14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
24701 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Sân bóng thôn Thạnh Đại - Gò Ngang 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24702 Huyện Đại Lộc Đường ĐH14 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - Giáp khu du lịch thôn Thái Sơn 161.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24703 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông còn lại 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24704 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường đất còn lại 105.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24705 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường đất và Đường bê tông trung tâm Xã 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24706 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường bê tông khu vực Gò Dinh thôn Đại Mỹ 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24707 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Ranh giới xã Đại Lãnh - đến Cầu khe ông Ngữ (cả hai bên) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24708 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Cầu khe ông Ngữ - đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn Hội Khách Tây (bao gồm Đường BT rộng 3m) 137.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24709 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Tân Đợi - Giáp QL14B (Đường bê tông rộng 3,5m), cả 2 bên 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24710 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Giáp bê tông rộng 3m Tân Đợi - Đồng Chàm 1.155.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24711 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ ranh giới xã Đại Hồng - quán Cơm Bảo Ngọc 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24712 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ quán Cơm Bảo Ngọc - Ranh giới huyện Nam Giang (Vùng nhiễu xạ ) 1.155.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24713 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đầu gò - Đồng Chàm (Đường bê tông rộng 3m) 91.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24714 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường bê tông rộng 2-3m thuộc thôn Hội Khách Đông; Hội Khách Tây - Tân Đợi 1.155.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24715 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường còn lại 77.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24716 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Thắng - đến kiệt bà Mãi 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24717 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ kiệt bà Mãi - đến UBND xã 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24718 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) UBND xã - Trạm Y tế (cũ) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24719 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Trạm Y tế - Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24720 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh - đến nhà ông Mai Xuân Quang 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24721 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Nhà ông Mai Xuân Quang - đến Đông Khe Tân 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24722 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Bán kính từ ngã ba chợ bến Dầu 100m 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24723 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đường Bê tông >=3m 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24724 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Các Đường còn lại 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24725 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ ĐX1 - Ranh giới xã Đại Chánh 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24726 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Tân - Cổng chào nhà Võ Năm đối diện nhà ông Đoàn Chuốt 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24727 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Cổng chào nhà Võ Năm - Ngã 3 Đường qua Đại Thạnh 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24728 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24729 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú - đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24730 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Cống thuỷ lợi nhà ông Lê Nhật Quý - Trạm thuỷ nông Khe Tân 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24731 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 trường Lê Lợi - UBND xã 777.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24732 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 UBND xã - Khu văn hóa thôn Thạnh Phú 3.948.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24733 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Khu văn hóa thôn Thạnh Phú - Khe đá Chồng Ranh giới xã Đại Tân 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24734 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 Gò Đu - Ngã 3 bà Điệp 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24735 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 bà Điệp - Cầu Vũng tròn Đại Tân 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24736 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông>=3m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24737 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông <3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24738 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường đất còn lại trong xã 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24739 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 đi Đại Thạnh - Ranh giới xã Đại Thạnh 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24740 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại phong - đến giáp nhà ông Nguyễn Thuấn cả hai bên (ĐH11ĐL) 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24741 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới nhà ông Nguyễn Thuấn - đến nhà bà Mai Thị Tám cả hai bên (ĐH11ĐL) 651.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24742 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà bà Mai Thị Tám - đến ranh giới giáp xã Đại Thắng cả hai bên (ĐH11ĐL) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24743 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại Thắng - đến giáp xã Đại Chánh (ĐH5ĐL) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24744 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ cầu đá chồng đi - đến giáp kênh chính Khe Tân (thôn Mỹ Nam) 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24745 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ Đường ĐH11ĐL (nhà ông Mai Hiền) - đến kênh chính Khe Tân (Nhà ông Khởi) (cả hai bên) 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24746 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ kênh Khê Tân - đến giáp nhà ông Trịnh Dũng (Qua xã cả hai bên) 693.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24747 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Nhà ông Trịnh Dũng - giáp nhà ông Võ Đăng Kim (cả hai bên) 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24748 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ nhà ông Võ Đăng Kim - Cầu Tây Nam Phước (cả hai bên) 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24749 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Cầu Tây thôn Nam Phước - đến ngã ba Truông Chẹt (cả hai bên) 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24750 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ giáp xã Đại Phong - đến nhà ông Tô Minh Hữu (cả hai bên) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24751 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà ông Tô Minh Hữu - đến giáp xã Đại Chánh 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24752 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng >=3m 1.428.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24753 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường còn lại trong xã 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24754 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Cầu Hà Nha - đến Cầu Khe Bò 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24755 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ cầu khe bò - đến Trường mầm non xã Đại Hồng 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24756 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ trường mầm non xã Đại - Cầu Khe Hóc Hòa Hữu Đông 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24757 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Cầu Khe Hóc ranh giới thôn Hòa Hữu Đông - Ranh giới Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24758 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây - Giáp xã Đại Sơn 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24759 Huyện Đại Lộc Đường ĐH3ĐL Khe Đá Nhảy ranh giới xã Đại Phong – Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch - Xã Đại Hồng (Miền núi) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24760 Huyện Đại Lộc Đường ĐH3ĐL Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch – Cây Xăng Đại Hồng đoạn đối nối QL14B - Xã Đại Hồng (Miền núi) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24761 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Đường Bê tông 3m đến 5m từ cầu Hà Nha - Cầu Ông Quỳnh (ĐX) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24762 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng từ 2m đến 5m 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24763 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Các Đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24764 Huyện Đại Lộc Đường vào công ty may Huy Thành (chợ Đại Hồng cũ) - Xã Đại Hồng (Miền núi) 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24765 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Quốc lộ 14B ( nhà bà Cơ) - đến cổng làng Hà Vy ( nhà ông Hẹn) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24766 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường chính 630.000 - - - - Đất TM-DV
24767 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường chính 613.000 - - - - Đất TM-DV
24768 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 875.000 - - - - Đất TM-DV
24769 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường chính 700.000 - - - - Đất TM-DV
24770 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường chính 438.000 - - - - Đất TM-DV
24771 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường chính 438.000 - - - - Đất TM-DV
24772 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 368.000 - - - - Đất TM-DV
24773 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường chính 263.000 - - - - Đất TM-DV
24774 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường chính 263.000 - - - - Đất TM-DV
24775 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường chính 315.000 - - - - Đất TM-DV
24776 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường chính 403.000 - - - - Đất TM-DV
24777 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường chính 315.000 - - - - Đất TM-DV
24778 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 2 Đường chính 263.000 - - - - Đất TM-DV
24779 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 1 Đường chính 280.000 - - - - Đất TM-DV
24780 Huyện Đại Lộc KCN Đại Đồng 2 Đường chính 368.000 - - - - Đất TM-DV
24781 Huyện Đại Lộc KCN Đông Phú Đường chính 368.000 - - - - Đất TM-DV
24782 Huyện Đại Lộc KCN Tích Phú Đường chính 315.000 - - - - Đất TM-DV
24783 Huyện Đại Lộc KCN Đại Quang 1 Đường chính 184.000 - - - - Đất TM-DV
24784 Huyện Đại Lộc KCN Tân Chánh (Đại Chánh 2) Đường chính 219.000 - - - - Đất TM-DV
24785 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 1 Đường chính 201.000 - - - - Đất TM-DV
24786 Huyện Đại Lộc KCN Đại Tân 2 Đường chính 228.000 - - - - Đất TM-DV
24787 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 1 Đường chính 201.000 - - - - Đất TM-DV
24788 Huyện Đại Lộc KCN Đại Phong 2 Đường chính 368.000 - - - - Đất TM-DV
24789 Huyện Đại Lộc CCN Đồng Mặn - Xã Đại Hiệp Đường nội 441.000 - - - - Đất TM-DV
24790 Huyện Đại Lộc CCN Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp Đường nội 429.000 - - - - Đất TM-DV
24791 Huyện Đại Lộc CCN Khu 5 - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 613.000 - - - - Đất TM-DV
24792 Huyện Đại Lộc CCN Đại An - Thị trấn Ái Nghĩa Đường nội 490.000 - - - - Đất TM-DV
24793 Huyện Đại Lộc CCN Đại An mở rộng - Xã Đại Hiệp Đường nội 306.000 - - - - Đất TM-DV
24794 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 1 - Xã Đại Nghĩa Đường nội 306.000 - - - - Đất TM-DV
24795 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 263.000 - - - - Đất TM-DV
24796 Huyện Đại Lộc CCN Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2) - Xã Đại Nghĩa Đường nội 184.000 - - - - Đất TM-DV
24797 Huyện Đại Lộc CCN Ấp 5 - Xã Đại Nghĩa và Đại Quang Đường nội 184.000 - - - - Đất TM-DV
24798 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An 2 - Xã Đại Quang Đường nội 221.000 - - - - Đất TM-DV
24799 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 1) - Xã Đại Quang Đường nội 282.000 - - - - Đất TM-DV
24800 Huyện Đại Lộc CCN Mỹ An (giai đoạn 2) - Xã Đại Quang Đường nội 221.000 - - - - Đất TM-DV