14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
25201 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 15.000 10.000 - Đất trồng cây lâu năm
25202 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 28.000 23.000 18.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
25203 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 23.000 18.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25204 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 28.000 23.000 18.000 8.000 - Đất trồng cây lâu năm
25205 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 32.000 26.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25206 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
25207 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 10.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
25208 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
25209 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
25210 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25211 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25212 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25213 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25214 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25215 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25216 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25217 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25218 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng sản xuất
25219 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
25220 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 10.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
25221 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
25222 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
25223 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25224 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25225 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25226 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25227 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25228 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25229 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25230 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25231 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng phòng hộ
25232 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
25233 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 10.000 8.000 - - - Đất rừng đặc dụng
25234 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 10.000 8.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
25235 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
25236 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25237 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25238 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25239 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25240 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25241 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25242 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25243 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25244 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Đất rừng đặc dụng
25245 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 8.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25246 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25247 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25248 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25249 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 15.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25250 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 7.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25251 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 7.000 5.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25252 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25253 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25254 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25255 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 10.000 7.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25256 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 7.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
25257 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng lúa
25258 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 50.000 40.000 - - - Đất trồng lúa
25259 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 70.000 56.000 40.000 - - Đất trồng lúa
25260 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 66.000 58.000 46.000 - - Đất trồng lúa
25261 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 64.000 56.000 44.000 - - Đất trồng lúa
25262 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 60.000 50.000 - - - Đất trồng lúa
25263 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 60.000 50.000 40.000 - - Đất trồng lúa
25264 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 60.000 50.000 - - - Đất trồng lúa
25265 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 60.000 50.000 40.000 - - Đất trồng lúa
25266 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 50.000 40.000 30.000 - - Đất trồng lúa
25267 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 60.000 50.000 44.000 36.000 20.000 Đất trồng lúa
25268 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 - - - - Đất trồng lúa
25269 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 30.000 20.000 16.000 - Đất trồng lúa
25270 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 50.000 30.000 - - - Đất trồng lúa
25271 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 40.000 30.000 20.000 - - Đất trồng lúa
25272 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 50.000 40.000 30.000 20.000 16.000 Đất trồng lúa
25273 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 50.000 40.000 30.000 20.000 16.000 Đất trồng lúa
25274 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 70.000 48.000 46.000 36.000 34.000 Đất trồng lúa
25275 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 70.000 60.000 50.000 40.000 - Đất trồng cây hàng năm
25276 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25277 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 70.000 56.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25278 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 66.000 58.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25279 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 64.000 56.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25280 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25281 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25282 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25283 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25284 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25285 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 44.000 36.000 20.000 Đất trồng cây hàng năm
25286 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
25287 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 40.000 30.000 20.000 16.000 - Đất trồng cây hàng năm
25288 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 50.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25289 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 40.000 30.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25290 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 30.000 20.000 16.000 Đất trồng cây hàng năm
25291 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 30.000 20.000 16.000 Đất trồng cây hàng năm
25292 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 70.000 48.000 46.000 36.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
25293 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 70.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25294 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 70.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25295 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 70.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25296 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 60.000 50.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25297 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 70.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25298 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25299 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 70.000 50.000 40.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25300 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm