14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
25101 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Đường Bê tông 3m đến 5m từ cầu Hà Nha - Cầu Ông Quỳnh (ĐX) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25102 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng từ 2m đến 5m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25103 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25104 Huyện Đại Lộc Đường vào công ty may Huy Thành (chợ Đại Hồng cũ) - Xã Đại Hồng (Miền núi) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25105 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Quốc lộ 14B ( nhà bà Cơ) - đến cổng làng Hà Vy ( nhà ông Hẹn) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
25106 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường chính 504.000 - - - - Đất SX-KD
25107 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường chính 490.000 - - - - Đất SX-KD
25108 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 700.000 - - - - Đất SX-KD
25109 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 560.000 - - - - Đất SX-KD
25110 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường chính 350.000 - - - - Đất SX-KD
25111 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường chính 350.000 - - - - Đất SX-KD
25112 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
25113 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
25114 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
25115 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường chính 252.000 - - - - Đất SX-KD
25116 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường chính 322.000 - - - - Đất SX-KD
25117 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường chính 250.000 - - - - Đất SX-KD
25118 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 2 Đường chính 210.000 - - - - Đất SX-KD
25119 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 1 Đường chính 224.000 - - - - Đất SX-KD
25120 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 2 Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
25121 Huyện Đại Lộc KCN Đông Phú Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
25122 Huyện Đại Lộc KCN Tích Phú Đường chính 252.000 - - - - Đất SX-KD
25123 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 1 Đường chính 147.000 - - - - Đất SX-KD
25124 Huyện Đại Lộc KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) Đường chính 175.000 - - - - Đất SX-KD
25125 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 1 Đường chính 161.000 - - - - Đất SX-KD
25126 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 2 Đường chính 182.000 - - - - Đất SX-KD
25127 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 1 Đường chính 161.000 - - - - Đất SX-KD
25128 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 2 Đường chính 294.000 - - - - Đất SX-KD
25129 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường nội 353.000 - - - - Đất SX-KD
25130 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường nội 343.000 - - - - Đất SX-KD
25131 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 490.000 - - - - Đất SX-KD
25132 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 392.000 - - - - Đất SX-KD
25133 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường nội 245.000 - - - - Đất SX-KD
25134 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường nội 245.000 - - - - Đất SX-KD
25135 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 210.000 - - - - Đất SX-KD
25136 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
25137 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
25138 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
25139 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường nội 225.000 - - - - Đất SX-KD
25140 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
25141 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 2 Đường nội 147.000 - - - - Đất SX-KD
25142 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 1 Đường nội 157.000 - - - - Đất SX-KD
25143 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 2 Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
25144 Huyện Đại Lộc KCN Đông Phú Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
25145 Huyện Đại Lộc KCN Tích Phú Đường nội 176.000 - - - - Đất SX-KD
25146 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 1 Đường nội 104.000 - - - - Đất SX-KD
25147 Huyện Đại Lộc KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) Đường nội 123.000 - - - - Đất SX-KD
25148 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 1 Đường nội 113.000 - - - - Đất SX-KD
25149 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 2 Đường nội 127.000 - - - - Đất SX-KD
25150 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 1 Đường nội 113.000 - - - - Đất SX-KD
25151 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 2 Đường nội 206.000 - - - - Đất SX-KD
25152 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng lúa
25153 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 - - - Đất trồng lúa
25154 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 35.000 28.000 20.000 - - Đất trồng lúa
25155 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 33.000 29.000 23.000 - - Đất trồng lúa
25156 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng lúa
25157 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 - - - Đất trồng lúa
25158 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng lúa
25159 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 - - - Đất trồng lúa
25160 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng lúa
25161 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 15.000 - - Đất trồng lúa
25162 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 25.000 22.000 18.000 10.000 Đất trồng lúa
25163 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 - - - - Đất trồng lúa
25164 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 15.000 10.000 8.000 - Đất trồng lúa
25165 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 15.000 - - - Đất trồng lúa
25166 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 20.000 15.000 10.000 - - Đất trồng lúa
25167 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000 Đất trồng lúa
25168 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000 Đất trồng lúa
25169 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 35.000 24.000 23.000 18.000 17.000 Đất trồng lúa
25170 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây hàng năm
25171 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25172 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 35.000 28.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25173 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 33.000 29.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25174 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25175 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25176 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25177 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25178 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25179 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25180 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 22.000 18.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
25181 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
25182 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 20.000 15.000 10.000 8.000 - Đất trồng cây hàng năm
25183 Huyện Đại Lộc Xã Đại Tân (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 25.000 15.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
25184 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 20.000 15.000 10.000 - - Đất trồng cây hàng năm
25185 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000 Đất trồng cây hàng năm
25186 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000 Đất trồng cây hàng năm
25187 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 35.000 24.000 23.000 18.000 17.000 Đất trồng cây hàng năm
25188 Huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 35.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25189 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hiệp (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 35.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25190 Huyện Đại Lộc Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 35.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25191 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hòa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25192 Huyện Đại Lộc Xã Đại An (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 35.000 20.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25193 Huyện Đại Lộc Xã Đại Cường (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25194 Huyện Đại Lộc Xã Đại Minh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 35.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25195 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25196 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
25197 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 20.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
25198 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 30.000 25.000 20.000 15.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
25199 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 25.000 20.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
25200 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 20.000 15.000 10.000 - - Đất trồng cây lâu năm