STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
21401 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21402 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21403 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21404 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21405 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21406 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21407 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21408 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21409 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21410 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21411 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Trừ đất trong khu dân cư) | 11.500 | 9.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21412 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21413 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21414 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21415 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21416 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21417 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21418 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21419 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21420 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21421 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21422 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Trừ đất trong khu dân cư) | 16.000 | 13.500 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21423 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21424 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21425 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21426 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21427 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21428 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21429 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21430 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21431 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21432 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21433 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | Đất trồng lúa nước | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng lúa |
21434 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21435 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21436 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21437 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21438 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21439 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21440 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21441 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21442 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21443 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21444 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 40.000 | 32.000 | 25.000 | 19.000 | 17.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
21445 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21446 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21447 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21448 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21449 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21450 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21451 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21452 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21453 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21454 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21455 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 27.000 | 22.000 | 21.000 | 19.000 | 16.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
21456 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21457 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21458 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21459 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21460 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21461 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21462 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21463 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21464 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21465 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21466 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
21467 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21468 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21469 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21470 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21471 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21472 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21473 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21474 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21475 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21476 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21477 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
21478 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21479 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21480 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21481 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21482 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21483 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21484 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21485 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21486 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21487 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21488 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 23.000 | 18.000 | 12.000 | 10.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
21489 | Huyện Đông Giang | Thị trấn Prao (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21490 | Huyện Đông Giang | Xã Ba (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21491 | Huyện Đông Giang | Xã Tư (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21492 | Huyện Đông Giang | Xã A Ting (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21493 | Huyện Đông Giang | Xã Jơ Ngây (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21494 | Huyện Đông Giang | Xã Sông Kôn (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21495 | Huyện Đông Giang | Xã Tà Lu (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21496 | Huyện Đông Giang | Xã Zà Hung (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21497 | Huyện Đông Giang | Xã A Rooi (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21498 | Huyện Đông Giang | Xã Mà Cooih (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21499 | Huyện Đông Giang | Xã Kà Dăng (Đất trong khu dân cư) | 32.000 | 27.000 | 22.000 | 18.000 | 14.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
21500 | Huyện Điện Bàn | Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện | Từ Cầu Giáp ba - Bắc cầu Vĩnh Điện | 10.170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Thị Trấn P'rao (Đất Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Trồng Lúa - Thị Trấn P'rao
Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đất trồng lúa nước trong khu dân cư, cho thấy giá trị và sự phát triển của khu vực này. Đất ở vị trí này có tiềm năng cao và có thể được ưu tiên cho các dự án phát triển nông nghiệp chất lượng cao hoặc cải tạo đất.
Vị trí 2 – 32.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 32.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm đất trồng lúa trong khu dân cư với mức chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện tốt cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 đồng/m². Đây là mức giá tầm trung trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp quy mô vừa hoặc cho các hoạt động phát triển đất đai với ngân sách tiết kiệm hơn.
Vị trí 4 – 19.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 19.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với mức giá hợp lý. Mặc dù mức giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn P'rao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Xã Ba (Đất Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, đặc biệt là trong khu dân cư. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Trồng Lúa - Xã Ba
Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất trồng lúa nằm trong khu dân cư. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các hoạt động đầu tư dài hạn.
Vị trí 2 – 32.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 32.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho đất trồng lúa trong khu dân cư với các điều kiện canh tác ổn định. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách tầm trung, đảm bảo các yếu tố cơ bản để phát triển nông nghiệp.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa ở mức trung bình trong khu dân cư. Khu vực này vẫn cung cấp đủ điều kiện cho các hoạt động canh tác và phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải.
Vị trí 4 – 19.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 19.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đất trồng lúa trong khu dân cư. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Ba cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu dân cư, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Xã Tư (Đất trong khu dân cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Tư, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, áp dụng cho các khu vực đất trong khu dân cư. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Trồng Lúa
Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa nước tại xã Tư trong khu dân cư. Khu vực này có chất lượng đất tốt và vị trí thuận lợi, phù hợp cho việc canh tác lúa nước kết hợp với phát triển các dự án dân cư hoặc nông nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và nông dân có nhu cầu cao về chất lượng đất.
Vị trí 2 – 32.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 32.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt cho canh tác lúa nước và có sự tiếp cận tốt với các tiện ích trong khu dân cư. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực đất trồng lúa có điều kiện vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu dân cư. Khu vực này đáp ứng nhu cầu của các dự án nông nghiệp cơ bản với chi phí đầu tư thấp hơn, đồng thời vẫn gần gũi với các tiện ích cộng đồng.
Vị trí 4 – 19.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 19.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đất trồng lúa nước tại xã Tư. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với ngân sách hạn chế, vẫn đảm bảo khả năng sản xuất nông nghiệp cơ bản trong khu vực có sự phát triển dân cư.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tư, huyện Đông Giang cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Xã A Ting (Đất Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã A Ting, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Trồng Lúa
Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Đoạn từ đất trồng lúa nước có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và chất lượng của đất trồng lúa trong khu dân cư.
Vị trí 2 – 32.000 đồng/m²
Đoạn từ đất trồng lúa với mức giá 32.000 đồng/m². Đây là mức giá cao, phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác tốt và có nhu cầu sử dụng đất cho sản xuất nông nghiệp trong khu dân cư.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Đoạn từ đất trồng lúa có mức giá 25.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh các khu vực có điều kiện canh tác bình thường trong khu dân cư.
Vị trí 4 – 19.000 đồng/m²
Đoạn từ đất trồng lúa với mức giá 19.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, dành cho các khu vực đất trồng lúa có điều kiện kém hoặc ít được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã A Ting cung cấp thông tin cần thiết cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Xã Jơ Ngây (Đất Trong Khu Dân Cư)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại xã Jơ Ngây, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam, trong khu dân cư. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Trồng Lúa - Xã Jơ Ngây
Vị trí 1 – 40.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 40.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa trong khu dân cư tại xã Jơ Ngây. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có điều kiện canh tác tốt và tiềm năng phát triển cao. Khu vực này thích hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các hoạt động đầu tư dài hạn.
Vị trí 2 – 32.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 32.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho đất trồng lúa trong khu dân cư với các yếu tố cơ bản cho canh tác. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp vừa phải, đảm bảo các điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 3 – 25.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 25.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa ở mức trung bình trong khu dân cư. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải, đảm bảo điều kiện canh tác ổn định.
Vị trí 4 – 19.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 19.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đất trồng lúa thuộc khu dân cư. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai cần giá đất hợp lý trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Jơ Ngây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu dân cư, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.