Bảng giá đất tại Thành phố Hội An Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Hội An, Quảng Nam được xác định trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bài viết này phân tích chi tiết giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư vào thị trường bất động sản Hội An.

Tổng quan khu vực Thành phố Hội An

Thành phố Hội An là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Quảng Nam, nổi tiếng với vẻ đẹp cổ kính, di sản văn hóa thế giới và môi trường sống an lành.

Hội An nằm cách thành phố Đà Nẵng khoảng 30 km về phía Nam, với hệ thống giao thông kết nối thuận tiện, đặc biệt là đường bộ và đường biển, giúp khu vực này thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế và trong nước mỗi năm.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và dịch vụ du lịch đã biến Hội An trở thành một trong những thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Bên cạnh yếu tố lịch sử và văn hóa, Hội An cũng đang tích cực đầu tư vào các công trình hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Các tuyến đường chính, cầu Cửa Đại nối liền Hội An với các khu vực khác trong tỉnh và thành phố Đà Nẵng đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của bất động sản trong khu vực.

Chính những yếu tố này đã góp phần tạo nên sự phát triển của thị trường bất động sản và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại Thành phố Hội An.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hội An

Giá đất tại Thành phố Hội An có sự dao động lớn, phản ánh rõ nét sự phát triển và nhu cầu tăng cao đối với bất động sản tại khu vực này. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Hội An có mức giao động từ 30.000 đồng/m2 đến 39.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, các khu đất nằm gần trung tâm phố cổ hoặc các khu vực ven biển, thuận lợi cho phát triển du lịch và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp thường có giá đất cao. Trong khi đó, những khu đất ở xa trung tâm hoặc các khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn nhiều.

Tuy nhiên, giá đất trung bình tại Thành phố Hội An dao động khoảng 8.409.074 đồng/m2, cho thấy mức độ phát triển đồng đều trên toàn khu vực, dù có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thị trường có thể thu hút cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu đất nằm gần khu du lịch hoặc các dự án hạ tầng lớn có thể đem lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ vào sự gia tăng giá trị đất trong thời gian ngắn.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, các khu vực đang được quy hoạch mở rộng hoặc phát triển các tiện ích cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hội An

Thành phố Hội An hiện nay không chỉ nổi bật về di sản văn hóa mà còn là điểm đến du lịch hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch nghỉ dưỡng.

Đây là yếu tố quan trọng giúp thị trường bất động sản ở Hội An thu hút nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển và khách sạn cao cấp. Những dự án này đang được triển khai mạnh mẽ, với các khu vực như Cửa Đại, An Bàng, và các khu vực lân cận phố cổ đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất.

Bên cạnh đó, Hội An cũng đang được quy hoạch để phát triển thành một khu đô thị sinh thái, tập trung vào các yếu tố bền vững, bảo vệ môi trường và phát triển du lịch.

Đây là một xu hướng tất yếu, trong đó các công trình hạ tầng như cảng biển, cầu và đường cao tốc đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp tăng cường kết nối giao thông và thu hút đầu tư vào bất động sản.

Với vị thế đắc địa, là một điểm đến du lịch nổi tiếng và đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng bất động sản tại Thành phố Hội An hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Đặc biệt, với sự gia tăng nhanh chóng của các khu nghỉ dưỡng, biệt thự và dự án phát triển du lịch, giá trị đất ở khu vực này sẽ tiếp tục có xu hướng gia tăng, tạo cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản Hội An.

Tiềm năng của bất động sản tại Thành phố Hội An thật sự rất lớn và đáng để nhà đầu tư cân nhắc. Dù là đầu tư ngắn hạn hay dài hạn, khu vực này đều mang lại những cơ hội hấp dẫn với giá trị đất không ngừng tăng trưởng. Nhà đầu tư cần chú ý đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch đô thị để có những quyết định đầu tư đúng đắn.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hội An 18 Tháng 8 Đoạn từ đường Hùng Vương - đến cầu Xã Tang 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hội An 18 Tháng 8 Đoạn từ đường cầu Xã Tang - đến cuối tuyến 35.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hội An 28 Tháng 3 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hội An An Dương Vương Đoạn từ ngã tư Thương Tín - đến đường Điện Biên Phủ 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hội An An Dương Vương Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Hùng Vương 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hội An Âu Cơ Đoạn từ đầu tuyến Âu Cơ - đến đường 25m Khu đô thị Phước Trạch Phước Hải giai đoạn 2 (khối Phước Tân) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Hội An Âu Cơ Đoạn còn lại 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Hội An Bà Triệu 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Hội An Bạch Đằng 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Hội An Cao Bá Quát 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Hội An Cao Hồng Lãnh 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Hội An Cao Thắng 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Hội An Công Nữ Ngọc Hoa 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Hội An Châu Thượng Văn 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Hội An Châu Thượng Văn (nối dài) 30.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Hội An Chế Lan Viên 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Hội An Chu Văn An 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Hội An Cửa Đại Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo - đến hết địa bàn phường Sơn Phong 35.100.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Hội An Cửa Đại Đoạn từ giáp phường Sơn Phong - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông 31.300.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Hội An Cửa Đại Đoạn từ Lê Thánh Tông - đến cầu Phước Trạch 25.100.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Hội An Cửa Đại Từ cầu Phước Trạch - đến giáp đường Âu Cơ 25.100.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Hội An Đào Duy Từ 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Hội An Đặng Văn Ngữ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Hội An Điện Biên Phủ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Hội An Đinh Tiên Hoàng 17.600.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Hội An Đỗ Đăng Tuyển 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Hội An Đoàn Thị Điểm 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Hội An Duy Tân 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Hội An Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Phan Châu Trinh 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Hội An Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Hội An Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến cống Trà Quế 28.800.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Hội An Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp cầu An Bàng - đến giáp bãi tắm An Bàng 36.400.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Hội An Hải Thượng Lãn Ông Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - đến giáp đường Hai Bà Trưng 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Hội An Hải Thượng Lãn Ông Đoạn từ giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp đường Lý Thái Tổ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Hội An Hoàng Diệu 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Hội An Hoàng Hữu Nam 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Hội An Hoàng Văn Thụ 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Hội An Hùng Vương Đoạn giáp đường Trần Hưng Đạo - đến cây xăng Bến xe cũ 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Hội An Hùng Vương Đoạn từ cây xăng Bến xe cũ - đến đường vào Xí nghiệp Lâm Nghiệp (cũ) 30.100.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Hội An Hùng Vương Đoạn đường vào Xí nghiệp Lâm Nghiệp (cũ) - đến giáp An Dương Vương 18.800.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Hội An Huyền Trân Công Chúa Đoạn thuộc phường Sơn Phong 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Hội An Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ phường Sơn Phong - đến ngã ba đường bê tông nhà ông Lê Viết Thức 37.600.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Hội An Huyền Trân Công Chúa ngã ba đường bê tông nhà ông Lê Viết Thức - đến hết nhà bà Đỗ Thị Lanh 31.300.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Hội An Huyền Trân Công Chúa Đoạn còn lại 20.060.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Hội An Huỳnh Lý 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Hội An Huỳnh Ngọc Huệ 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Hội An Huỳnh Thúc Kháng 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Hội An La Hối 35.100.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Hội An Lạc Long Quân 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Hội An Lê Đình Dương 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Hội An Lê Đình Thám 20.100.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Hội An Lê Hồng Phong Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - đến trạm bơm cũ 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Hội An Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - đến đường Tôn Đức Thắng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Hội An Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết đường Lê Hồng Phong 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Hội An Lê Lợi 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Hội An Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến ngã tư giáp trường Tiểu học Cẩm Phô 23.900.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Hội An Lê Quý Đôn Đoạn từ ngã tư giáp trường Tiểu học Cẩm Phô - đến hết đường nhựa 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Hội An Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Cửa Đại - kéo thẳng về phía Bắc giáp kênh Thủy lợi Hà Châu 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Hội An Lê Thánh Tông Đoạn từ kênh Thủy lợi Hà Châu kéo thẳng về phía Bắc - đến hết trạm Biến áp 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Hội An Lê Thánh Tông Đoạn từ trạm Biến áp - kéo thẳng về phía Đông giáp đê Đế Võng 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Hội An Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Cửa Đại kéo thẳng về phía Nam giáp cầu Cẩm Thanh 22.100.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Hội An Lê Trung Đình 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Hội An Lê Văn Hiến 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Hội An Lê Văn Hưu 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Hội An Lương Như Bích Bên phải: Đoạn từ số nhà số 02 đến số nhà 120 Bên trái: Đoạn từ số nhà 01 đến số nhà 29 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Hội An Lương Như Bích Bên phái: Đoạn từ số nhà 122 đến cuối tuyến Bên trái: Đoạn từ số nhà 31 đến cuối tuyến 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Hội An Lưu Quý Kỳ Lưu Quý Kỳ 31.300.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Hội An Lưu Trọng Lư Lưu Trọng Lư 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Hội An Lý Thái Tổ Lý Thái Tổ 23.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Hội An Lý Thường Kiệt Đoạn từ Hai Bà Trưng - đến hết nhà số 200 (nhà ông Vũ Liễu - ngã 3 Ngô Gia Tự) 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Hội An Lý Thường Kiệt Đoạn từ nhà số 198 - đến cuối tuyến (giáp đường Trần Nhân Tông) 30.100.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Hội An Mạc Đỉnh Chi 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Hội An Mai An Tiêm 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Hội An Ngô Gia Tự 30.100.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Hội An Ngô Quyền 32.100.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Hội An Ngô Sĩ Liên 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Hội An Nguyễn Bỉnh Khiêm 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Hội An Nguyễn Chí Thanh 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Hội An Nguyễn Công Trứ 17.600.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Hội An Nguyễn Đình Chiểu 17.600.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Hội An Nguyễn Du Đoạn từ cầu Quảng Trường - đến đến đường Nguyễn Nghiễm 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Hội An Nguyễn Du Đoạn còn lại 22.600.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Hội An Nguyễn Đức Cảnh 11.300.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Hội An Nguyễn Duy Hiệu 31.300.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Hội An Nguyễn Hiền 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Hội An Nguyễn Hoàng 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Hội An Nguyễn Huệ 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Hội An Nguyễn Khoa 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Hội An Nguyễn Phúc Chu 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Hội An Nguyễn Phúc Nguyên 32.000.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Hội An Nguyễn Phúc Tần Từ giáp phường Minh An - đến Lăng Ông Ngọc 35.100.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Hội An Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến mương thủy lợi Hà Châu 25.100.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Hội An Nguyễn Tất Thành Đoạn từ Lê Hồng Phong - đến ngã tư đường 28-3 (đường K1-K6) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Hội An Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ngã tư đường 28-3 - đến giáp đường An Dương Vương 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Hội An Nguyễn Thái Học 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Hội An Nguyễn Thị Minh Khai 39.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Hội An Nguyễn Trãi 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Hội An Nguyễn Tri Phương Bên phải: Đoạn từ số nhà số 02 đến số nhà 118 Bên trái: Đoạn từ số nhà 01 đến số nhà 97 20.100.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Hội An Nguyễn Tri Phương Bên phải: Đoạn từ số nhà số 120 đến số nhà 310 Bên trái: Đoạn từ số nhà 99 đến số nhà 279 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Hội An Nguyễn Tri Phương Bên phải: Đoạn từ số nhà số 312 đến số nhà 404 Bên trái: Đoạn từ số nhà 281 đến số nhà 377 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ