Bảng giá đất tại Huyện Hiệp Đức, Tỉnh Quảng Nam

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam đã thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Hiệp Đức thể hiện những biến động lớn, giúp nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường.

Huyện Hiệp Đức, nằm ở khu vực miền núi của tỉnh Quảng Nam, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và đầu tư bất động sản lâu dài. Tuy nhiên, các yếu tố như hạ tầng giao thông, chính sách quy hoạch và những dự án lớn sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất đai tại địa phương này.

Tổng quan khu vực Huyện Hiệp Đức

Huyện Hiệp Đức nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam, với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và không khí trong lành, là nơi lý tưởng cho các hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Đây là khu vực có đặc điểm địa lý thuận lợi để phát triển các ngành nghề như nông nghiệp, du lịch, và phát triển cơ sở hạ tầng. Đặc biệt, với vị trí cách trung tâm thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, Huyện Hiệp Đức đang được chú trọng đầu tư phát triển.

Điểm mạnh của khu vực này là hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ, với các tuyến đường mới và dự án phát triển cơ sở hạ tầng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn tạo điều kiện thuận lợi để bất động sản tại Huyện Hiệp Đức tăng giá trị.

Ngoài ra, với nhiều dự án quy hoạch đô thị và du lịch, khu vực này đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Chính phủ và các cơ quan chức năng cũng đang hỗ trợ mạnh mẽ việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó kéo theo sự tăng trưởng ổn định của giá trị đất tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Hiệp Đức

Giá đất tại Huyện Hiệp Đức hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Giá cao nhất tại đây có thể lên đến 60.389.000 VND, trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.000 VND/m2.

Giá đất trung bình rơi vào khoảng 1.760.476 VND/m2. Điều này phản ánh sự đa dạng trong các loại hình bất động sản tại khu vực, từ đất nông nghiệp đến đất thổ cư và đất khu du lịch.

Với mức giá này, Huyện Hiệp Đức là một trong những địa phương có tiềm năng đầu tư dài hạn cao trong tỉnh Quảng Nam. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý rằng mức giá đất tại đây sẽ không tăng mạnh trong ngắn hạn nếu không có các dự án lớn về hạ tầng hoặc cơ sở hạ tầng mới.

Vì vậy, nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, Huyện Hiệp Đức sẽ là một lựa chọn hợp lý, khi các yếu tố phát triển hạ tầng và du lịch đang tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Hiệp Đức hiện đang ở mức thấp, tạo cơ hội đầu tư tốt. Đặc biệt, so với những khu vực phát triển mạnh như Thành phố Tam Kỳ hay Hội An, giá đất tại Huyện Hiệp Đức có thể được coi là "rẻ" và hứa hẹn tiềm năng sinh lời cao trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hiệp Đức

Huyện Hiệp Đức sở hữu một số ưu điểm nổi bật mà các nhà đầu tư bất động sản không thể bỏ qua. Trước hết, khu vực này có cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, khí hậu mát mẻ, tạo điều kiện lý tưởng để phát triển các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Đây cũng là khu vực có mật độ dân cư không quá cao, mang lại không gian sống lý tưởng cho những ai muốn tránh xa sự ồn ào, khói bụi của thành phố.

Hơn nữa, Huyện Hiệp Đức còn được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm du lịch mới trong tương lai, nhờ vào các chính sách quy hoạch phát triển du lịch sinh thái. Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông như đường cao tốc, cầu đường, và các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, góp phần tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Với các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển, Huyện Hiệp Đức trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản Quảng Nam. Nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất nền, nhà ở hoặc các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Hiệp Đức đang trở thành một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với các yếu tố phát triển hạ tầng, du lịch, và dân cư đang phát triển, khu vực này hứa hẹn sẽ có một sự phát triển bền vững và tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hiệp Đức là: 60.389.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hiệp Đức là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hiệp Đức là: 1.739.098 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
212

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Khe Cú (giáp địa phận xã Quế Thọ) - đến hết đất bà Nguyễn Thị Phúc (phía Bắc đường) 2.527.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phúc - đến giáp đất ông Dương Văn Sơn (phía Bắc đường) 1.794.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Khe Cú (giáp địa phận xã Quế Thọ) - đến giáp đường lên Trung tâm Dưỡng lão (phía Nam đường) 2.527.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đường lên Trung tâm Dưỡng lão - đến giáp đất ông Trực (phía Nam đường) 1.716.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ giáp đất ông Trực - đến giáp nhà sinh hoạt cộng đồng khối phố An Nam (phía Nam đường) 2.028.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà ông Hà Ngọc Lợi (ngã ba QL 14E) - đến hết đất nhà thờ Tộc Võ (phía Bắc đường) 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà sinh hoạt cộng đồng khối phố An Nam (phía Nam đường); từ đất nhà thờ Tộc Võ (phía Bắc đường) - đến giáp cầu Giếng Kiên 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Giếng Kiên - đến giáp đất ông Khá (cả hai bên đường) 1.716.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ nhà ông Khá - đến hết đất nhà ông Cống (Phía Bắc đường) 3.635.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất ông Trung (Thăng phước) - đến giáp cầu Hiệp Đức (phía Nam đường QL14E) 3.635.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà ông Lê Bá Cang - đến cầu Hiệp Đức (phía nhà máy nước Hiệp Đức) 3.635.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Hà Ngọc Lợi giáp cống Hố Két (phía Nam đường) 2.948.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp cống Hố Két - đến giáp sân vận động (phía Nam đường) 3.120.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp phía Đông đất ông Dương Văn Sơn - đến giáp phía Tây đất ở nhà ông Cần (phía Bắc đường) 2.075.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp phía Tây đất ở (nhà) ông Cần - đến giáp phía Đông đất ở bà Hồ Thị Xuân Lan (phía Bắc đường) 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ở bà Hồ Thị Xuân Lan - đến ngã tư quán Cà phê Sông Tranh (phía Bắc đường) 2.917.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã tư quán Cà phê Sông Tranh - đến giáp đất ông Đặng Ngọc Lệ (phía Bắc đường) 3.510.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Đặng Ngọc Lệ (phía Bắc đường) - đến hết ngã ba Ngân hàng NN&PTNT 4.774.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến ngã ba vào Trường THCS Phan Bội Châu (Điện máy xanh Hiệp Đức) 6.365.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Huỳnh Văn Ba - đến hết đất Bến xe 6.365.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã ba vào Trường THCS Phan Bội Châu - đến hết đất ông Công Ngữ (cả hai bên đường) 8.627.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp đất ông Công Ngữ - đến giáp đường đi xã Hiệp Thuận (Cả hai bên đường) 6.365.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã tư đi xã Hiệp Thuận - đến giáp đất ông Trần Côi 1.342.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Trần Côi - đến giáp bến phà Tân An (cũ) 1.076.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn đường ngang từ nhà ông Hồ Ngọc Anh - đến giáp Quốc lộ 14E 3.635.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hiệp Đức Đường bao chợ Hiệp Đức Đoạn đường bao phía Đông và phía Tây chợ Hiệp Đức 3.775.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Đoạn từ giáp đường nội thị - đến giáp đất bà Đợi 2.902.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Đoạn từ đất bà Đợi - đến hết trường Phan Bội Châu 2.636.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Từ giáp Trường Phan Bội Châu - đến hết chợ Hiệp Đức 2.106.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Từ hết chợ Hiệp Đức - đến giáp cầu Vực Giang 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Nam Từ ngã ba Trường THPT Hiệp Đức đi qua nhà ông Lê Minh Tiến - đến giáp Quốc lộ 14E 3.463.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Nam Đoạn từ ngã ba Miếu Bà - đến giáp quốc lộ 14E (sau Mặt trận mới) 2.761.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba NH NN&PTNT huyện - đến hết đất bà Hạnh 2.902.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất bà Hạnh - đến hết Trung tâm GDTX (cũ) 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đất nhà Bà Thủy - đến hết cầu Ồ Ồ 1.388.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến giáp đường vòng phía Nam 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất khu Tiểu Hoa viên - đến giáp đất nhà ông Nở 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất Honda Trần Đình Châu - đến giáp đất ông Lê Minh Tiến 3.463.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba Điện máy xanh - đến giáp đường vòng phía Bắc (Trường Phan Bội Châu) 2.636.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba nhà ông Hạp - đến giáp Cống Bà Quất 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ Cống Bà Quất - đến giáp QL 14E 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã tư đi xã Hiệp Thuận - đến cầu Vực Giang 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ cầu Ồ Ồ - đến giáp địa phận xã Quế Thọ (ĐH1) 234.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ nhà ông Cần (giáp đường nội thị chính) - đến giáp đường bê tông đi đập cầu Đá 234.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đập cầu Đá - đến hết đất bà Lương Thị Sỏ (khối phố An Bắc) 187.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp QL 14E - đến hết đất ông Thi (Tổ 12 KP An Nam) 234.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn giáp đất ông Thi (Tổ 12 KP An Nam) - đến giáp địa phận xã Thăng Phước 187.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp nhà bà Thuỷ (Ý) - đến giáp đường vòng phía Bắc 312.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đất bà Huỳnh Thị Liên (giáp ngã ba đường nội thị đi bến phà cũ) - đến hết đất bà Trần Thị Lý 156.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn đường bê tông trước UBND thị trấn Tân An - đến giáp đường vòng phía Bắc 1.997.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn đường từ đất nhà ông Sơn (Hiệp Hòa) - đến giáp đường vào Trường Lê Văn Tám 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn phía Đông Bệnh viện đa khoa Hiệp Đức từ quán Bà Thành (cũ) - đến giáp đường QL14E 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã tư Viện Kiểm sát - đến hết đất bà Trần Thị Thôi 1.123.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nga - đến giáp Quốc lộ 14E 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Hiệp Đức Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 156.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Khe Cú (giáp địa phận xã Quế Thọ) - đến hết đất bà Nguyễn Thị Phúc (phía Bắc đường) 17.689.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Phúc - đến giáp đất ông Dương Văn Sơn (phía Bắc đường) 12.558.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Khe Cú (giáp địa phận xã Quế Thọ) - đến giáp đường lên Trung tâm Dưỡng lão (phía Nam đường) 17.689.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đường lên Trung tâm Dưỡng lão - đến giáp đất ông Trực (phía Nam đường) 12.012.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ giáp đất ông Trực - đến giáp nhà sinh hoạt cộng đồng khối phố An Nam (phía Nam đường) 14.196.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà ông Hà Ngọc Lợi (ngã ba QL 14E) - đến hết đất nhà thờ Tộc Võ (phía Bắc đường) 1.365.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà sinh hoạt cộng đồng khối phố An Nam (phía Nam đường); từ đất nhà thờ Tộc Võ (phía Bắc đường) - đến giáp cầu Giếng Kiên 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ cầu Giếng Kiên - đến giáp đất ông Khá (cả hai bên đường) 12.012.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ nhà ông Khá - đến hết đất nhà ông Cống (Phía Bắc đường) 25.445.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất ông Trung (Thăng phước) - đến giáp cầu Hiệp Đức (phía Nam đường QL14E) 25.445.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hiệp Đức Đoạn đường QL 14E đi qua TT Tân An Đoạn từ đất nhà ông Lê Bá Cang - đến cầu Hiệp Đức (phía nhà máy nước Hiệp Đức) 25.445.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Hà Ngọc Lợi giáp cống Hố Két (phía Nam đường) 20.636.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp cống Hố Két - đến giáp sân vận động (phía Nam đường) 2.184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp phía Đông đất ông Dương Văn Sơn - đến giáp phía Tây Đất TM-DV nhà ông Cần (phía Bắc đường) 14.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp phía Tây Đất TM-DV (nhà) ông Cần - đến giáp phía Đông Đất TM-DV bà Hồ Thị Xuân Lan (phía Bắc đường) 1.365.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ Đất TM-DV bà Hồ Thị Xuân Lan - đến ngã tư quán Cà phê Sông Tranh (phía Bắc đường) 20.419.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã tư quán Cà phê Sông Tranh - đến giáp đất ông Đặng Ngọc Lệ (phía Bắc đường) 2.457.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Đặng Ngọc Lệ (phía Bắc đường) - đến hết ngã ba Ngân hàng NN&PTNT 33.418.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến ngã ba vào Trường THCS Phan Bội Châu (Điện máy xanh Hiệp Đức) 44.555.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Huỳnh Văn Ba - đến hết đất Bến xe 44.555.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã ba vào Trường THCS Phan Bội Châu - đến hết đất ông Công Ngữ (cả hai bên đường) 60.389.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ giáp đất ông Công Ngữ - đến giáp đường đi xã Hiệp Thuận (Cả hai bên đường) 44.555.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ ngã tư đi xã Hiệp Thuận - đến giáp đất ông Trần Côi 9.394.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn từ đất ông Trần Côi - đến giáp bến phà Tân An (cũ) 7.532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Hiệp Đức Đường nội thị TT Tân An (ĐT 612 cũ) Đoạn đường ngang từ nhà ông Hồ Ngọc Anh - đến giáp Quốc lộ 14E 25.445.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hiệp Đức Đường bao chợ Hiệp Đức Đoạn đường bao phía Đông và phía Tây chợ Hiệp Đức 26.425.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Đoạn từ giáp đường nội thị - đến giáp đất bà Đợi 20.314.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Đoạn từ đất bà Đợi - đến hết trường Phan Bội Châu 18.452.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Từ giáp Trường Phan Bội Châu - đến hết chợ Hiệp Đức 14.742.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Bắc Từ hết chợ Hiệp Đức - đến giáp cầu Vực Giang 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Nam Từ ngã ba Trường THPT Hiệp Đức đi qua nhà ông Lê Minh Tiến - đến giáp Quốc lộ 14E 24.241.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Hiệp Đức Đường vòng phía Nam Đoạn từ ngã ba Miếu Bà - đến giáp quốc lộ 14E (sau Mặt trận mới) 19.327.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba NH NN&PTNT huyện - đến hết đất bà Hạnh 20.314.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất bà Hạnh - đến hết Trung tâm GDTX (cũ) 13.104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đất nhà Bà Thủy - đến hết cầu Ồ Ồ 9.716.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến giáp đường vòng phía Nam 13.104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất khu Tiểu Hoa viên - đến giáp đất nhà ông Nở 13.104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ giáp đất Honda Trần Đình Châu - đến giáp đất ông Lê Minh Tiến 24.241.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba Điện máy xanh - đến giáp đường vòng phía Bắc (Trường Phan Bội Châu) 18.452.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã ba nhà ông Hạp - đến giáp Cống Bà Quất 1.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ Cống Bà Quất - đến giáp QL 14E 13.104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ ngã tư đi xã Hiệp Thuận - đến cầu Vực Giang 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ cầu Ồ Ồ - đến giáp địa phận xã Quế Thọ (ĐH1) 1.638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ nhà ông Cần (giáp đường nội thị chính) - đến giáp đường bê tông đi đập cầu Đá 1.638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Hiệp Đức Các đoạn đường nhánh Đoạn từ đập cầu Đá - đến hết đất bà Lương Thị Sỏ (khối phố An Bắc) 1.309.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...