STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
25301 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25302 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25303 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 60.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
25304 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25305 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25306 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25307 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 56.000 | 46.000 | 36.000 | 16.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25308 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 46.000 | 36.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25309 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 56.000 | 46.000 | 36.000 | 16.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25310 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
25311 | Huyện Đại Lộc | Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
25312 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
25313 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
25314 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
25315 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25316 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25317 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25318 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25319 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25320 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25321 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25322 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25323 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng sản xuất | |
25324 | Huyện Đại Lộc | Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
25325 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
25326 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
25327 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
25328 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25329 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25330 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25331 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25332 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25333 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25334 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25335 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25336 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng phòng hộ | |
25337 | Huyện Đại Lộc | Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
25338 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
25339 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
25340 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
25341 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25342 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25343 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25344 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25345 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25346 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25347 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25348 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25349 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) | 16.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | Đất rừng đặc dụng | |
25350 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | 16.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25351 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại An (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25352 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Cường (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25353 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Minh (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25354 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 30.000 | 20.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25355 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | 14.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25356 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 14.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25357 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Quang (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25358 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25359 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25360 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Tân (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 20.000 | 14.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25361 | Huyện Đại Lộc | Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
25362 | Huyện Bắc Trà My | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ranh giới Trà Dương - đến giáp đất ở ông Toàn - đối diện đất sản xuất ông Toàn (ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam) | 647.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25363 | Huyện Bắc Trà My | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ranh giới đất ở ông Toàn - đối diện đất sản xuất ông Toàn (ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam) - đến hết đường Huỳnh Thúc Kháng (hết ranh giới đất nhà ông Mai - đối diện là giáp đất ông Hùng) | 847.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25364 | Huyện Bắc Trà My | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ranh giới đất nhà bà Liễu - nhà ông Hùng (đầu tuyến đường Võ Nguyên Giáp) - đến giáp ranh giới đất nhà ông Châu Ngạnh (Mậu Cà)- Đường bê tông vào khu dân cư (Tổ Mậu Cà) | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25365 | Huyện Bắc Trà My | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Châu Ngạnh-đường bê tông vào khu dân cư (Tổ Mậu Cà) - đến giáp ranh giới đất nhà Bác sĩ Á - nhà ông Phan Công Lương (Tổ Đàng Bộ) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25366 | Huyện Bắc Trà My | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ranh giới đất nhà bác sỹ Á - ông Phan Công Lương - đến hết ranh giới đất nhà ông Châu - giáp đường ra kè suối Chợ | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25367 | Huyện Bắc Trà My | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp ranh giới đất nhà ông Châu (cống bà Xuất) - trụ sở Tổ dân phố Đàng Bộ - đến hết ranh giới đất nhà ông Đài và ông Anh đối diện | 2.501.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25368 | Huyện Bắc Trà My | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Xuyến - bà Sang - đến ngã tư Kho bạc mới (trừ khu A Khu dân cư chợ (cũ)) | 3.335.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25369 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp - Phan Chu Trinh (ngã tư Kho bạc) - đến giáp đường Hùng Vương (ngã tư Bưu Điện) | 3.335.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25370 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (ngã tư Bưu Điện) - đến giáp đường Nam Quảng Nam | 2.073.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25371 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Nam Quảng Nam - đến hết ranh giới thị trấn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25372 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ trụ sở HĐND-UBND huyện (cũ) (số 02- Hùng Vương) - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư bưu điện) | 589.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25373 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư bưu điện) - đến ngã ba Hùng Vương - Phan Chu Trinh (ngã ba Lâm Trường) | 3.335.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25374 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - Phan Chu Trinh (ngã ba Lâm Trường) - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (qua cầu Trà Sơn) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25375 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến hết đường bê tông bên nhà sinh hoạt tổ dân phố Đồng Trường 2 cũ (đường bê tông vào trường Mẫu giáo Họa Mi cũ) - đường xuống sông Trường thuộc tổ Đ | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25376 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ đường bê tông bên nhà sinh hoạt tổ dân phố Đồng Trường 2 cũ (đường bê tông vào trường Mẫu giáo Họa Mi cũ)- Đường xuống Sông Trường thuộc tổ Đồ - đến cầu Suối Chợ (Cầu Ông Tích) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25377 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ cầu Suối Chợ (Cầu Ông Tích) - đến hết đường Hùng Vương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25378 | Huyện Bắc Trà My | Đường Chu Huy Mân - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương -Nguyễn Thị Minh Khai- - đến hết ranh giới nhà bà Hương, ông Tuấn - đối diện là đất ở nhà bà Hường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25379 | Huyện Bắc Trà My | Đường Chu Huy Mân - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn hết ranh giới nhà bà Hương, ông Tuấn - đối diện là đất ở nhà bà Hường - đến hết ranh giới thị trấn Trà My - cống hộp | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25380 | Huyện Bắc Trà My | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ ngã tư Nguyễn Văn Linh - Phạm Ngọc Thạch (ngã tư kho bạc) - đến giáp đường Hùng Vương (ngã ba lâm trường) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25381 | Huyện Bắc Trà My | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ngã tư Võ Nguyên Giáp - Phan Chu Trinh (ngã tư Kho bạc) - đến cầu bệnh viện | 2.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25382 | Huyện Bắc Trà My | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Bắc Trà My | Từ cầu bệnh viện - đến hết ranh giới đất nhà ông Thọ-ông Đức | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25383 | Huyện Bắc Trà My | Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My | Từ giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc thạch (hết ranh giới đất nhà ông Thọ-ông Đức) - đến hết ranh giới nhà ông Lưu Tứ, đối diện với đường bê tông vào nhà bà Dũng | 883.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25384 | Huyện Bắc Trà My | Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My | Từ hết ranh giới đất nhà ông Lưu Tứ - đối diện đường bê tông vào nhà bà Dũng (Đàng Bộ) - đến hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực (Đường Kim Đồng) | 589.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25385 | Huyện Bắc Trà My | Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My | Từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng- ông Lực - đến hết đường Kim Đồng (giáp đường Võ Nguyên Giáp) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25386 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai – Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường vào lò giết mổ (Đồng Trường), đối diện là đất ruộng của ông Đài Hát | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25387 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My | Từ giáp đường vào lò giết mổ (Đồng Trường) đối diện là đất ruộng của ông Đài Hát - đến hết ranh giới đất ông Tượng (Đồng Trường) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25388 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My | Từ tiếp ranh giới đất ông Tượng (Đồng Trường) - đến hết giáp ngã ba đường Hùng Vương - Chu Huy Mân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25389 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nam Quảng Nam - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam (tổ Mậu Cà) - đến giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Đương (giáp cống hộp) | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25390 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nam Quảng Nam - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Đương (giáp cống hộp) giáp đường Nguyễn Văn Linh - Tổ Đồng Bàu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25391 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp cầu Sông Trường mới (trụ sở Công an thị trấn Trà My) - đến giáp đường Hùng Vương | 3.503.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25392 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Lê Đình Dương | 2.857.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25393 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Lê Đình Dương - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25394 | Huyện Bắc Trà My | Đường Trần Văn Dư - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến cầu treo Sông Trường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25395 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Bắc Trà My | Đoạn từ giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp đường Nam Quảng Nam | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25396 | Huyện Bắc Trà My | Đường Lê Đình Dương - Thị trấn Bắc Trà My | Từ nhà ông Nguyễn Đức Lượng - Nguyễn Vĩnh Sơn - đến hết khu dân cư Cầu suối Chợ | 1.835.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25397 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Bắc Trà My | Từ nhà ông Mạnh - ông Thưởng (giáp đường vào chợ Bắc Trà My) - đến nhà bà Lê Thị Thu Vân - ông Lê Thanh Tiên | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25398 | Huyện Bắc Trà My | Đường Nguyễn Duy Hiệu - Thị trấn Bắc Trà My | Từ nhà ông Trần Hồng Ka - đến hết khu dân cư cầu suối chợ | 1.835.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25399 | Huyện Bắc Trà My | Đường Trần Thị Lý (Khu dân cư trường Nguyễn Du) - Thị trấn Bắc Trà My | Từ giáp đường Hùng Vương - đến kè Sông Trường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25400 | Huyện Bắc Trà My | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Bắc Trà My | Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Kiên (Cơ sở tập thể hình Nguyễn Đình - Khu D, Khu dân cư cầu Suối chợ) - đến hết ranh giới đất phía sau chợ | 1.694.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Thắng (Đồng bằng) - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, liên quan đến loại đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Thông tin được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 50.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 50.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này thuộc loại đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư, có giá trị cao với điều kiện đất đai tốt và tiềm năng phát triển bền vững. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp lâu dài và các hoạt động phát triển cây trồng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 40.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện về đất đai và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án trồng cây lâu năm với ngân sách vừa phải, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào nông nghiệp lâu dài trong khu vực.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Đồng (Miền Núi) - Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây lâu năm và được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư Tại Xã Đại Đồng
Giá Đất Vị trí 1 – 60.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực áp dụng cho các khu đất trồng cây lâu năm nằm trong khu dân cư tại xã Đại Đồng, khu vực miền núi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu đất, thường nằm ở vị trí thuận lợi hoặc có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây lâu năm. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án phát triển nông nghiệp quy mô lớn, trồng các loại cây lâu năm có giá trị kinh tế cao như cà phê, tiêu, hay cao su.
Giá Đất Vị trí 2 – 50.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng cây lâu năm có điều kiện thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho việc trồng cây lâu năm, mặc dù giá trị thấp hơn. Đất tại vị trí này thường được sử dụng cho các dự án trồng cây lâu năm với yêu cầu về đầu tư thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo năng suất và hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 3 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng cây lâu năm có điều kiện kém hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cho các dự án trồng cây lâu năm. Đất tại vị trí này thường cần thêm đầu tư để cải thiện điều kiện và đảm bảo hiệu quả trong việc trồng cây lâu năm.
Giá Đất Vị trí 4 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 30.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất trồng cây lâu năm có điều kiện kém hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể cần nhiều đầu tư hơn để đảm bảo các yếu tố cần thiết cho việc trồng cây lâu năm. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai quan tâm đến việc phát triển cây lâu năm với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc, Xã Đại Quang (Miền Núi): Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây lâu năm và được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 60.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại Xã Đại Quang. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này, nhờ vào điều kiện địa lý và khả năng sử dụng đất tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 50.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao của đất, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với khả năng sinh lời tốt từ việc trồng cây lâu năm.
Giá Đất Vị trí 3 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho loại đất này trong khu vực. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu sử dụng đất trồng cây lâu năm với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 30.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Mức giá này phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hơn và điều kiện sử dụng đất có thể không cao bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Chánh (Miền Núi) - Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, thuộc khu vực miền núi. Thông tin này được căn cứ theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư (Miền Núi)
Đoạn: Từ Đất Trồng Cây Lâu Năm
Vị trí 1 – 50.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 50.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại xã Đại Chánh, phản ánh các khu vực có điều kiện đất tốt và vị trí thuận lợi nhất trong khu vực miền núi.
Vị trí 2 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 40.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện đất tốt và nằm trong khu dân cư, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư có ngân sách cao hơn.
Vị trí 3 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 30.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư, phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc các hoạt động đầu tư trong khu vực.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư tại xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Xã Đại Thạnh (Miền Núi) - Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, liên quan đến loại đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Thông tin này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất dành cho đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư ở miền núi. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt và được đánh giá cao về khả năng phát triển cây trồng lâu năm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án trồng cây lâu năm như cây ăn quả và cây công nghiệp có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 30.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào cây trồng lâu năm trong khu vực miền núi nhưng với chi phí thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 20.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 20.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn đảm bảo điều kiện phù hợp cho các hoạt động trồng cây lâu năm. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động nông nghiệp lâu dài với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.