chợ Đình - Đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình - Đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến hết Khu dân cư Đồng Cây Bứa 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn cách ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Đình nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp - Đến ngã 3 Châu Trung 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc - cách nút giao không quá 100m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Châu Quang - Đến ngã ba Châu Trung 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Bình Hiệp - Đến Tịnh Trà 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ghi - Đến giáp kênh B3 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Ba Gia - An Điềm - Đến Cầu Ghi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Chợ Mới - Đến giáp kênh B3 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà Đoạn Ngõ Mẫn đi Tịnh Hiệp 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình giáp kênh B3 - Đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh B3) đến cống thoát nước Kênh B3 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Khéo - Đến trong chợ Đồng Ké 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) - Đến cầu Sông Giang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ kênh Chính Bắc - Đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Đông - Đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang (Miền núi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Thạch Nham - Đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Hòn Sẹt - Đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Bàng Than - Đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa - Đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm Núi thôn An Kim 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Trường Tiểu học - Đến Sân vận động thôn Cù Và 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Gò Lớn - Đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước Thọ 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến giáp xã Tịnh Giang 350.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Gom Song Song Với Đường QL1A - Khu TĐC Thế Lợi - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi, khu vực 1 - xã Tịnh Phong (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi, khu vực 1 - xã Tịnh Phong, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về vị trí, đặc biệt là với sự gần gũi các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định phù hợp và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường N10 - Khu TĐC Thế Long - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã Đồng Bằng), Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn mặt tiền đường N10 thuộc Khu TĐC Thế Long tại Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường N10, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản trong khu vực đồng bằng.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường N10 thuộc Khu TĐC Thế Long tại Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đồng bằng, phản ánh giá trị đất tại một khu vực có tiềm năng phát triển cao và cơ sở hạ tầng tốt. Mức giá này cho thấy sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực trong huyện và phù hợp với các yếu tố về vị trí và điều kiện địa lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt tiền đường N10, Khu TĐC Thế Long, Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Các Đường Còn Lại Thuộc Khu TĐC Phong Niên (Phân Khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) - Khu Vực 1 - Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi cho các đường mặt tiền còn lại thuộc khu TĐC Phong Niên (bao gồm phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03), khu vực 1, xã Tịnh Phong (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực mặt tiền trong khu TĐC Phong Niên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường mặt tiền còn lại thuộc khu TĐC Phong Niên, khu vực 1, xã Tịnh Phong có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao cho loại đất ở nông thôn tại các phân khu TDC A-01, TDC A-02, và TDC A-03. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự phát triển và các yếu tố địa lý thuận lợi của khu vực đồng bằng.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực mặt tiền thuộc khu TĐC Phong Niên, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Tỉnh Lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) Đoạn Nối và Cách QL 1A Không Quá 200m về Hướng Đông và Hướng Tây - Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (Xã Đồng Bằng), Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi cho đoạn đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy), đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về hướng Đông và hướng Tây, thuộc Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy), đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m về hướng Đông và hướng Tây, thuộc Khu vực 1 - Xã Tịnh Phong, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí mặt tiền gần tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C, đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m, Khu vực 1, Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Số 3 và Đường Số 4 Khu Thương Mại Dịch Vụ và Dân Cư Xã Tịnh Phong, Huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền thuộc đường số 3 và đường số 4 trong khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất mặt tiền đường số 3 và đường số 4 trong khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các thửa đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, với khả năng phát triển và giao thương tốt.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.