Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Huyện Phù Ninh đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào cơ sở hạ tầng và quy hoạch đồng bộ.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Ninh

Huyện Phù Ninh nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Phú Thọ, có vị trí thuận lợi khi tiếp giáp với Thành phố Việt Trì và các huyện lân cận như Huyện Lâm Thao, Huyện Tam Nông, tạo điều kiện giao thương, phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ.

Huyện Phù Ninh có diện tích rộng lớn, chủ yếu là đất nông nghiệp nhưng đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án phát triển hạ tầng và khu đô thị mới.

Khu vực này sở hữu nhiều tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 2, nối liền với Hà Nội, Lào Cai, cùng các tuyến đường nội huyện đang được nâng cấp.

Điều này không chỉ làm tăng tính kết nối mà còn tạo ra các cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được hoàn thiện. Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp tại Phù Ninh đang thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư, đẩy mạnh nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Các xã như Phú Lâm, Phú Hộ, Phù Ninh đều đang có sự phát triển mạnh về các khu công nghiệp, khu đô thị, cũng như các khu dân cư mới.

Chính sách quy hoạch đô thị của huyện cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các tiện ích công cộng, trường học, bệnh viện, và các khu vui chơi giải trí, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và làm tăng giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Ninh

Giá đất tại Huyện Phù Ninh hiện có sự dao động lớn, phụ thuộc vào từng khu vực cụ thể. Tại các khu vực trung tâm như các xã Phú Lâm, Phú Hộ, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m2, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có giá thấp hơn nhiều, chỉ từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m2. Đặc biệt, tại các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 20 triệu đồng/m2.

Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp so với các khu vực trong thành phố lớn như Hà Nội hay Thành phố Việt Trì, nhưng Phù Ninh đang dần trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản với các tiềm năng tăng trưởng lớn trong tương lai.

Dự báo khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị đất tại khu vực này sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới.

Nếu so với các khu vực khác trong Tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Phù Ninh hiện tại vẫn còn rất hợp lý và có thể trở thành cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư tăng trưởng trong tương lai, nhất là khi Phù Ninh đang trở thành tâm điểm của các dự án hạ tầng lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Phù Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và công nghiệp. Các dự án khu công nghiệp và các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng tại các xã Phú Lâm, Phú Hộ sẽ kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và đất đai, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Phù Ninh cũng được hưởng lợi từ việc nâng cấp các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là Quốc lộ 2, giúp việc kết nối với Thành phố Việt Trì và các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, giúp tăng giá trị đất đai tại Phù Ninh.

Với các yếu tố như nền kinh tế phát triển ổn định, vị trí địa lý thuận lợi, cùng với các chính sách phát triển đô thị, Phù Ninh đang trở thành khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với xu hướng phát triển các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, Phù Ninh đang có rất nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ đất nền, nhà ở và các dự án phát triển thương mại.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Phù Ninh đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Ninh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Ninh là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Ninh là: 1.007.951 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
686

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ suối La Gà (giáp Tam Phước) - đến giáp ranh giới nhà ông Nguyễn Quảng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Từ nhà ông Nguyễn Quảng - đến Kênh N8 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Ninh Đường Đống Tỵ (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Phước - đến giáp Tam Dân 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Ninh Đường Chiên Đàn (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Từ kênh N8 - đến giáp đường vào ngõ ông Đặng Văn Hiện 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ranh giới xã Tam Đàn - đến ngã tư đường Phan Châu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ngã tư đường Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng - đến hết khu dân cư phố chợ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Hết khu dân cư Phố Chợ - đến giáp cầu Đại Lộc 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long (Trừ KDC số 5) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long - Khu dân cư số 5 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Ninh Đường bê tông trong Khu dân cư số 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Tất Thành 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Võ Chí Công 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ giáp đường Võ Chí Công - đến khu Kháng chiến Hạ Lào 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ đường Trần Hoán - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Phan Tấn Vinh 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Phú Ninh Đường số 26/03 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Phú Ninh Đường Phan Tấn Vinh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Phú Ninh Đường Đỗ Thế Chấp (sáp nhập 03 đoạn thành 1) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Phú Ninh Đường Hà Đông 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Phan Châu Trinh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Duy Hiệu Từ giáp đường Võ Chí Công - đến hết nhà Ông Đặng Công Nguyên 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Phú Ninh Đường Trần Hoán 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Phú Ninh Đường Triệu Sơn - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ đường ĐH2 - đến giáp đường ĐH 3 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ ĐH 2 - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Đỗ Thế Chấp 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ giáp đường Đỗ Thế Chấp - đến giáp Tam Đàn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Phú Ninh Đường Võ Thị Sáu Từ Nghĩa trang liệt sỹ - trường Nguyễn Hiền 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Phú Ninh Đường Quang Trung Từ Huỳnh Thúc Kháng - đi vào mỏ đá Minh Đạt 840.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Phú Ninh Dọc kênh chính Phú Ninh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Phú Ninh Đường Chu Văn An (Dọc bờ kè) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Đường bê tông > = 3m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 400.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Các tuyến đường còn lại 350.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường DH2 - đến hết nhà ông Trần Văn Đường (Giáp xã Tam Dân) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường DH2 - đến hết nhà ông Nguyễn Đình Ngôn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp Cổng chào tổ đoàn kết số 5 (Ao Cá) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Phú Ninh Khu F - KDC số 4 Đường bê tông 4m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ suối La Gà (giáp Tam Phước) - đến giáp ranh giới nhà ông Nguyễn Quảng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Từ nhà ông Nguyễn Quảng - đến Kênh N8 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Phú Ninh Đường Đống Tỵ (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Phước - đến giáp Tam Dân 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Phú Ninh Đường Chiên Đàn (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Từ kênh N8 - đến giáp đường vào ngõ ông Đặng Văn Hiện 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ranh giới xã Tam Đàn - đến ngã tư đường Phan Châu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ngã tư đường Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng - đến hết khu dân cư phố chợ 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Hết khu dân cư Phố Chợ - đến giáp cầu Đại Lộc 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long (Trừ KDC số 5) 1.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long - Khu dân cư số 5 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long - Đường bê tông trong Khu dân cư số 5 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Tất Thành 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Chí Công 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ giáp đường Võ Chí Công - đến khu Kháng chiến Hạ Lào 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ đường Trần Hoán - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 1.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Phan Tấn Vinh 1.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Phú Ninh Đường số 26/03 1.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Phú Ninh Đường Phan Tấn Vinh 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Phú Ninh Đường Đỗ Thế Chấp (sáp nhập 03 đoạn thành 1) 1.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Phú Ninh Đường Hà Đông 1.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Phan Châu Trinh 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Duy Hiệu Từ giáp đường Võ Chí Công - đến hết nhà Ông Đặng Công Nguyên 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Phú Ninh Đường Trần Hoán 1.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Phú Ninh Đường Triệu Sơn - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ đường ĐH2 - đến giáp ĐH 3 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ ĐH 2 - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Đỗ Thế Chấp 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Phú Ninh Đường Trần Văn Dư - Đường nội bộ khu dân cư số 3 Từ giáp đường Đỗ Thế Chấp - đến giáp Tam Đàn 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Phú Ninh Đường Võ Thị Sáu Từ Nghĩa trang liệt sỹ - trường Nguyễn Hiền 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Phú Ninh Đường Quang Trung Từ Huỳnh Thúc Kháng - đi vào mỏ đá Minh Đạt 588.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Phú Ninh Dọc kênh chính Phú Ninh 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Phú Ninh Đường Chu Văn An (Dọc bờ kè) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Đường bê tông > = 3m 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Các tuyến đường còn lại 245.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường DH2 - đến hết nhà ông Trần Văn Đường (Giáp xã Tam Dân) 385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường DH2 - đến hết nhà ông Nguyễn Đình Ngôn 315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Phú Ninh Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp Cổng chào tổ đoàn kết số 5 (Ao Cá) 385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Phú Ninh Khu F - KDC số 4 Đường bê tông 4m 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ suối La Gà (giáp Tam Phước) - đến giáp ranh giới nhà ông Nguyễn Quảng 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Phú Ninh Đường Phan Châu Trinh Từ nhà ông Nguyễn Quảng - đến Kênh N8 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Phú Ninh Đường Đống Tỵ (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Phước - đến giáp Tam Dân 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Phú Ninh Đường Chiên Đàn (Tuyến ĐH2 (Đường Ngang)) Từ kênh N8 - đến giáp đường vào ngõ ông Đặng Văn Hiện 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ranh giới xã Tam Đàn - đến ngã tư đường Phan Châu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Từ ngã tư đường Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng - đến hết khu dân cư phố chợ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Phú Ninh Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường OFID) Hết khu dân cư Phố Chợ - đến giáp cầu Đại Lộc 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long (Trừ KDC số 5) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long - Khu dân cư số 5 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Phú Ninh Đường Lê Văn Long -Đường bê tông trong Khu dân cư số 5 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Tất Thành 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Võ Chí Công 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Phú Ninh Đường Võ Nguyên Giáp Từ giáp đường Võ Chí Công - đến khu Kháng chiến Hạ Lào 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ đường Trần Hoán - đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 1.350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Phú Ninh Đường số 24/03 Đoạn từ giáp đường Nguyễn Tất Thành - đến giáp đường Phan Tấn Vinh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Phú Ninh Đường số 26/03 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Phú Ninh Đường Phan Tấn Vinh 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Phú Ninh Đường Đỗ Thế Chấp (sáp nhập 03 đoạn thành 1) 950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Phú Ninh Đường Hà Đông 950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Phú Ninh Đường Võ Chí Công Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Phan Châu Trinh 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Phú Ninh Đường Nguyễn Duy Hiệu Từ giáp đường Võ Chí Công - đến hết nhà Ông Đặng Công Nguyên 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Phú Ninh Đường Trần Hoán 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Phú Ninh Đường Triệu Sơn - Đường nội bộ khu dân cư số 2 Từ đường ĐH2 - đến giáp ĐH 3 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị