Bảng giá đất Huyện Điện Bàn Quảng Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.217.463
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Điện Bàn Đường Quốc lộ 1A - Phường Điện Nam Trung 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A) - Phường Điện Nam Trung Đoạn từ giáp phường Điện Nam Bắc - đến giáp cống ông Bổn 9.270.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A) - Phường Điện Nam Trung Đoạn từ giáp cống ông Bổn - đến hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung 10.260.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A) - Phường Điện Nam Trung Đoạn từ hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung - đến giáp phường Điện Nam Đông 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Điện Bàn Đường Võ Như Hưng - Phường Điện Nam Trung Đường từ Trần Thủ Độ - đến hết nhà bà Tính (về phía Đông đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) 4.968.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Điện Bàn Đường Võ Như Hưng - Phường Điện Nam Trung Đường từ hết nhà bà Tính - đến giáp Điện Dương 3.672.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Điện Bàn Đường Võ Như Hưng - Phường Điện Nam Trung Đường từ nhà ông Lê Đình Chúc (khối 5) - đến giáp phường Điện Dương 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đường từ Trần Thủ Độ - đến hết nhà bà Trích (về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đoạn từ hết nhà bà Trích - đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đoạn từ nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) - đến Sông Quảng Hậu 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đoạn Sông Quảng Hậu - đến giáp Quốc lộ 1A 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông - đến giáp sông Trùm Lang 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Phường Điện Nam Trung Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Phường Điện Nam Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 990.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Phường Điện Nam Trung Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) 3.830.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Trung Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Điện Bàn Đường Quách Thị Trang - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 15m 6.930.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Điện Bàn Đường Đặng Thai Mai - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Điện Bàn Đường Cù Chính Lan - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Điện Bàn Đường Trần Văn Giàu - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 7,5m 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Điện Bàn Đường Bế Văn Đàn - Phường Điện Nam Trung độ rộng lòng đường là 5,5m 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ giáp Hội An - đến cống bà Hương 8.625.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ cống bà Hương - đến hết phường Điện Nam Đông 8.550.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã tư Thương Tín về phía Đông - hết nhà Nguyễn Bè 4.030.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Các đoạn còn lại 3.680.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Điện Bàn Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã tư Thương Tín - đến đường Điện Biên Phủ 9.315.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Điện Bàn Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến giáp ngã ba Lai Nghi 8.550.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ngã ba Lai Nghi - đến giáp cổng chợ Lai Nghi 7.695.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 608 - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ giáp cổng chợ Lai Nghi - đến giáp xã Điện Minh (Đoạn thuộc địa phận phường Điện Nam Đông) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đoạn từ ĐT608 đi Cầu Hưng - - đến giáp đường ĐT 607A 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đường từ ĐT 607B - vào Xí nghiệp gạch Lai Nghi 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Điện Bàn Đường Hồ Nghinh (Đường ĐH9) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ đường Trần Thủ Độ - đến hết nhà ông Thân Mính 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Huyện Điện Bàn Đường Hồ Nghinh (Đường ĐH9) - Phường Điện Nam Đông Đoạn từ hết nhà ông Thân Mính - đến giáp xã Điện Minh 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Điện Bàn Đường ĐH9 - Phường Điện Nam Đông từ Trần Thủ Độ - đến giáp Điện Nam Trung 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 990.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường nhựa 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư còn lại - Phường Điện Nam Đông Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Điện Bàn Đường Lê Tấn Viễn - Phường Điện Nam Đông 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 19,5m (4,5m-10,5m-4,5m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 16,5m (4,5m-7,5m-4,5m) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Điện Bàn Khu TĐC Thương tín - Phường Điện Nam Đông Đường QH rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Đông Đường QH 19,5m từ Lạc Long Quân - đến Nhà bà Ngô Thị Tiết 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 7.020.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 7.650.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 7.020.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1B - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 7.650.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường rộng 5,5m (không có lề đường) 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 6.390.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 5.490.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 5.670.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 6.930.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 03 - Phường Điện Ngọc Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) 6.930.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 14,5m (3m-7,5m-4m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 3.870.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 4.860.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 27m (6m-15m-6m) 5.580.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 04 - Phường Điện Ngọc Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 6.120.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn: Đường Quốc lộ 1A, Phường Điện Nam Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Quốc lộ 1A, Phường Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 5.130.000 đồng/m²
Vị trí 1 trên Đường Quốc lộ 1A có mức giá 5.130.000 đồng/m². Đây là khu vực với giá đất nằm trong phân khúc cao của đô thị, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các tiện ích đô thị. Đoạn đường này có vị trí chiến lược trên tuyến quốc lộ quan trọng, thuận tiện cho việc kết nối giao thông giữa các khu vực và gần các dịch vụ công cộng thiết yếu. Mức giá này cho thấy giá trị đất cao và tiềm năng sinh lợi lớn cho các dự án bất động sản và phát triển nhà ở.

Bảng giá đất tại Đường Quốc lộ 1A, Phường Điện Nam Trung cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu phát triển của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn: Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A), Phường Điện Nam Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A), Phường Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 9.270.000 đồng/m²
Vị trí 1 trên Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A), có mức giá 9.270.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ giáp phường Điện Nam Bắc đến giáp cống ông Bổn. Khu vực này nằm trong một tuyến giao thông quan trọng, với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển cao. Đất tại vị trí này có giá trị cao do sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng và sự kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, phát triển nhà ở cao cấp và các hoạt động thương mại quy mô.

Bảng giá đất tại Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A), Phường Điện Nam Trung cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại một khu vực quan trọng trong Huyện Điện Bàn. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, tối ưu hóa lợi ích từ các dự án phát triển trong khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn, Đường Võ Như Hưng - Phường Điện Nam Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Như Hưng, Phường Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 4.968.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.968.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ Đường Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Tính (về phía Đông đường Trần Thủ Độ khoảng 150m). Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở đô thị trong đoạn đường này, đánh giá được rằng đây là khu vực có giá trị vừa phải, phù hợp cho các dự án nhà ở và đầu tư có ngân sách trung bình. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất trong khu vực, nhưng khu vực này vẫn đảm bảo sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích đầy đủ.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Như Hưng, Phường Điện Nam Trung cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn: Phường Điện Nam Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Phường Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Trích, về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m.

Giá Đất Vị trí 1 – 4.140.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.140.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Phường Điện Nam Trung. Khu vực này nằm gần đoạn đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Trích, nằm trong khoảng 150m về phía Tây đường Trần Thủ Độ. Đất tại vị trí này thuộc loại đất ở đô thị với các điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và tiếp cận thuận tiện. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các hoạt động phát triển thương mại.

Bảng giá đất tại khu vực Phường Điện Nam Trung cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Điện Bàn: Khu Vực Dân Cư Khối Phố Phía Tây và Phía Đông Đường ĐT607A, Phường Điện Nam Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Dân Cư Khối Phố Phía Tây và Phía Đông Đường ĐT607A, Phường Điện Nam Trung, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Đoạn Từ Đường Bê Tông Có Bề Rộng Từ 3m Trở Lên

Giá Đất Vị trí 1 – 2.610.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.610.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Dân Cư Khối Phố Phía Tây và Phía Đông Đường ĐT607A. Khu vực này nằm tại đoạn đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, đảm bảo điều kiện giao thông thuận lợi và cơ sở hạ tầng đầy đủ. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở đô thị với ngân sách trung bình, mang lại cơ hội đầu tư tiềm năng trong khu vực phát triển.

Bảng giá đất tại khu vực Dân Cư Khối Phố Phía Tây và Phía Đông Đường ĐT607A, Phường Điện Nam Trung cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.