Bảng giá đất Huyện Duy Xuyên Quảng Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.650.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Xuyên là: 1.146.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Hóc Mít (đầu đập Vĩnh Trinh) 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1202 Huyện Duy Xuyên Đoạn vào Ga Trà Kiệu - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1203 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Quá 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1204 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Na 826.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1205 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến giáp QL 14H 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1206 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1207 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1208 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1209 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1210 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1211 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1212 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1213 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1214 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Đồng Triều, thôn Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi) 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1215 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến ĐH14 - Đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh Đoạn từ QL14H - đến cầu Văn Thánh 1.421.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1216 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến ĐH25 - Đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn Đoạn từ QL14H - đến cầu Suối Tiễn 1.281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1217 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Cao - đến giáp kênh cấp 1 (Cầu Vồng) 1.512.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1218 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ kênh cấp 1 (Cầu Vồng) - đến hết nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1219 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn - đến giáp đường Sắt 1.428.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1220 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp đường Sắt - đến giáp địa phận xã Duy Châu 693.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1221 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Tân Lân - đến hết Hợp tác xã dệt 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1222 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư Hợp tác xã dệt - đến giáp Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Thi Lai 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1223 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp nhà sinh hoạt văn hóa thôn Thi Lai - đến giáp nhà thờ tộc Thái xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1224 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư Hợp tác xã dệt - đến giáp đường QL 14H (ĐH 14) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1225 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư HTX dệt may - đến nhà ông Phạm Minh Cần xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1226 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Văn Thà qua ngã tư trường mẫu giáo thôn Chiêm Sơn (QL14H) - đến giáp ngã tư UBND xã 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1227 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến Cầu Tân Thuận (thôn Đông Yên) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1228 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Minh (riêng đoạn đường từ hết nhà ông Đặng Thành đến mương thủy lợi cấp 2 về phía bắc mương cấp 1 tính theo đường nông th 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1229 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba Trường Mẫu giáo chùa Lầu (cũ) - đến hết sân vận động thôn Phú Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1230 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Phạm Xê - đến giáp Khu dân cư CCN Đông Yên 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1231 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ Bàu Sen về phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Trần Viết Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1232 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > = 6m 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1233 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4-< 6m 198.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1234 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5-< 4m 169.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1235 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 141.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1236 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đất khu A (ĐH 25) 1.827.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1237 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đất khu B (phía Tây đường Đ1) 1.988.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1238 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Đông đường Đ1) 1.939.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1239 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Nam đường Đ4) 1.799.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1240 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu C (phía Tây đường Đ2) 1.183.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1241 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu D (phía Đông đường Đ1) 1.939.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1242 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu D (phía Tây đường Đ2) 1.134.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1243 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E (phía Nam đường Đ4)(ĐH25) 1.799.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1244 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E (phía Đông đường Đ2) 1.134.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1245 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu E ( phía Tây đường Đ4B) 1.078.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1246 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu F (Phía Nam đường Đ4)(ĐH25) 1.722.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1247 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Khu F (phía Đông đường Đ4B) 973.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1248 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Quốc lộ 14H - đến Ngã tư UBND xã 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1249 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ UBND xã - đến nhà ông Phạm Xê 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1250 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ nhà ông Phạm Xê - đến giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1251 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Khu công nghiệp Đông Yên - đến giáp ngã ba đường đi cầu Tân Lân 1.827.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1252 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba đi cầu Tân Lân - đến cuối tuyến (cầu Suối Tiễn) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1253 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH14 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Cầu Văn Thánh - đến ngã tư HTX dệt 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1254 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH14 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã tư HTX dệt may - đến cuối tuyến 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1255 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cầu Tân Lân - đến giáp sân bóng Phú Bông 1.309.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1256 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ Cổng chào thôn Thi Lai đên Nhà thờ tộc Thái xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1257 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ giáp ngã tư UBND xã - đến Cầu Tân Thuận (thôn Đông Yên) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1258 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ cổng chào xóm Mỹ An - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Minh (riêng đoạn đường từ hết nhà ông Đặng Thành đến mương thủy lợi cấp 2 về phía bắc mương cấp 1 tính theo đường nông thô 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1259 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Từ ngã ba Trường Mẫu giáo chùa Lầu (cũ) - đến hết sân vận động thôn Phú Bông 945.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1260 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng) Đường từ Bàu Sen về phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Trần Viết Bông 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1261 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp xã Duy Trinh - đến giáp cạnh phia Đông vườn ông Hồ Hiệu (thôn Tân Thọ) 462.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1262 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phia Đông vườn ông Hồ Hiệu - đến hết cống tiêu cạnh Đông HTX Duy Châu 1 603.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1263 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Tây cống tiêu (cạnh Đông HTX Duy Châu 1) - đến hết vườn ông Ngô Hòa (thôn Thanh Châu) 782.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1264 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Kình - đến hết cống thoát nước (cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu) 870.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1265 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu - đến bờ tường phía Tây vườn nhà bà Đinh Thị Hai 1.047.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1266 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Xử (thôn La Tháp) - đến hết vườn ông Hồ Công Đảnh 940.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1267 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Đông vườn nhà bà Lê Thị Tự - đến giáp đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy - phía Nam đường QL 14H (hết KDC Văn Thánh phía Bắc đường QL 14H) 847.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1268 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ cạnh phía Tây đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy (phía Nam đường QL 14H); cạnh phía Đông Trường THCS Phan Chu Trinh (phía Bắc đường QL 14H) - đến giáp xã Duy Hòa 733.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1269 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với chợ La Tháp (trừ mặt tiền đường QL 14H) - Xã Duy Châu (xã trung du) 527.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1270 Huyện Duy Xuyên Đoạn đường tiếp giáp QL14H đi Vĩnh Trinh - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp QL14H - đến ngã tư Xích hậu đi Duy Hòa 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1271 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1272 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4-<6m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1273 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5-<4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1274 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng <2,5m và còn lại 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1275 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1276 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4-<6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1277 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5-<4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1278 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du) Đường nông thôn rộng <2,5m và còn lại 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1279 Huyện Duy Xuyên Tuyến ĐH 13 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ ngã tư Xích Hậu - đến Cầu Mã Lang 410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1280 Huyện Duy Xuyên Tuyến ĐH 13 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ Cầu Mã Lang - đến giáp xã Duy Hòa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1281 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Từ giáp QL14H - đến ngã tư Xích Hậu 568.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1282 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Đoạn từ ngã tư Xích Hậu - đến Bi đôi 410.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1283 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du) Đoạn từ Bi Đôi - đến đập Vĩnh Trinh 340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1284 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ đường vào Hợp tác xã NN 2 Duy Hoà (giáp xã Duy Châu) - đến cạnh phía Tây Trường Mẫu giáo Duy Hòa (Phân hiệu La Tháp Tây) 749.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1285 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây Trường Mẫu giáo Duy Hòa (Phân hiệu La Tháp Tây) - đến hết vườn nhà ông Cam 1.127.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1286 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Cam - đến cạnh phía Bắc Trường Mầm non Trăng Non 1.239.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1287 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Bắc Trường Mầm non Trăng Non - đến cạnh phía Tây Trường THCS Lê Quang Sung (trừ KDC Làng nghề Gốm sứ Duy Hòa) 1.127.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1288 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây Trường THCS Lê Quang Sung - đến hết ngã ba đường vào Hợp tác xã NN 1 Duy Hòa 903.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1289 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã ba đường vào Hợp tác xã NN 1 Duy Hòa - đến ngã ba Hùng Bánh 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1290 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã ba Hùng Bánh - đến cầu Bà Tiệm (giáp xã Duy Phú) 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1291 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ giáp QL 14H (nhà ông Nguyễn Xuân Cả) - đến cạnh phía Đông Bưu điện Khu Tây Duy Xuyên 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1292 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Đông Bưu điện Khu Tây Duy Xuyên - đến cạnh phía Nam nhà ông Nhiễu 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1293 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Nam nhà ông Nhiễu - đến ngã ba Gốm sứ (giáp QL 14H) 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1294 Huyện Duy Xuyên Đường ĐT609B - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ phía Nam đầu cầu giao Thủy - đến ngã ba nhà Văn hóa thôn La Tháp Tây 1.239.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1295 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã tư Kiểm Lâm - đến cạnh phía Tây nhà ông Trần Đình Hải (trại mộc) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1296 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây nhà ông Trần Đình Hải (trại mộc) - đến cạnh phía Tây nhà ông Đào Văn Phương 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1297 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ cạnh phía Tây nhà ông Đào Văn Phương - đến giáp Bia tưởng niệm Mỹ Lược 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1298 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ giáp Bia tưởng niệm Mỹ Lược - đến mương thủy lợi 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1299 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ mương thủy lợi - đến Cầu Mỹ Lược 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1300 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hòa (xã trung du) Từ ngã tư Kiểm Lâm - đến hết bãi cát Kiểm Lâm 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Tuyến ĐH14

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH14, đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.421.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.421.000 đồng/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền của tuyến ĐH14, đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh. Đây là khu vực đất thuộc loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí tiếp giáp với các tuyến đường chính. Với giá trị hợp lý, khu vực này là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH14 cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Tuyến ĐH25

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH25, đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.281.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.281.000 đồng/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền của tuyến ĐH25, đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn. Đây là khu vực đất thuộc loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, phản ánh mức giá hợp lý cho các hoạt động phát triển thương mại và dịch vụ trong khu vực nông thôn. Vị trí gần các tuyến đường chính và cầu Suối Tiễn mang lại tiềm năng phát triển và thuận lợi cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất tại mặt tiền tuyến ĐH25 cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Xã Duy Châu (Trung Du)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu, xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, theo quy định của văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 238.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 238.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại các thôn Tân Thọ, Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu trong xã Duy Châu, nơi có đường nông thôn rộng từ 6 mét trở lên. Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất trong khu dân cư với cơ sở hạ tầng được đầu tư tốt và tiềm năng phát triển thương mại - dịch vụ.

Bảng giá đất tại các thôn thuộc xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Khu Dân Cư Các Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, cho khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, và khu vực Thanh Phong thuộc thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du). Các thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất TM-DV Nông Thôn Đoạn: Từ Đường Nông Thôn Rộng Từ 4m - < 6m

Vị trí 1 – 203.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 203.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nằm gần đường nông thôn có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m. Khu vực này thường có giá trị phát triển vừa phải và là lựa chọn hợp lý cho các dự án kinh doanh nhỏ hoặc các hoạt động dịch vụ trong khu vực nông thôn. Mức giá này được đánh giá là hợp lý và phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và doanh nghiệp nhỏ.

Bảng giá đất tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin cụ thể về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.