Bảng giá đất Quảng Nam

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.217.670
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20001 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến giáp ngã tư bà Ba Lầu 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20002 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường cao tốc 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20003 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Ngô Huy Diễn 469.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20004 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Trường Tiểu học số 1 Duy Sơn 378.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20005 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết quán bà Chín Tôn 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20006 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Nhà văn hóa thôn Chánh Lộc 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20007 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Đầu Gò (thôn Chánh Lộc) 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20008 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Hóc Mít (đầu đập Vĩnh Trinh) 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20009 Huyện Duy Xuyên Đoạn vào Ga Trà Kiệu - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20010 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Quá 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20011 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Na 826.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20012 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến giáp QL 14H 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20013 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20014 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20015 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20016 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20017 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20018 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20019 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20020 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20021 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Đồng Triều, thôn Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20022 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến ĐH14 - Đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh Đoạn từ QL14H - đến cầu Văn Thánh 1.421.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20023 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến ĐH25 - Đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn Đoạn từ QL14H - đến cầu Suối Tiễn 1.281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20024 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Cao - đến giáp kênh cấp 1 (Cầu Vồng) 1.512.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20025 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ kênh cấp 1 (Cầu Vồng) - đến hết nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20026 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn - đến giáp đường Sắt 1.428.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20027 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp đường Sắt - đến giáp địa phận xã Duy Châu 693.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20028 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Tân Lân - đến hết Hợp tác xã dệt 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20029 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư Hợp tác xã dệt - đến giáp Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Thi Lai 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20030 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp nhà sinh hoạt văn hóa thôn Thi Lai - đến giáp nhà thờ tộc Thái xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20031 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư Hợp tác xã dệt - đến giáp đường QL 14H (ĐH 14) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20032 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư HTX dệt may - đến nhà ông Phạm Minh Cần xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20033 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Văn Thà qua ngã tư trường mẫu giáo thôn Chiêm Sơn (QL14H) - đến giáp ngã tư UBND xã 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20034 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến Cầu Tân Thuận (thôn Đông Yên) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20035 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Minh (riêng đoạn đường từ hết nhà ông Đặng Thành đến mương thủy lợi cấp 2 về phía bắc mương cấp 1 tính theo đường nông th 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20036 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba Trường Mẫu giáo chùa Lầu (cũ) - đến hết sân vận động thôn Phú Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20037 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Phạm Xê - đến giáp Khu dân cư CCN Đông Yên 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20038 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ Bàu Sen về phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Trần Viết Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20039 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > = 6m 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20040 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4-< 6m 198.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20041 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5-< 4m 169.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20042 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 141.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20043 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đất khu A (ĐH 25) 1.827.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20044 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đất khu B (phía Tây đường Đ1) 1.988.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20045 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Đông đường Đ1) 1.939.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20046 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Nam đường Đ4) 1.799.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20047 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Tây đường Đ2) 1.183.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20048 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu D (phía Đông đường Đ1) 1.939.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20049 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu D (phía Tây đường Đ2) 1.134.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20050 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E (phía Nam đường Đ4)(ĐH25) 1.799.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20051 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E (phía Đông đường Đ2) 1.134.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20052 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E ( phía Tây đường Đ4B) 1.078.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20053 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu F (Phía Nam đường Đ4)(ĐH25) 1.722.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20054 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu F (phía Đông đường Đ4B) 973.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20055 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Quốc lộ 14H - đến Ngã tư UBND xã 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20056 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ UBND xã - đến nhà ông Phạm Xê 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20057 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ nhà ông Phạm Xê - đến giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20058 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Khu công nghiệp Đông Yên - đến giáp ngã ba đường đi cầu Tân Lân 1.827.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20059 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba đi cầu Tân Lân - đến cuối tuyến (cầu Suối Tiễn) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20060 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH14 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Cầu Văn Thánh - đến ngã tư HTX dệt 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20061 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH14 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư HTX dệt may - đến cuối tuyến 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20062 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Tân Lân - đến giáp sân bóng Phú Bông 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20063 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Cổng chào thôn Thi Lai đên Nhà thờ tộc Thái xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20064 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến Cầu Tân Thuận (thôn Đông Yên) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20065 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cổng chào xóm Mỹ An - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Minh (riêng đoạn đường từ hết nhà ông Đặng Thành đến mương thủy lợi cấp 2 về phía bắc mương cấp 1 tính theo đường nông thô 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20066 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba Trường Mẫu giáo chùa Lầu (cũ) - đến hết sân vận động thôn Phú Bông 945.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20067 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ Bàu Sen về phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Trần Viết Bông 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20068 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp xã Duy Trinh - đến giáp cạnh phia Đông vườn ông Hồ Hiệu (thôn Tân Thọ) 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20069 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phia Đông vườn ông Hồ Hiệu - đến hết cống tiêu cạnh Đông HTX Duy Châu 1 603.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20070 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Tây cống tiêu (cạnh Đông HTX Duy Châu 1) - đến hết vườn ông Ngô Hòa (thôn Thanh Châu) 782.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20071 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Kình - đến hết cống thoát nước (cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu) 870.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20072 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu - đến bờ tường phía Tây vườn nhà bà Đinh Thị Hai 1.047.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20073 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Xử (thôn La Tháp) - đến hết vườn ông Hồ Công Đảnh 940.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20074 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà bà Lê Thị Tự - đến giáp đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy - phía Nam đường QL 14H (hết KDC Văn Thánh phía Bắc đường QL 14H) 847.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20075 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Tây đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy (phía Nam đường QL 14H); cạnh phía Đông Trường THCS Phan Chu Trinh (phía Bắc đường QL 14H) - đến giáp xã Duy Hòa 733.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20076 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với chợ La Tháp (trừ mặt tiền đường QL 14H) - Xã Duy Châu (xã trung du) 527.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20077 Huyện Duy Xuyên Đoạn đường tiếp giáp QL14H đi Vĩnh Trinh - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp QL14H - đến ngã tư Xích hậu đi Duy Hòa 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20078 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20079 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4-<6m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20080 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5-<4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20081 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng <2,5m và còn lại 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20082 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20083 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4-<6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20084 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5-<4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20085 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng <2,5m và còn lại 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20086 Huyện Duy Xuyên Tuyến ĐH 13 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ ngã tư Xích Hậu - đến Cầu Mã Lang 410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20087 Huyện Duy Xuyên Tuyến ĐH 13 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ Cầu Mã Lang - đến giáp xã Duy Hòa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20088 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp QL14H - đến ngã tư Xích Hậu 568.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20089 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Đoạn từ ngã tư Xích Hậu - đến Bi đôi 410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20090 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Đoạn từ Bi Đôi - đến đập Vĩnh Trinh 340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20091 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ đường vào Hợp tác xã NN 2 Duy Hoà (giáp xã Duy Châu) - đến cạnh phía Tây Trường Mẫu giáo Duy Hòa (Phân hiệu La Tháp Tây) 749.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20092 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây Trường Mẫu giáo Duy Hòa (Phân hiệu La Tháp Tây) - đến hết vườn nhà ông Cam 1.127.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20093 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Cam - đến cạnh phía Bắc Trường Mầm non Trăng Non 1.239.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20094 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Bắc Trường Mầm non Trăng Non - đến cạnh phía Tây Trường THCS Lê Quang Sung (trừ KDC Làng nghề Gốm sứ Duy Hòa) 1.127.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20095 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây Trường THCS Lê Quang Sung - đến hết ngã ba đường vào Hợp tác xã NN 1 Duy Hòa 903.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20096 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã ba đường vào Hợp tác xã NN 1 Duy Hòa - đến ngã ba Hùng Bánh 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20097 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã ba Hùng Bánh - đến cầu Bà Tiệm (giáp xã Duy Phú) 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20098 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ giáp QL 14H (nhà ông Nguyễn Xuân Cả) - đến cạnh phía Đông Bưu điện Khu Tây Duy Xuyên 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20099 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Đông Bưu điện Khu Tây Duy Xuyên - đến cạnh phía Nam nhà ông Nhiễu 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20100 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Nam nhà ông Nhiễu - đến ngã ba Gốm sứ (giáp QL 14H) 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Tuyến ĐH14

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH14, đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.421.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.421.000 đồng/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền của tuyến ĐH14, đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh. Đây là khu vực đất thuộc loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí tiếp giáp với các tuyến đường chính. Với giá trị hợp lý, khu vực này là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH14 cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Tuyến ĐH25

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH25, đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.281.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.281.000 đồng/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền của tuyến ĐH25, đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn. Đây là khu vực đất thuộc loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, phản ánh mức giá hợp lý cho các hoạt động phát triển thương mại và dịch vụ trong khu vực nông thôn. Vị trí gần các tuyến đường chính và cầu Suối Tiễn mang lại tiềm năng phát triển và thuận lợi cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH25 cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Xã Duy Châu (Trung Du)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu, xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, theo quy định của văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 238.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 238.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại các thôn Tân Thọ, Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu trong xã Duy Châu, nơi có đường nông thôn rộng từ 6 mét trở lên. Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất trong khu dân cư với cơ sở hạ tầng được đầu tư tốt và tiềm năng phát triển thương mại - dịch vụ.

Bảng giá đất tại các thôn thuộc xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Khu Dân Cư Các Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, cho khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du). Các thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất TM-DV Nông Thôn Đoạn: Từ Đường Nông Thôn Rộng Từ 4m - < 6m

Vị trí 1 – 203.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 203.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nằm gần đường nông thôn có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m. Khu vực này thường có giá trị phát triển vừa phải và là lựa chọn hợp lý cho các dự án kinh doanh nhỏ hoặc các hoạt động dịch vụ trong khu vực nông thôn. Mức giá này được đánh giá là hợp lý và phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và doanh nghiệp nhỏ.

Bảng giá đất tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin cụ thể về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.