14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
25301 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25302 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 40.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
25303 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 40.000 30.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
25304 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25305 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 40.000 30.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25306 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 30.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm
25307 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 56.000 46.000 36.000 16.000 - Đất trồng cây lâu năm
25308 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 46.000 36.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25309 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 56.000 46.000 36.000 16.000 - Đất trồng cây lâu năm
25310 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 64.000 52.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25311 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
25312 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 20.000 16.000 - - - Đất rừng sản xuất
25313 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
25314 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất rừng sản xuất
25315 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25316 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25317 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25318 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25319 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25320 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25321 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25322 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25323 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng sản xuất
25324 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
25325 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 20.000 16.000 - - - Đất rừng phòng hộ
25326 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
25327 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
25328 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25329 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25330 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25331 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25332 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25333 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25334 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25335 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25336 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng phòng hộ
25337 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
25338 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 20.000 16.000 - - - Đất rừng đặc dụng
25339 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
25340 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
25341 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25342 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25343 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25344 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25345 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25346 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25347 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25348 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25349 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 16.000 12.000 10.000 8.000 6.000 Đất rừng đặc dụng
25350 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 16.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25351 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25352 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25353 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25354 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 30.000 20.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25355 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 14.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25356 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25357 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25358 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25359 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25360 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 20.000 14.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25361 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25362 Huyện Bắc Trà My Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ranh giới Trà Dương - đến giáp đất ở ông Toàn - đối diện đất sản xuất ông Toàn (ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam) 647.000 - - - - Đất ở đô thị
25363 Huyện Bắc Trà My Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ranh giới đất ở ông Toàn - đối diện đất sản xuất ông Toàn (ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam) - đến hết đường Huỳnh Thúc Kháng (hết ranh giới đất nhà ông Mai - đối diện là giáp đất ông Hùng) 847.000 - - - - Đất ở đô thị
25364 Huyện Bắc Trà My Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My Từ ranh giới đất nhà bà Liễu - nhà ông Hùng (đầu tuyến đường Võ Nguyên Giáp) - đến giáp ranh giới đất nhà ông Châu Ngạnh (Mậu Cà)- Đường bê tông vào khu dân cư (Tổ Mậu Cà) 930.000 - - - - Đất ở đô thị
25365 Huyện Bắc Trà My Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ranh giới đất nhà ông Châu Ngạnh-đường bê tông vào khu dân cư (Tổ Mậu Cà) - đến giáp ranh giới đất nhà Bác sĩ Á - nhà ông Phan Công Lương (Tổ Đàng Bộ) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
25366 Huyện Bắc Trà My Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ranh giới đất nhà bác sỹ Á - ông Phan Công Lương - đến hết ranh giới đất nhà ông Châu - giáp đường ra kè suối Chợ 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
25367 Huyện Bắc Trà My Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp ranh giới đất nhà ông Châu (cống bà Xuất) - trụ sở Tổ dân phố Đàng Bộ - đến hết ranh giới đất nhà ông Đài và ông Anh đối diện 2.501.000 - - - - Đất ở đô thị
25368 Huyện Bắc Trà My Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ranh giới đất nhà bà Xuyến - bà Sang - đến ngã tư Kho bạc mới (trừ khu A Khu dân cư chợ (cũ)) 3.335.000 - - - - Đất ở đô thị
25369 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ngã tư Võ Nguyên Giáp - Phan Chu Trinh (ngã tư Kho bạc) - đến giáp đường Hùng Vương (ngã tư Bưu Điện) 3.335.000 - - - - Đất ở đô thị
25370 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (ngã tư Bưu Điện) - đến giáp đường Nam Quảng Nam 2.073.000 - - - - Đất ở đô thị
25371 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Nam Quảng Nam - đến hết ranh giới thị trấn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
25372 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ trụ sở HĐND-UBND huyện (cũ) (số 02- Hùng Vương) - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư bưu điện) 589.000 - - - - Đất ở đô thị
25373 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư bưu điện) - đến ngã ba Hùng Vương - Phan Chu Trinh (ngã ba Lâm Trường) 3.335.000 - - - - Đất ở đô thị
25374 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - Phan Chu Trinh (ngã ba Lâm Trường) - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (qua cầu Trà Sơn) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25375 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến hết đường bê tông bên nhà sinh hoạt tổ dân phố Đồng Trường 2 cũ (đường bê tông vào trường Mẫu giáo Họa Mi cũ) - đường xuống sông Trường thuộc tổ Đ 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
25376 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ đường bê tông bên nhà sinh hoạt tổ dân phố Đồng Trường 2 cũ (đường bê tông vào trường Mẫu giáo Họa Mi cũ)- Đường xuống Sông Trường thuộc tổ Đồ - đến cầu Suối Chợ (Cầu Ông Tích) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25377 Huyện Bắc Trà My Đường Hùng Vương - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ cầu Suối Chợ (Cầu Ông Tích) - đến hết đường Hùng Vương 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25378 Huyện Bắc Trà My Đường Chu Huy Mân - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Hùng Vương -Nguyễn Thị Minh Khai- - đến hết ranh giới nhà bà Hương, ông Tuấn - đối diện là đất ở nhà bà Hường 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
25379 Huyện Bắc Trà My Đường Chu Huy Mân - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn hết ranh giới nhà bà Hương, ông Tuấn - đối diện là đất ở nhà bà Hường - đến hết ranh giới thị trấn Trà My - cống hộp 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
25380 Huyện Bắc Trà My Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ ngã tư Nguyễn Văn Linh - Phạm Ngọc Thạch (ngã tư kho bạc) - đến giáp đường Hùng Vương (ngã ba lâm trường) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25381 Huyện Bắc Trà My Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Bắc Trà My Từ ngã tư Võ Nguyên Giáp - Phan Chu Trinh (ngã tư Kho bạc) - đến cầu bệnh viện 2.770.000 - - - - Đất ở đô thị
25382 Huyện Bắc Trà My Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Bắc Trà My Từ cầu bệnh viện - đến hết ranh giới đất nhà ông Thọ-ông Đức 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
25383 Huyện Bắc Trà My Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My Từ giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc thạch (hết ranh giới đất nhà ông Thọ-ông Đức) - đến hết ranh giới nhà ông Lưu Tứ, đối diện với đường bê tông vào nhà bà Dũng 883.000 - - - - Đất ở đô thị
25384 Huyện Bắc Trà My Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My Từ hết ranh giới đất nhà ông Lưu Tứ - đối diện đường bê tông vào nhà bà Dũng (Đàng Bộ) - đến hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực (Đường Kim Đồng) 589.000 - - - - Đất ở đô thị
25385 Huyện Bắc Trà My Đường Kim Đồng - Thị trấn Bắc Trà My Từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng- ông Lực - đến hết đường Kim Đồng (giáp đường Võ Nguyên Giáp) 630.000 - - - - Đất ở đô thị
25386 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My Từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai – Phạm Ngọc Thạch - đến giáp đường vào lò giết mổ (Đồng Trường), đối diện là đất ruộng của ông Đài Hát 600.000 - - - - Đất ở đô thị
25387 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My Từ giáp đường vào lò giết mổ (Đồng Trường) đối diện là đất ruộng của ông Đài Hát - đến hết ranh giới đất ông Tượng (Đồng Trường) 640.000 - - - - Đất ở đô thị
25388 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Bắc Trà My Từ tiếp ranh giới đất ông Tượng (Đồng Trường) - đến hết giáp ngã ba đường Hùng Vương - Chu Huy Mân 600.000 - - - - Đất ở đô thị
25389 Huyện Bắc Trà My Đường Nam Quảng Nam - Thị trấn Bắc Trà My Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng - Nam Quảng Nam (tổ Mậu Cà) - đến giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Đương (giáp cống hộp) 605.000 - - - - Đất ở đô thị
25390 Huyện Bắc Trà My Đường Nam Quảng Nam - Thị trấn Bắc Trà My Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Đương (giáp cống hộp) giáp đường Nguyễn Văn Linh - Tổ Đồng Bàu 900.000 - - - - Đất ở đô thị
25391 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp cầu Sông Trường mới (trụ sở Công an thị trấn Trà My) - đến giáp đường Hùng Vương 3.503.000 - - - - Đất ở đô thị
25392 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Lê Đình Dương 2.857.000 - - - - Đất ở đô thị
25393 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Lê Đình Dương - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25394 Huyện Bắc Trà My Đường Trần Văn Dư - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Hùng Vương - đến cầu treo Sông Trường 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
25395 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Bắc Trà My Đoạn từ giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp đường Nam Quảng Nam 700.000 - - - - Đất ở đô thị
25396 Huyện Bắc Trà My Đường Lê Đình Dương - Thị trấn Bắc Trà My Từ nhà ông Nguyễn Đức Lượng - Nguyễn Vĩnh Sơn - đến hết khu dân cư Cầu suối Chợ 1.835.000 - - - - Đất ở đô thị
25397 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Bắc Trà My Từ nhà ông Mạnh - ông Thưởng (giáp đường vào chợ Bắc Trà My) - đến nhà bà Lê Thị Thu Vân - ông Lê Thanh Tiên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25398 Huyện Bắc Trà My Đường Nguyễn Duy Hiệu - Thị trấn Bắc Trà My Từ nhà ông Trần Hồng Ka - đến hết khu dân cư cầu suối chợ 1.835.000 - - - - Đất ở đô thị
25399 Huyện Bắc Trà My Đường Trần Thị Lý (Khu dân cư trường Nguyễn Du) - Thị trấn Bắc Trà My Từ giáp đường Hùng Vương - đến kè Sông Trường 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25400 Huyện Bắc Trà My Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Bắc Trà My Từ ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Kiên (Cơ sở tập thể hình Nguyễn Đình - Khu D, Khu dân cư cầu Suối chợ) - đến hết ranh giới đất phía sau chợ 1.694.000 - - - - Đất ở đô thị