Bảng giá đất Tại Đường Nguyễn Hoàng Huyện Thăng Bình Quảng Nam

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Thăng Bình: Đường Nguyễn Hoàng (Đất Ở Đô Thị)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Nguyễn Hoàng, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Kênh N22 đến đường Trần Phú (phía Tây đường) và kiệt Nguyễn Hoàng (phía Đông đường). Bảng giá được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 14.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 14.200.000 đồng/m², là mức giá cao nhất cho đất ở đô thị tại khu vực đường Nguyễn Hoàng. Đoạn này bao gồm khu vực từ Kênh N22 đến đường Trần Phú (phía Tây đường) và kiệt Nguyễn Hoàng (phía Đông đường). Mức giá cao phản ánh giá trị đắc địa của khu vực, với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp, các công trình thương mại, và các hoạt động đầu tư có quy mô lớn trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Hoàng, huyện Thăng Bình cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
31

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ Kênh N22 - đường Trần Phú (phía Tây đường), kiệt Nguyễn Hoàng (phía Đông đường) 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Trần Phú - đường Lý Tự Trọng 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Lý Tự Trọng - đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) - kênh N20 (đường 3/2 đối diện) 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ kênh N20 (đường 3/2 đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Bình Phục 7.626.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Các hẽm của đường Nguyễn Hoàng 1.430.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ Kênh N22 - đường Trần Phú (phía Tây đường), kiệt Nguyễn Hoàng (phía Đông đường) 9.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Trần Phú - đường Lý Tự Trọng 10.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Lý Tự Trọng - đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) 9.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) - kênh N20 (đường 3/2 đối diện) 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ kênh N20 (đường 3/2 đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Bình Phục 5.338.200 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Các hẽm của đường Nguyễn Hoàng 1.001.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ Kênh N22 - đường Trần Phú (phía Tây đường), kiệt Nguyễn Hoàng (phía Đông đường) 7.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Trần Phú - đường Lý Tự Trọng 7.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường Lý Tự Trọng - đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) 7.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào KDC Lưu Minh (Phía Tây), hết cây xăng đối diện (Phía Đông) - kênh N20 (đường 3/2 đối diện) 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ kênh N20 (đường 3/2 đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Từ đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Bình Phục 3.813.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Thăng Bình Đường Nguyễn Hoàng Các hẽm của đường Nguyễn Hoàng 715.000 - - - - Đất SX-KD đô thị