STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Từ giáp ranh giới xã Tà Lu - đến giáp đất nhà ông Nguyễn Hương | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hương - đến tiếp giáp đất nhà ông Văn Quý Lang | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất nhà ông Văn Quý Lang - đến tiếp giáp đất nhà ông Văn Quý Lang | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Kiệt số 78 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến hết Trụ sở Chi cục Thuế (mới) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Trụ sở Chi cục Thuế (mới) - đến giáp đất Tòa án nhân dân huyện ( hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Nam ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất Tòa án nhân dân huyện ( tiếp giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nam ) - đến cầu A Vương 2 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu A Vương 2 - đến hết đất Trạm số 2 BQL rừng phòng hộ A Vương | 435.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến cầu Tà Lu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu Tà Lu - đến hết Nhà vận hành trạm điện 35KVA | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Nhà vận hành trạm điện 35KVA - đến hết địa phận ranh giới nội thị Prao về phía huyện đội | 1.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 266 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 228 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 165, 272 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM - đến hết đất nhà ông Alăng Mang | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Alăng Mang - đến giáp cầu bê tông | 435.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu bê tông - đến giáp đường Võ Chí Công (QL 14G) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường QL 14 G - đến suối Tà Lu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn từ suối Tà Lu - đến giáp đường nội thị số 1 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đông Giang | Đường Phạm Phú Thứ -Thị trấn P'rao | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ điểm giáp đường Hồ Chí Minh (nhà bà Bùi Thị Bê) - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến tiếp giáp cầu A Vương 3 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đông Giang | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn P'rao | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đông Giang | Đường Ngô Thì Nhậm - Thị trấn P'rao | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Đông Giang | Đường Trường Sơn - Thị trấn P'rao | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn P'rao | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Đông Giang | Đường Căn Zơh - Thị trấn P'rao | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Đông Giang | Đường Phan Châu Trinh - Thị trấn P'rao | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Đông Giang | Đường Mẹ Thứ - Thị trấn P'rao | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường HCM (đèn xanh, đèn đỏ) - đến giáp trụ sở Toà án ND huyện. | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (đường Hồ Chí Minh) - đến cổng Trung tâm Y Tế huyện, giáp đường Võ Chí Công | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn P'rao | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Đông Giang | Đường Quách Xân - Thị trấn P'rao | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Đông Giang | Đường QH 10,5m (kiệt 46, 48) tại Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao - Thị trấn P'rao | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Đông Giang | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn P'rao | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn P'rao | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Đông Giang | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn P'rao | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ nhà ông Zơ Râm Đhông - đến hết đất nhà ông Nguyễn Hương | 462.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Hương - đến tiếp giáp đất nhà ông Văn Quý Lang | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất nhà ông Văn Quý Lang - đến hết đường QL 14G giáp đường HCM | 952.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Kiệt số 78 | 231.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến hết Trụ sở Chi cục Thuế (mới) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Trụ sở Chi cục Thuế (mới) - đến giáp đất Tòa án nhân dân huyện ( hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Nam ) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất Tòa án nhân dân huyện ( tiếp giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nam ) - đến cầu A Vương 2 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu A Vương 2 - đến hết đất Trạm số 2 BQL rừng phòng hộ A Vương | 304.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến cầu Tà Lu | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu Tà Lu - đến hết Nhà vận hành trạm điện 35KVA | 1.512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Nhà vận hành trạm điện 35KVA - đến hết địa phận ranh giới nội thị Prao về phía huyện đội | 1.106.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 266 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 228 | 231.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 165, 272 | 231.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM - đến hết đất nhà ông Alăng Mang | 378.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Alăng Mang - đến giáp cầu bê tông | 304.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu bê tông - đến giáp đường Võ Chí Công (QL 14G) | 378.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường QL 14 G - đến suối Tà Lu | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn từ suối Tà Lu - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 329.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Đông Giang | Đường Phạm Phú Thứ -Thị trấn P'rao | 924.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
66 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ điểm giáp đường Hồ Chí Minh (nhà bà Bùi Thị Bê) - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến tiếp giáp cầu A Vương 3 | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Đông Giang | Đường Hoàng Diệu - Thị trấn P'rao | 269.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
69 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 245.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Đông Giang | Đường Ngô Thì Nhậm - Thị trấn P'rao | 231.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
74 | Huyện Đông Giang | Đường Trường Sơn - Thị trấn P'rao | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn P'rao | 231.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Đông Giang | Đường Căn Zơh - Thị trấn P'rao | 245.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Đông Giang | Đường Phan Châu Trinh - Thị trấn P'rao | 980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
78 | Huyện Đông Giang | Đường Mẹ Thứ - Thị trấn P'rao | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
79 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường HCM (đèn xanh, đèn đỏ) - đến giáp trụ sở Toà án ND huyện. | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (đường Hồ Chí Minh) - đến cổng Trung tâm Y Tế huyện, giáp đường Võ Chí Công | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn P'rao | 630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Đông Giang | Đường Quách Xân - Thị trấn P'rao | 273.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
83 | Huyện Đông Giang | Đường QH 10,5m (kiệt 46, 48) tại Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao - Thị trấn P'rao | 924.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Đông Giang | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn P'rao | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn P'rao | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
86 | Huyện Đông Giang | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn P'rao | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Từ giáp ranh giới xã Tà Lu - đến giáp đất nhà ông Nguyễn Hương | 330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hương - đến tiếp giáp đất nhà ông Văn Quý Lang | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất nhà ông Văn Quý Lang - đến hết đường Võ Chí Công giáp đường HCM | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Kiệt số 78 | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến hết Trụ sở Chi cục Thuế (mới) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Trụ sở Chi cục Thuế (mới) - đến giáp đất Tòa án nhân dân huyện ( hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Nam ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đất Tòa án nhân dân huyện ( tiếp giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nam ) - đến cầu A Vương 2 | 834.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu A Vương 2 - đến hết đất Trạm số 2 BQL rừng phòng hộ A Vương | 217.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang - đến cầu Tà Lu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu Tà Lu - đến hết Nhà vận hành trạm điện 35KVA | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Đông Giang | Đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp Nhà vận hành trạm điện 35KVA - đến hết địa phận ranh giới nội thị Prao về phía huyện đội | 790.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 266 | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 228 | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Đoạn Đường Võ Chí Công - Thị Trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đoạn đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 660.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn đường từ giáp ranh giới xã Tà Lu đến giáp đất nhà ông Nguyễn Hương, thuộc loại đất ở đô thị. Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị hoặc các dự án đầu tư có ngân sách cao.
Bảng giá đất tại khu vực đoạn đường Võ Chí Công - Thị trấn P'rao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Kiệt Của Đường Võ Chí Công - Thị Trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Kiệt của Đường Võ Chí Công, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 330.000 đồng/m²
Đoạn từ Kiệt số 78 có mức giá 330.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực Kiệt của Đường Võ Chí Công. Vị trí này nằm tại khu vực có hạ tầng phát triển và có khả năng thu hút nhu cầu cao về đất ở đô thị. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự gia tăng giá trị đất trong khu vực đô thị và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Bảng giá đất tại khu vực Kiệt của Đường Võ Chí Công, thị trấn P'rao cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về mức giá đất và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Đường Hồ Chí Minh - Thị Trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hồ Chí Minh, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn đường Hồ Chí Minh từ Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang đến hết Trụ sở Chi cục Thuế (mới). Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí đắc địa và phát triển hạ tầng đô thị. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn cho các dự án xây dựng và đầu tư nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh - thị trấn P'rao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Kiệt Của Đường Hồ Chí Minh - Thị Trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại kiệt của đường Hồ Chí Minh, thuộc thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ Kiệt số 266 trên đường Hồ Chí Minh, thuộc loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đã được phát triển tốt. Với vị trí nằm gần các tiện ích đô thị và kết nối giao thông thuận tiện, đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở đô thị hoặc các hoạt động đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất tại kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 540.000 đồng/m²
Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM đến hết đất nhà ông Alăng Mang có mức giá 540.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực thị trấn P'rao. Vị trí này nằm tại trung tâm đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển, thuận tiện cho sinh hoạt và các hoạt động đô thị. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và nhu cầu cao về sử dụng đất ở đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn P'rao cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về mức giá đất và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.