Bảng giá đất Huyện Duy Xuyên Quảng Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.650.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Xuyên là: 1.146.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Duy Xuyên Đường gom hai bên trục QL1A - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đầu cầu Câu Lâu mới - đến giáp nút giao thông QL1A cũ và đường ĐH21 997.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1102 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp Thị trấn Nam Phước - đến cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước 1.917.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1103 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước - đến cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường (đội 6B) 779.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1104 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường - đến giáp nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh 1.122.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1105 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh - đến cầu Duy Phước đi xã Cẩm Kim, TP Hội An (tính cả hai bên đường) 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1106 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp Thị trấn Nam Phước - đến cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường 1.917.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1107 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường - đến phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1108 Huyện Duy Xuyên Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước - đến hết nút ngã ba QL 14H và đường ĐH3 đi Bàn Thạch, xã Duy Vinh 611.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1109 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH3 đi Bàn Thạch xã Duy Vinh (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đoạn từ nút giao thông QL 14H - đến giáp ranh giới xã Duy Vinh 611.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1110 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp TT Nam Phước - đến cạnh phía Bắc vườn ông Mãng 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1111 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Bắc vườn ông Mãng - đến đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1112 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây - đến giáp sông Câu Lâu 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1113 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến hết vườn ông Đặng Tý 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1114 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết vườn ông Đặng Tý - đến hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1115 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước - đến sông Câu Lâu 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1116 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH 21 (trục đường dọc) - tính cả hai bên đường - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ ngã tư đường ĐH21 - đến phía Tây nhà ông Trần Mãnh ( Đội 10 A) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1117 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 364.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1118 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường 19/5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đoạn còn lại tính từ ngã tư đường ĐH21 - đến giáp TT Nam Phước (tuyến dọc kè cũ) 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1119 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 329.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1120 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1121 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 237.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1122 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1123 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH 16 (Từ giáp Quốc lộ 14H đến giáp đường ĐH21 (2 bên đường)) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1124 Huyện Duy Xuyên Đường giao thông từ nhà bà Trương Thị Hạnh thôn Lang Châu Nam đến giáp ngã tư Quốc lộ 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1125 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp TT Nam Phước - đến cạnh phía Bắc vườn ông Mãng 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1126 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Bắc vườn ông Mãng - đến đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1127 Huyện Duy Xuyên Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây - đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1128 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến hết vườn ông Đặng Tý 756.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1129 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết vườn ông Đặng Tý - đến hết vườn ông Đặng Tý 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1130 Huyện Duy Xuyên Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước - đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1131 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ - đến Trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1132 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) - đến Cầu chợ Gò 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1133 Huyện Duy Xuyên Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ Cầu chợ Gò - đến giáp QL14H 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1134 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng) 364.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1135 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Phước (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Nam Phước - đến ngã tư giao với đường ĐH21 (tuyến dọc kè cũ) 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1136 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây đầu cầu Chìm - đến cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên 2.955.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1137 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên - đến cạnh phía Tây nhà ông Nguyễn Anh Dân (giáp xã Duy Sơn) 2.657.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1138 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ giáp QL 14H - đến giáp cầu Cây Thị 1.239.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1139 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ cầu Cây Thị - đến ngã ba thôn Hòa Lâm 863.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1140 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt (trừ các lô đất bố trí TĐC Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) 725.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1141 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết đường sắt - đến nhà thờ Tộc Hồ Phước 435.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1142 Huyện Duy Xuyên Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Nhà thờ Tộc Hồ Phước - đến đập Đá 389.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1143 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt (trừ các lô đất bố trí TĐC Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1144 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết đường sắt - đến nhà thờ Tộc Hồ Phước 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1145 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Nhà thờ Tộc Hồ Phước - đến đập Đá 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1146 Huyện Duy Xuyên Phía Bắc cầu Chìm - Từ nhà bà Trần Thị Ba đến giáp sông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Phía Bắc cầu Chìm - Từ nhà bà Trần Thị Ba - đến giáp sông 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1147 Huyện Duy Xuyên Phía Nam cầu Chìm - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Phía Nam cầu Chìm - Từ Khu TĐC - đến hết Đài Truyền thanh huyện 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1148 Huyện Duy Xuyên Phía Nam cầu Chìm - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ hết Đài Truyền thanh huyện - đến cầu Cây Thị (giáp đường vào CCN Tây An) 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1149 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH23 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ nhà ông Lưu Văn Công - đến giáp xã Quế Xuân 357.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1150 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T1 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 7,5 mét (5m - 7,5m - 5m) 679.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1151 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T2, T3, T4 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1152 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T5 ( Khu tái định cư 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1153 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T6, T7 (Khu TĐC 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1154 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T8 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 5,5 mét (3m - 5,5m - 3m) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1155 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường T9 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Mặt đường rộng 7,5m (5m - 7,5m - 5m) 679.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1156 Huyện Duy Xuyên Các tuyến đường quy hoạch nằm trong khu vực Cụm Công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1157 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1158 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1159 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1160 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1161 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1162 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1163 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1164 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1165 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) (di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường sắt) 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1166 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) (di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1167 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ giáp ĐH7 - đến giáp Đình làng Vân Hội Tây An 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1168 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng) Từ Đình làng Vân Hội Tây An - đến giáp Duy Sơn 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1169 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết sân vận động Gò Dỗi 2.709.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1170 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (giáp nhà thờ Núi Trà Kiệu) 2.982.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1171 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Quýt 3.430.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1172 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến đầu cầu Sắt mới 4.116.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1173 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà bà Thúy 1.715.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1174 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến đầu cầu Cao (giáp xã Duy Trinh) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1175 Huyện Duy Xuyên Đoạn ĐT 610 cũ (có cầu sắt cũ) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết cạnh phía Nam nhà ông Hùng (nối về QL 14H) 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1176 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 3.290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1177 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 3.290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1178 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 2.961.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1179 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 2.072.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1180 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm 4.116.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1181 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Sáu Lạc 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1182 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Trường TH số 2 Duy Sơn (Trừ vị trí thuộc Khu TĐC Đồng Triều) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1183 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Ngã tư thôn Chiêm Sơn 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1184 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Luyện (Đường ĐH2 vào Thủy điện) 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1185 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết khu dân cư (ĐH1 - Đường vào Khu du lịch sinh thái Duy Sơn) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1186 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Cổng Khu du lịch sinh thái Duy Sơn 434.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1187 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến Nhà máy thủy điện Duy Sơn 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1188 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết nhà ông Tân (Gò Mạnh) thôn Trà Châu 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1189 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cống Gò Vàng (thôn Trà Kiệu Tây) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1190 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến ngã tư ga Trà Kiệu (thôn Trà Kiệu Tây) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1191 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cống ngõ bà Chừ 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1192 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến ngã tư thôn Chiêm Sơn 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1193 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Nguyễn Thành Hãn 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1194 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến giáp ngã tư bà Ba Lầu 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1195 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết đường cao tốc 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1196 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Ngô Huy Diễn 469.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1197 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Trường Tiểu học số 1 Duy Sơn 378.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1198 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết quán bà Chín Tôn 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1199 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến hết Nhà văn hóa thôn Chánh Lộc 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1200 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi) Các lô đất nằm phía Đông, phía Tây mặt tiền đường ĐH7 (đoạn từ ngã ba thôn Hòa Lâm - đến cầu Đầu Gò (thôn Chánh Lộc) 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam - Mặt Tiền Đường ĐH 7 - Xã Duy Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực mặt tiền đường ĐH 7 thuộc xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.239.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.239.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ giáp Quốc lộ 14H đến giáp cầu Cây Thị. Khu vực này nằm tại mặt tiền đường ĐH 7, thuộc xã Duy Trung, một khu vực đồng bằng với các điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại và dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực và phù hợp cho các dự án đầu tư vào các hoạt động kinh doanh và dịch vụ.

Bảng giá đất tại khu vực mặt tiền đường ĐH 7, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Đường ĐH15

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền đường ĐH15, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn Đoạn: Từ Giáp ĐH7 Đến Giáp Đình Làng Vân Hội Tây An

Vị trí 1 – 637.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 637.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn nằm tại mặt tiền đường ĐH15, trong khu vực từ giáp ĐH7 đến giáp Đình làng Vân Hội Tây An. Khu vực này thuộc xã Duy Trung, một xã đồng bằng với tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ cao nhờ vào vị trí giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực cho các dự án thương mại và dịch vụ với sự kết hợp giữa sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện.

Bảng giá đất tại mặt tiền đường ĐH15, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.