Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.410.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) 5.670.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 5.670.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 21,5m (4m-15m-2,5m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 7B - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.770.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 21,25m (5m-11,25m-5m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 09 - Phường Điện Ngọc Đường 40m (5m-7,5m-15m-7,5m-5m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) 5.670.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 5.670.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 11 - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường rộng 5,5m (không có lề đường) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 5,5m không lề 4.230.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 7,5m 4.410.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) 4.770.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.770.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (2,5m-10,5m-2,5m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang - Phường Điện Ngọc Đường 27m (5,5m-7,5m-1m-7,5m-5,5m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 14m (5m-7,5m-1,5m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 14,5m (3,5m-7,5m-3,5m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đất Quảng Green City - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 8,5m (3m-5,5m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.410.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Điện Bàn Khu đô thị An Phú Quý - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 14,5m (3,5m-7,5m-3,5m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (5m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Sentosa Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường rộng 7,5m (không lề) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Ngọc Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô 7.740.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 1 - Phường Điện Ngọc Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 1 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 2 - Phường Điện Ngọc Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 2 - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 2 - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 2 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thái Dương 2 - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 4.860.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 7m (1,5m-4m-1,5m) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 8,5m (1,5m-5,5m-1,5m) 4.950.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 10m (1,5m-5,5m-3m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) 4.860.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 17m (5,5mx2-6m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Huyện Điện Bàn Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Trường Đại học Nội vụ Hà Nội - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.770.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Trường Đại học Nội vụ Hà Nội - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Huyện Điện Bàn Vệt khớp nối giữa Khu đô thị số 3 và Trường Cao đẳng Công nghệ Đông Á - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Huyện Điện Bàn Vệt khớp nối giữa Khu đô thị số 3 và Trường Cao đẳng Công nghệ Đông Á - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 27,0m (5,0m - 7,5m - 2,0m - 7,5m - 5,0m) 6.476.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 27m tâm linh (5,0m - 7,5m -2,0m - 7,5m - 5,0m) (áp dụng cho các lô đất C12-01, C12-02; C11-07, C13-01 đến C13-04; D6-28) 6.091.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m (5,0m - 10,5m - 5,0m) 5.703.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 20,5m tâm linh (5,0m - 10,5m - 5,0m) (áp dụng cho các lô đất C13-05 đến C13-29; D8-01 đến D8-11, D9-28) 5.350.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5,0m - 7,5m - 5,0m) 5.251.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 13,5m (3,0m - 7,5m - 3,0m) 4.989.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Bách Đạt - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3,0m - 5,5m -3,0m) 4.746.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Viêm Minh Hà Dừa - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m+5,5m+3m) 4.583.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Viêm Minh Hà Dừa - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m+7,5m+5m) 5.065.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Viêm Minh Hà Dừa - Phường Điện Ngọc Đường 27,0m (6m+5,5m+4m+5,5m+6m) gồm các block A2, A14, A15, A16 và các lô từ A8-14 đến A8-19. 5.998.000 - - - - Đất ở đô thị