14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
19901 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư Đông Bình - Xã Duy Thành (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 99.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19902 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐH3 - đến hết vườn ông Phan Phụng (phía Nam đập Đình) (ĐH4) 662.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19903 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng) Từ vườn ông Trần Trí ) - đến cầu bê tông (ĐH4) 631.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19904 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng) Từ cầu bê tông - đến hết vườn bà Xứng (ĐH4) 793.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19905 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng) Từ cạnh vườn bà Xứng - đến giáp xã Cẩm Kim, Tp Hội An (ĐH4) 631.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19906 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Quốc lộ 1A (phía Đông đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cầu Câu Lâu cũ - đến điểm nút giao thông QL1A mới và đường ĐH21 (giáp TT Nam Phước) 2.170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19907 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Quốc lộ 1A (phía Đông đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết Bệnh viện Bình An vào phía Nam - đến giáp TT Nam Phước (Salon nội thất Thùy Trang) 5.544.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19908 Huyện Duy Xuyên Đường gom hai bên trục QL1A - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đầu cầu Câu Lâu mới - đến giáp nút giao thông QL1A cũ và đường ĐH21 997.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19909 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp Thị trấn Nam Phước - đến cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước 1.917.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19910 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước - đến cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường (đội 6B) 779.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19911 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường - đến giáp nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh 1.122.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19912 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh - đến cầu Duy Phước đi xã Cẩm Kim, TP Hội An (tính cả hai bên đường) 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19913 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp Thị trấn Nam Phước - đến cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường 1.917.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19914 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường - đến phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19915 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước - đến hết nút ngã ba QL 14H và đường ĐH3 đi Bàn Thạch, xã Duy Vinh 611.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19916 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH3 đi Bàn Thạch xã Duy Vinh (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đoạn từ nút giao thông QL 14H - đến giáp ranh giới xã Duy Vinh 611.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19917 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp TT Nam Phước - đến cạnh phía Bắc vườn ông Mãng 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19918 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Bắc vườn ông Mãng - đến đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19919 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây - đến giáp sông Câu Lâu 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19920 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến hết vườn ông Đặng Tý 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19921 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết vườn ông Đặng Tý - đến hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19922 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước - đến sông Câu Lâu 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19923 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH 21 (trục đường dọc) - tính cả hai bên đường - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ ngã tư đường ĐH21 - đến phía Tây nhà ông Trần Mãnh ( Đội 10 A) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19924 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 364.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19925 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường 19/5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đoạn còn lại tính từ ngã tư đường ĐH21 - đến giáp TT Nam Phước (tuyến dọc kè cũ) 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19926 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 329.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19927 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19928 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 237.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19929 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19930 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH 16 (Từ giáp Quốc lộ 14H đến giáp đường ĐH21 (2 bên đường)) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19931 Huyện Duy Xuyên Đường giao thông từ nhà bà Trương Thị Hạnh thôn Lang Châu Nam đến giáp ngã tư Quốc lộ 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19932 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp TT Nam Phước - đến cạnh phía Bắc vườn ông Mãng 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19933 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Bắc vườn ông Mãng - đến đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19934 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây - đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19935 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến hết vườn ông Đặng Tý 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19936 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết vườn ông Đặng Tý - đến hết vườn ông Đặng Tý 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19937 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước - đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19938 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ - đến Trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19939 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) - đến Cầu chợ Gò 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19940 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ Cầu chợ Gò - đến giáp QL14H 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19941 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 364.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19942 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến ngã tư giao với đường ĐH21 (tuyến dọc kè cũ) 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19943 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây đầu cầu Chìm - đến cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên 2.955.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19944 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên - đến cạnh phía Tây nhà ông Nguyễn Anh Dân (giáp xã Duy Sơn) 2.657.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19945 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ giáp QL 14H - đến giáp cầu Cây Thị 1.239.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19946 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cầu Cây Thị - đến ngã ba thôn Hòa Lâm 863.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19947 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt (trừ các lô đất bố trí TĐC Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) 725.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19948 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết đường sắt - đến nhà thờ Tộc Hồ Phước 435.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19949 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Nhà thờ Tộc Hồ Phước - đến đập Đá 389.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19950 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt (trừ các lô đất bố trí TĐC Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19951 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết đường sắt - đến nhà thờ Tộc Hồ Phước 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19952 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Nhà thờ Tộc Hồ Phước - đến đập Đá 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19953 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc cầu Chìm - Từ nhà bà Trần Thị Ba đến giáp sông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Phía Bắc cầu Chìm - Từ nhà bà Trần Thị Ba - đến giáp sông 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19954 Huyện Duy Xuyên Phía Nam cầu Chìm - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Phía Nam cầu Chìm - Từ Khu TĐC - đến hết Đài Truyền thanh huyện 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19955 Huyện Duy Xuyên Phía Nam cầu Chìm - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết Đài Truyền thanh huyện - đến cầu Cây Thị (giáp đường vào CCN Tây An) 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19956 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH23 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ nhà ông Lưu Văn Công - đến giáp xã Quế Xuân 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19957 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T1 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 7,5 mét (5m - 7,5m - 5m) 679.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19958 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T2, T3, T4 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19959 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T5 ( Khu tái định cư 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19960 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T6, T7 (Khu TĐC 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19961 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T8 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19962 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T9 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 7,5m (5m - 7,5m - 5m) 679.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19963 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường quy hoạch nằm trong khu vực Cụm Công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19964 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19965 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19966 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19967 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19968 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19969 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19970 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19971 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19972 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) (di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt) 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19973 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) (di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19974 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ giáp ĐH7 - đến giáp Đình làng Vân Hội Tây An 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19975 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Đình làng Vân Hội Tây An - đến giáp Duy Sơn 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19976 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết sân vận động Gò Dỗi 2.709.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19977 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (giáp nhà thờ Núi Trà Kiệu) 2.982.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19978 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Quýt 3.430.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19979 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến đầu cầu Sắt mới 4.116.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19980 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Thúy 1.715.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19981 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến đầu cầu Cao (giáp xã Duy Trinh) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19982 Huyện Duy Xuyên Đoạn ĐT 610 cũ (có cầu sắt cũ) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết cạnh phía Nam nhà ông Hùng (nối về QL 14H) 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19983 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 3.290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19984 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 3.290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19985 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 2.961.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19986 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 2.072.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19987 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 4.116.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19988 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Sáu Lạc 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19989 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Trường TH số 2 Duy Sơn (Trừ vị trí thuộc Khu TĐC Đồng Triều) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19990 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Ngã tư thôn Chiêm Sơn 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19991 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Luyện (Đường ĐH2 vào Thủy điện) 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19992 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết khu dân cư (ĐH1 - Đường vào Khu du lịch sinh thái Duy Sơn) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19993 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Cổng Khu du lịch sinh thái Duy Sơn 434.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19994 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Nhà máy thủy điện Duy Sơn 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19995 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Tân (Gò Mạnh) thôn Trà Châu 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19996 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cống Gò Vàng (thôn Trà Kiệu Tây) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19997 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến ngã tư ga Trà Kiệu (thôn Trà Kiệu Tây) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19998 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cống ngõ bà Chừ 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19999 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến ngã tư thôn Chiêm Sơn 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20000 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Nguyễn Thành Hãn 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn