STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Kiệt số 165, 272 | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Đông Giang | Kiệt của đường Hồ Chí Minh - Thị trấn P'rao | Các kiệt, hẻm còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM - đến hết đất nhà ông Alăng Mang | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Alăng Mang - đến giáp cầu bê tông | 217.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Đông Giang | Đường Võ Nguyên Giáp - Thị trấn P'rao | Đoạn từ cầu bê tông - đến giáp đường QL 14G | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường QL 14 G - đến suối Tà Lu | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Đông Giang | Đường Âu Cơ - Thị trấn P'rao | Đoạn từ suối Tà Lu - đến giáp đường nội thị số 1 | 235.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Đông Giang | Đường Phạm Phú Thứ - Thị trấn P'rao | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
109 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ điểm giáp đường Hồ Chí Minh (nhà bà Bùi Thị Bê) - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Đông Giang | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến tiếp giáp cầu A Vương 3 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Đông Giang | Đường Hoàng Diệu- Thị trấn P'rao | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
112 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Đông Giang | Thị trấn P'rao | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Thị Lý - Thị trấn P'rao | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Đông Giang | Đường Ngô Thì Nhậm - Thị trấn P'rao | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
117 | Huyện Đông Giang | Đường Trường Sơn - Thị trấn P'rao | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
118 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn P'rao | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
119 | Huyện Đông Giang | Đường Căn Zơh - Thị trấn P'rao | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
120 | Huyện Đông Giang | Đường Phan Châu Trinh - Thị trấn P'rao | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
121 | Huyện Đông Giang | Đường Mẹ Thứ - Thị trấn P'rao | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
122 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn tiếp giáp đường HCM (đèn xanh, đèn đỏ) - đến giáp trụ sở Toà án ND huyện. | 810.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn P'rao | Đoạn từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (đường Hồ Chí Minh) - đến cổng Trung tâm Y Tế huyện, giáp đường Võ Chí Công | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Đông Giang | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn P'rao | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
125 | Huyện Đông Giang | Đường Quách Xân - Thị trấn P'rao | 195.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
126 | Huyện Đông Giang | Đường QH 10,5m (kiệt 46, 48) tại Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao - Thị trấn P'rao | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
127 | Huyện Đông Giang | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn P'rao | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
128 | Huyện Đông Giang | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn P'rao | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
129 | Huyện Đông Giang | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn P'rao | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
130 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Từ Dốc Kiền - đến hết BQL rừng phòng hộ Sông Kôn | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp BQL rừng phòng hộ Sông Kôn - đến hết Trụ sở mới UBND xã Ba | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp đất Trụ sở xã Ba - đến tiếp giáp đất Trường Mẫu giáo Sơn Ca xã Ba | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp đất Trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Ba - đến giáp đất vườn ươm ông Lý thôn Ban Mai (thôn Éo cũ) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Đỗ Cao Xoa (ngã ba vào Thuỷ điện An Điềm 2) - đến hết đất nhà Dũng- Hạnh thôn Đha Mi (thôn Tà Lâu cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp đất nhà Dũng - Hạnh (thôn Đha Mi) - đến hết đất nhà ông Ngô Văn Kim thôn Đha Mi (thôn 4 cũ) | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ - đến dưới 50m về 2 bên | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Ba | Khu vực còn lại đường QL 14 G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m -150m về 2 bên | 265.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đông Giang | Đường xã Ba- xã Tư - Xã Ba | Đoạn từ giáp đường QL14G - đến cầu Nông Trường | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đông Giang | Đường xã Ba- xã Tư - Xã Ba | Đoạn tiếp giáp cầu Nông Trường - đến hết nhà bà Đỗ Thị Thu ( thôn Quyết Thắng) | 415.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đông Giang | Khu dân cư thị tứ Sông Vàng - Xã Ba | Đoạn từ điểm giáp QL 14G (nhà ông Nguyễn Tiến Thùy) - đến giáp đường ĐH1 đi xã Tư ( nhà bà Nguyễn Thị Thảo) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đông Giang | Khu dân cư thị tứ Sông Vàng - Xã Ba | Đoạn Từ nhà ông Phạm Phú Chính - đến nhà ông Nguyễn Viết Hùng | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đông Giang | Khu dân cư thị tứ Sông Vàng - Xã Ba | Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Lan Chính - đến giáp đường ĐH1 đi xã Tư | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn tiếp giáp đường xã Ba đi xã Tư - đến hết ranh giới xã Ba (ĐH 2ĐG) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đông Giang | Khu vực còn lại của xã Ba- Xã Ba | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 265.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đông Giang | Khu vực còn lại của xã Ba- Xã Ba | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất mở rộng khu dân cư Sông Vàng - Xã Ba | Đường có mặt cắt 8,5m (5,5+3) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất mở rộng khu dân cư Sông Vàng - Xã Ba | Đường có mặt cắt 11,5m (3+5,5+3) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất mở rộng khu dân cư Sông Vàng - Xã Ba | Đường có mặt cắt 13,5m (3+7,5+3) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất thôn Tống Coói - Xã Ba | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất thôn Tống Coói - Xã Ba | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Đông Giang | Khu khai thác quỹ đất từ nhà ông Nguyễn Văn Hoàng đến giáp UBND xã Ba - Xã Ba | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn từ QL14G (nhà ông Hứa Phú Cường) - đến hết nhà ông Ý | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn từ Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 cũ - đến hết nhà ông Thông | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Minh (đường ĐH1.ĐG) - đến hết nhà ông Bảy (thôn Quyết Thắng) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Ban Mai - đến hết nhà ông Ngô Mua | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn từ QL14G - đến hết nhà ông Hoàng Văn Vũ | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn ĐH1.ĐG - đến nhà ông Bảy (thôn Quyết Thắng) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đông Giang | Xã Ba | Đoạn QL14G - đến trường tiểu học xã Ba | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã A Ting | Đoạn từ đất nhà Alăng Bếp - đến hết đất nhà Hôih Bảy, thôn Aliêng Ravăh (thôn A Liêng cũ) | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã A Ting | Đoạn từ đất nhà Bnướch Nhơn - đến hết đất nhà Alăng Mứt thôn Aliêng Ravăh (thôn Rờ Vắh cũ) | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã A Ting | Đoạn từ đất nhà Pơloong Bưl ( thôn Chi Nếết) - đến cầu Sông Voi | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã A Ting | Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ - đến dưới 50m về 2 bên | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã A Ting | Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 146.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Ating | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Ating | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 121.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đông Giang | Đường bê tông từ QL14G đến hết nhà ông Alăng Nia (thôn ARớch) - Xã A Ting | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Đông Giang | Đường bê tông từ QL14G tại nhà bà Pơlong Thị Bon đến hết Homestay - Xã A Ting | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Đông Giang | Đường A liên - ARớch đoạn từ QL14G đến nghĩa địa thôn Arớch -Xã A Ting | Đoạn từ QL14G - đến nghĩa địa thôn Arớch | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Đông Giang | Đường bê tông từ cổng chào tổ Chớ Cớ đến cổng chào tổ Pa Zíh - Xã A Ting | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Jơ Ngây | Đoạn Từ cầu Sông Voi - đến hết trụ sở mới xã Jơ Ngây | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Jơ Ngây | Đoạn tiếp giáp trụ sở mới xã Jơ Ngây - đến giáp cầu Jơ Ngây | 295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Jơ Ngây | Đoạn từ cầu Jơ Ngây - đến ranh giới xã Jơ Ngây và xã Sông Kôn | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Jơ Ngây | Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ - đến dưới 50m về 2 bên | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Jơ Ngây | Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Đông Giang | Đường huyện ĐH3ĐG vào thôn Ra Đung (Kèng - Ngật cũ) - Xã Jơ Ngây | Đoạn tiếp giáp đường QL 14G (theo hướng đi thôn Ngật cũ) trong phạm vi từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về hai bên - Đoạn từ QL14G - đến trường mẫu giáo Mầm non | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Đông Giang | Đường huyện ĐH3ĐG vào thôn Ra Đung (Kèng - Ngật cũ) - Xã Jơ Ngây | Đoạn tiếp giáp đường QL 14G (theo hướng đi thôn Ngật cũ) trong phạm vi từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về hai bên - Đoạn từ QL14G -Đoạn từ t - đến ranh giới xã Cà Dăng | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Đông Giang | Đường Jơ Ngây - Za Hung (ĐH12ĐG) - Xã Jơ Ngây | Đoạn từ QL14G - đến tường chắn sạt lở Jơ Ngây | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Đông Giang | Đường Jơ Ngây - Za Hung (ĐH12ĐG) - Xã Jơ Ngây | Đoạn từ tường chắn sạt lở - đến hết nhà ông Trần Tấn Thà | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Đông Giang | Đường Jơ Ngây - Za Hung (ĐH12ĐG) - Xã Jơ Ngây | Đoạn từ nhà ông Trần Tấn Thà - đến hết xã Jơ Ngây | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Jơ Ngây - Xã Jơ Ngây | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Jơ Ngây - Xã Jơ Ngây | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 146.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Đoạn ranh giới xã Jơ Ngây và xã Sông Kôn - đến hết trụ sở xã Sông Kôn | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Đoạn giáp trụ sở xã Sông Kôn - đến hết đất nhà ông A Ting Ngân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Đoạn từ đất nhà A Ting Ngưu - đến hết đất nhà Bhling A Ven, thôn Bhơhôồng (thôn Bhơ hôồng 1 cũ) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Đoạn từ đất nhà Pơ loong Bốn thôn Bhơhôồng (thôn Bhơ hôồng 2 cũ) - đến hết đất nhà ARất Đinh (chân dốc K8) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Đoạn từ đất nhà Bhling Đon - đến hết đất nhà Pơ loong Pơn, thôn K8 ( thôn K9 cũ) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ - đến 50m về 2 bên | 185.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Sông Kôn | Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Sông Kôn - Xã Sông Kôn | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Sông Kôn - Xã Sông Kôn | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 121.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Đông Giang | Tuyến đường Đào - Aram - Xã Sông Kôn | Đoạn từ QL14G - đến khe Aớ | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Đông Giang | Tuyến đường từ QL14G đến giáp nhà ông Zđêl Bốc xã Jơ Ngây - Xã Sông Kôn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Đông Giang | Tuyến đường từ Gươl Clòo đến giáp đường Đào - Aram - Xã Sông Kôn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Đông Giang | Các đường bê tông từ Tổ Bền vào Tổ Bút Tưa và Tổ Sơn thôn Bhlô Bền - Xã Sông Kôn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Tà Lu | Đoạn từ đất nhà ông Hương - đến hết đất nhà Alăng Pông, thôn Pà Nai (thôn Pà Nai 1 cũ) | 235.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Tà Lu | Đoạn từ trụ sở xã Tà Lu - đến ranh giới với TTr Prao | 245.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Tà Lu | Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ - đến dưới 50m về 2 bên | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Đông Giang | Quốc lộ 14G - Xã Tà Lu | Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Tà Lu - Xã Tà Lu | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Đông Giang | Các khu vực còn lại của xã Tà Lu - Xã Tà Lu | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 121.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang Đường Phạm Phú Thứ - Thị Trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường Phạm Phú Thứ, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Đoạn: Từ Đoạn Phạm Phú Thứ, Vị trí 1 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 660.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường Phạm Phú Thứ tại thị trấn P'rao. Khu vực này thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, phù hợp cho các dự án thương mại và công nghiệp nhẹ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực có tiềm năng phát triển kinh doanh và công nghiệp, là cơ hội cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược để mở rộng hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất tại đường Phạm Phú Thứ, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Đường Hoàng Diệu - Thị trấn P'rao
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường Hoàng Diệu, thị trấn P'rao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 192.500 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 192.500 đồng/m², áp dụng cho đoạn đường Hoàng Diệu trong thị trấn P'rao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào sự phát triển đô thị và tiềm năng kinh doanh tại đây. Khu vực này được coi là điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực sản xuất và kinh doanh, nhờ vào cơ sở hạ tầng đồng bộ và sự kết nối thuận lợi với các khu vực khác.
Bảng giá đất tại đường Hoàng Diệu - thị trấn P'rao cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Quốc Lộ 14G - Xã Ba
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 14G, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 820.000 đồng/m²
Đoạn từ Dốc Kiền đến hết BQL rừng phòng hộ Sông Kôn có mức giá 820.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực Quốc Lộ 14G. Vị trí này nằm tại khu vực có khả năng phát triển cao, với đường quốc lộ và môi trường xung quanh có tiềm năng thu hút sự đầu tư. Giá đất tại vị trí này phản ánh giá trị cao của khu vực nông thôn với cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt.
Bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 14G, xã Ba cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về mức giá đất và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Đoạn Đường Xã Ba - Xã Tư - Xã Ba
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đoạn đường từ giáp đường QL14G đến cầu Nông Trường, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.240.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.240.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn đường từ giáp đường QL14G đến cầu Nông Trường, thuộc loại đất ở nông thôn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vị trí gần các tuyến đường quan trọng và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các công trình dân cư có quy mô.
Bảng giá đất tại khu vực đoạn đường từ giáp đường QL14G đến cầu Nông Trường, xã Ba cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đông Giang: Khu Dân Cư Thị Tứ Sông Vàng - Xã Ba
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Khu Dân Cư Thị Tứ Sông Vàng, xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.080.000 đồng/m²
Đoạn từ điểm giáp QL 14G (nhà ông Nguyễn Tiến Thùy) đến giáp đường ĐH1 đi xã Tư (nhà bà Nguyễn Thị Thảo) có mức giá 1.080.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực Khu Dân Cư Thị Tứ Sông Vàng. Vị trí này nằm tại khu vực có giá trị cao với cơ sở hạ tầng tốt và tiện ích đầy đủ, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về sử dụng đất ở nông thôn.
Bảng giá đất tại khu vực Khu Dân Cư Thị Tứ Sông Vàng, xã Ba cung cấp thông tin quan trọng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về mức giá đất và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.