Bảng giá đất Tại Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Huyện Đại Lộc Quảng Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=3m ( cả 2 bên) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=2m - <3m ( cả 2 bên) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường đất và Bê tông còn lại ( cả 2 bên) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Từ kênh N6 giáp DH6 qua nghĩa trang liệt sỹ - đến Gò Cầu (cả 2 bên) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Bê tông 5m còn lại (cả 2 bên) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Bắc chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Nam chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Tây chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=3m ( cả 2 bên) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=2m - <3m ( cả 2 bên) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường đất và Bê tông còn lại ( cả 2 bên) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Từ kênh N6 giáp DH6 qua nghĩa trang liệt sỹ - đến Gò Cầu (cả 2 bên) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Bê tông 5m còn lại (cả 2 bên) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Bắc chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 3.150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Nam chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Tây chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=3m ( cả 2 bên) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường Bê tông >=2m - <3m ( cả 2 bên) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường đất và Bê tông còn lại ( cả 2 bên) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Từ kênh N6 giáp DH6 qua nghĩa trang liệt sỹ - đến Gò Cầu (cả 2 bên) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Bê tông 5m còn lại (cả 2 bên) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Bắc chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Nam chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thắng (Đồng bằng) Đường phía Tây chợ Phú Thuận ( cả 2 bên) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc (Đồng Bằng)

Bảng giá đất ở nông thôn tại Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc (đồng bằng) được quy định trong văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại khu vực có điều kiện tiếp cận tốt.

Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất nằm từ Đường bê tông có bề rộng từ 3 mét trở lên (cả hai bên đường). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện tiếp cận thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho việc xây dựng và phát triển dự án.

Bảng giá đất ở nông thôn tại Xã Đại Thắng cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu sử dụng đất. Mức giá tại vị trí 1 cho thấy giá trị cao của khu đất với điều kiện tiếp cận tốt.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện