Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ nhà ông Bùi Văn Bình - đến hết nhà bà Lại 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1102 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ ngã 3 nhà ông Ngoạn - đến ngã 3 nhà ông Võ (thôn An Long) 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1103 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 Kỳ Hà tính từ đường sắt - đến Đập Bà Quận 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1104 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ cầu ông Thanh - đến cầu Quan Âm 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1105 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã ba Tịch Tây - đến nhà ông Thành (Sông bến Đình) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1106 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 nhà ông Chiến - đến hết nhà ông Thành 266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1107 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đập Bà Quận - đến giáp Tam Mỹ Đông 266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1108 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Các tuyến đường nằm trong Khu tái định cư Nam Chu Lai 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1109 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ đường sắt - đến hết nhà bà Ngọc 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1110 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nhựt (Hòa Đông) - đến giáp đường trục chính CCN 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1111 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Khu dân cư nhà quân nhân F315 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1112 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt (nhà ông Đường) - đến hết nhà ông Châu Phúc (giáp cao tốc) 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1113 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt (Nhà văn hóa cụm Hòa Vân) - đến giáp cao tốc (nhà ông Phúc) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1114 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Bé - đến hết nhà ông Phạm Lên (trừ các lô đất tiếp giáp đường lên UBND xã và đường vào chợ Chu Lai) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1115 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trúc - đến Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1116 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trí - đến giáp chợ Chu Lai (trừ các lô đất tiếp giáp chợ Chu Lai) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1117 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Vân (thôn Định Phước) - đến hết nhà ông Quý 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1118 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt - đến hết nhà ông Hợp 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1119 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất từ nhà ông Sơn - đến hết nhà bà Lý (chợ Chu Lai) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1120 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Thanh (Bông) - đến giáp nhà ông Phạm Văn Hiền 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1121 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Toán - đến hết nhà ông Đức (phía Tây bệnh xá 24) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1122 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Sơn - đến hết nhà ông Lộc (mương Gò Dài) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1123 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trí (Bà Tam) - đến giáp nhà ông Long 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1124 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Khu dân cư phía Tây đường sắt thôn Định Phước (Từ giáp F315 - đến Nghĩa trang liệt sỹ) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1125 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường nhà ông Hiền (cơ khí) - đến mương Bầu Sấu 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1126 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nghĩa - đến hết nhà ông An (mương Gò Dài) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1127 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Quyền (Bà Vinh) - đến giáp sau lưng Trường Mẫu giáo Hoa Phượng Đỏ và từ nhà ông Tuấn (con ông Vân) đến giáp tuyến đường từ nhà ông Thanh (Bông) đến ôn 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1128 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đường từ nhà Ông Khoảng (cà phê Minh Hiển) - đến hết nhà ông Tuấn (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1129 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Hợi - đến hết nhà ông Diệu (trừ các lô đất tiếp giáp đường vào chợ Chu Lai) 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1130 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam - đến đường sắt 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1131 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đường từ nhà Ông Trị - đến nhà ông Hồ Hải (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1132 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Lộ Văn Hùng - đến hết nhà ông Luận (thôn Thanh Trà) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1133 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng - đến giáp Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1134 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Vinh - đến hết nhà bà Nhẫn thôn Thanh Trà (trừ các lô đất tiếp giáp đường vào chợ Chu Lai) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1135 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 nhà ông Toán - đến hết nhà bà Như 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1136 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đắc Tài - đến hết nhà ông Phạm Nghiêu 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1137 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ ngã ba nhà Ông Nguyễn Ngọc Chí - đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Đức 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1138 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà Ông Ngoạn - đến hết nhà ông Tuấn 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1139 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Xuân (thôn Long Phú) - đến nhà ông Long (thôn An Thiện) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1140 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Khu Tái định cư cao tốc (trừ các lô mặt tiền) 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1141 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Phụng (Đường lên Núi Thành) - đến nhà ông Đại (thôn An Long) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1142 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Long Bình - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Hạ - đến nhà ông Thu - ông Nhánh 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1143 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Long Bình - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Năm - đến cống chui ĐT 618 tỉnh 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1144 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Long Bình - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ cống chui đường ĐT 618 - đến giáp đường ĐT 620 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1145 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Hòa Mỹ - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ cơ quan thôn - đến cầu Bà Chỉnh 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1146 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Hòa Mỹ - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Sơn - đến hết nhà ông Tạo 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1147 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Hòa Mỹ - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Ánh - đến hết nhà ông Ngụy 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1148 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Hòa Mỹ - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Lũy - đến hết nhà ông Trông 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1149 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1150 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ UB xã (cũ) - đến Bến đò (cũ) đi Tam Hải 5.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1151 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Trông - đến Bến đò (mới) đi Tam Hải 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1152 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 đi bến đò cũ (nhà ông Nguyễn Đức Lâm) - đến ngã 3 ĐT 618 tỉnh 5.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1153 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường ngã 3 ĐT 618 tỉnh đến giáp đất quân sự quản lý 4.130.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1154 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ UB xã (cũ) - đến cầu Đồng Bá Thuần 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1155 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cầu Đồng Bá Thuần - đến hết vườn nhà ông Bá 1.610.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1156 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ hết nhà ông Bá - đến cống chân dốc thôn Xuân Trung 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1157 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ cống chân dốc thôn Xuân Trung - đến Giếng Bài 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1158 Huyện Núi Thành Đất ven đường 618 cũ - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ Giếng Bài - đến giáp xã Tam Nghĩa 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1159 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp xã Tam Nghĩa - đến hết cống chân dốc thôn Trung Toàn 2.394.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1160 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ hết cống chân dốc thôn Trung Toàn - đến giáp chợ mới Tam Quang 4.340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1161 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT620 - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp xã Tam Nghĩa (cầu Chiếc) - đến đường nối Dung Quất - Kỳ Hà 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1162 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT620 - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ ngã ba Dung Quất - Kỳ Hà vòng qua Biển Rạng - đến giáp khu dân cư Đồn Biên Phòng 1.638.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1163 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến đường nối từ ĐT620 - đến ĐT618 tỉnh (Dung Quốc - Kỳ Hà) 1.477.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1164 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp bên hông chợ mới Tam Quang 3.038.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1165 Huyện Núi Thành Đất có mặt tiền tiếp giáp sông - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất khu vực tiếp giáp sông từ chợ cũ - đến chợ mới Tam Quang 2.310.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1166 Huyện Núi Thành Đất có mặt tiền tiếp giáp sông - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất khu dân cư có mặt tiền tiếp giáp sông từ chợ cũ - đến xóm Cồn 924.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1167 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến ngã ba nhà ông Thành (Dũng) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1168 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến giáp cơ quan thôn Xuân Trung (cũ) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1169 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến ngã ba nhà ông Quảng 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1170 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến ngã ba Hải Quan 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1171 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến giếng chân dốc thôn Trung Toàn 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1172 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến hết nhà ông Huỳnh Cường (ĐT618 cũ) thuộc thôn An Tây 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1173 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến giáp ngã ba nhà ông Dân 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1174 Huyện Núi Thành Các tuyến đường tiếp giáp với ĐT618 tỉnh - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐT618 tỉnh - đến hết nhà ông Kiều Tiên 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1175 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 bà Trường - đến Lăng Ông thôn An Hải Tây 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1176 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Lăng Ông - đến hết bến đò qua Tam Giang 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1177 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 ông Tiện - đến hết nhà ông Ngô Huề (thôn An Hải Tây) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1178 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ hết nhà ông Ngô Huề (thôn An Hải Tây) - đến hết xóm Cồn 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1179 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ xóm Cồn - đến chợ cũ 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1180 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Từ Lăng Ông - đến hết Nhà văn hóa thôn An Hải Tây mới 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1181 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường vào đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Kỳ Hà 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1182 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường dọc theo cảng vào nhà ông Quốc - đến cảng 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1183 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Đặng Xứ - đến hết nhà ông Bửu (đường nối Dung Quất) 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1184 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp bên hông chợ Chùa 805.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1185 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Các đường giao thông nông thôn thuộc xóm mới thôn An Hải Đông 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1186 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp nhà ông Sơn - đến nhà bà Trinh (giáp trục chính thôn Sâm Linh Đông - Sâm Linh Tây) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1187 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ trường mới thôn Sâm Linh Đông - đến nhà ông Nguyễn Xảo 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1188 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 chùa Từ Hàn - đến ngã 3 nhà ông Công (Vĩnh) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1189 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp nhà ông Lý Thơ - đến ngã 3 nhà ông Triệu (nối với trục ông Tiện) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1190 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 nhà ông Hùng (nối trục ông Tiện - đến hết chợ cũ) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1191 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 nhà ông Trà - đến nhánh ra sông và từ nhà ông Hụê vòng qua chợ cũ nối với đường đi hết xóm Cồn 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1192 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 4 bà Ta - đến nhà ông Chiến 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1193 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp đường đi nhà ông Chiến - đến cầu thôn Sâm Linh Đông 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1194 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 nhà ông Tâm - đến hết vườn nhà ông Sáng 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1195 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến tiếp giáp dọc sông thôn Sâm Linh Đông và thôn Sâm Linh Tây hướng Nam - Từ nhà ông Phạm Nguyên - Từ cầu thôn Sâm Linh Đông đến hết nhà ông Nguyễn Thành 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1196 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven trục ngang nối với trục ông Tiện - đến chợ cũ 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1197 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 nhà bà Lai - đến ngã 3 nhà ông Hồ Thanh Hà 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1198 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ cơ quan thôn An Tây (cũ) - đến đường ĐT618 tỉnh và ĐT620 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1199 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ chợ Chùa - đến đường ĐT 618 tỉnh và cơ quan thôn Thanh Long 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1200 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven hẻm từ Nhà Ông Sao - đến Nhà Ông Cự 406.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn