Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
34
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 12.800.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 22,5m 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tản Đà 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tú Xương 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lê Nhân Tông 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Dương Đình Nghệ 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Hoàng Sa 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Tô Hiến Thành 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Yết Kiêu 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lý Đạo Thành 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lý Thánh Tông 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) - Phường Cửa Đại Lê Đại Hành 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Thi Sách 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Tống Phước Phổ 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Nguyễn Nho Túy 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Nguyễn Văn Bổng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Hội An Khu dân cư Phước Hải - Phường Cửa Đại Đỗ Nhuận 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,0m 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 10,5 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,0m 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 12,5m 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 13,5m 12.800.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 14,0m 12.800.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 15,5m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 17,5m 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đường nhựa rộng 25,0m 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Đỗ Trọng Hường 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Thân Nhân Trung 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Sư Vạn Hạnh 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Lê Phụng Hiểu 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Thế Lữ 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Hàn Mặc Tử 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nam Cao 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nam Trân 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Nguyễn Bặc 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Ngô Thì Nhậm 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Hội An Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) - Phường Cửa Đại Lý Thái Tông 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường từ Cửa Đại - đến Lạc Long Quân 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng trên 4m 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng dưới 1,5m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Đường còn lại có mặt cắt ngang rộng từ 5m trở lên (Khu dân cư Phước Hải cũ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Hội An Phường Cửa Đại Cao Lỗ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp phường Cửa Đại - đến giáp khu quy hoạch TĐC Tân Thịnh - Tân Mỹ 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Hội An Đường ven sông Đế Võng - Phường Cẩm An Đoạn từ giáp khu TĐC Làng Chài số 3 - đến giáp xã Điện Dương (huyện Điện Bàn) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Hội An Khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng từ 8,5m - 13,5m 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Bình Than 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đường có mặt cắt ngang rộng 27m 19.300.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Tuy Nhạc 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Mai Thúc Loan 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khương Hữu Dụng 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Đặng Thùy Trâm 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Trợ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trần Tấn Mới 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trương Bút 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Trần Thị Lý 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thái Thị Bôi 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hàm Tử 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Như Xương 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Lê Tấn Toán 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Như Nguyệt 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Vạn Kiếp 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Mẹ Thứ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phạm Khôi 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phan Tứ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thuận Yến 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Bùi Giáng 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Triệu Quốc Đạt 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Lê Thị Xuyến 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Triệu Quang Phục 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Phùng Hưng 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hoàng Châu Ký 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khúc Hạo 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Nguyễn Văn Xuân 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Chu Cẩm Phong 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Thạch Lam 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Nguyễn Mỹ 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Dương Thị Xuân Quý 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Khúc Thừa Dụ 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Vạn Xuân 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Hội An Khu TĐC Làng Chài - Phường Cẩm An Hàm Rồng 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Yên Thế 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Ông Ích Khiêm 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Ông Ích Đường 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Hội An Khu TĐC Qudos - Phường Cẩm An Trần Thuyết 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Hội An Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Phạm Phú Thứ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Hội An Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Nguyễn Thành Ý 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Hội An Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Lương Thúc Kỳ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Hội An Trường Sa - Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đoạn thuộc Khu TĐC Tân Thạnh - Tân Mỹ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Hội An Trường Sa - Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đoạn thuộc Khu TĐC Làng Chài 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Hội An Trường Sa - Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Lam Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Hội An Trường Sa - Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Hồ Thấu 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Hội An Trường Sa - Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ - Phường Cẩm An Đống Đa 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Hội An Đường khu dân cư khối Trảng Sỏi - Phường Thanh Hà trừ các đường đã có tên cụ thể 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Hội An Lê Độ - phường Thanh Hà 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ