14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) - Khu đất vùng Bộ đội 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
602 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc - Xã Lộc Ninh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
603 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh - Xã Lộc Ninh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
604 Thành phố Đồng Hới Trương Pháp - Xã Quang Phú Giáp phường Hải Thành - Đường Đinh Công Tráng 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
605 Thành phố Đồng Hới - Xã Quang Phú - Xã Quang Phú - Giáp huyện Bố Trạch 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
606 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú Thôn Bắc Phú - Giáp phường Hải Thành 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
607 Thành phố Đồng Hới Cao Thắng - Xã Quang Phú Giáp Lộc Ninh - Đường Trương Pháp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
608 Thành phố Đồng Hới Đinh Công Tráng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Đội Cấn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
609 Thành phố Đồng Hới Dương Đình Nghệ - Xã Quang Phú Đường Nguyễn Hữu Hào - Đường Đội Cung 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
610 Thành phố Đồng Hới Phạm Thị Nghèng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Trương Pháp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
611 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Tốn - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
612 Thành phố Đồng Hới Đặng Xuân Bảng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
613 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hoàng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
614 Thành phố Đồng Hới Ngô Thì Sĩ - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
615 Thành phố Đồng Hới Đội Cung - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Hồ Quang Phú 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
616 Thành phố Đồng Hới Đội Cấn - Xã Quang Phú Đường Nhựa - Đại đội pháo 37mm 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
617 Thành phố Đồng Hới Đường HCM - Xã Nghĩa Ninh Giáp huyện Quảng Ninh - Giáp Phường Đồng Sơn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
618 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đóa - Xã Nghĩa Ninh Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
619 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đỗ Cung - Xã Nghĩa Ninh Đường Lê Thanh Nghị - Đường Nguyễn Đóa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
620 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Tân - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường đất 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
621 Thành phố Đồng Hới Ngô Thế Lân - Xã Nghĩa Ninh Đường Nguyễn Đóa - Đường Nguyễn Đình Tân 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
622 Thành phố Đồng Hới Lê Thanh Nghị - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đóa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
623 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Lò Gạch 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
624 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Cầu Lò Gạch - Ngã ba Phú Quý 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
625 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Xã Thuận Đức Giáp phường Bắc Lý - Ngã ba Phú Quý 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
626 Thành phố Đồng Hới Vũ Ngọc Nhạ - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Đường Phan Đình Phùng 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
627 Thành phố Đồng Hới Việt Bắc - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
628 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Xã Bảo Ninh Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39) - Quảng trường biển 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
629 Thành phố Đồng Hới Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh - Xã Bảo Ninh Đường Cầu Nhật Lệ - Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
630 Thành phố Đồng Hới Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường nhựa 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
631 Thành phố Đồng Hới Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhật Lệ II 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
632 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Khu du lịch Mỹ Cảnh 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
633 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Hết thôn Đồng Dương 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
634 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Thôn Sa Động - Cầu Nhật Lệ II 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
635 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Cầu Nhật Lệ II 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
636 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
637 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) - Xã Bảo Ninh Giáp Cầu Nhật Lệ - Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39) 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
638 Thành phố Đồng Hới Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
639 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
640 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng dưới 15 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
641 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
642 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
643 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Khu du lịch Mỹ Cảnh - Đường Trần Hưng Đạo 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
644 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Nhật Lệ II 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
645 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ II - Giáp Quảng Ninh 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
646 Thành phố Đồng Hới Liễu Hạnh Công Chúa - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
647 Thành phố Đồng Hới Đặng Nguyên Cẩn - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
648 Thành phố Đồng Hới Lê Hồng Sơn - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
649 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Giãn Thanh - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
650 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Bảo - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
651 Thành phố Đồng Hới Dương Phúc Tư - Xã Bảo Ninh Đường Trần Văn Bảo - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
652 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hiền - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
653 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Xuân Chính - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
654 Thành phố Đồng Hới Bùi Quốc Khái - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
655 Thành phố Đồng Hới Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Bờ sông Nhật Lệ - Quảng Bình Quan 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Hải Đình Giáp Phường Phú Hải - Hùng Vương 12.300.000 8.610.000 6.027.000 4.221.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Đồng Hới Hùng Vương - Phường Hải Đình Quang Trung - Lý Thường Kiệt 12.300.000 8.610.000 6.027.000 4.221.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Đồng Hới Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Trần Hưng Đạo 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Quảng Bình Quan - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cống 10 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Cầu Dài - Đường Huỳnh Côn 8.700.000 6.090.000 4.263.000 2.985.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Đường Huỳnh Côn - Đường Mẹ Suốt 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Đồng Hới Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Đồng Hới Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Quang Trung 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trãi - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Giáp phường Đồng Phú 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hải Đình Đường Hùng Vương - Sân vận động cũ 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Đồng Hới Cô Tám - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Thanh Niên 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Đồng Hới Lê Hoàn - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Mạc Đỉnh Chi 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Trỗi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Viết Xuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Quang Trung 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Đồng Hới Lâm Úy - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Huỳnh Côn 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Đồng Hới Lưu Trọng Lư - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Đồng Hới Lương Thế Vinh - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Hưu - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Đồng Hới Mạc Đỉnh Chi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Đồng Hới Yết Kiêu - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Văn Hưu 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Đồng Hới Dã Tượng - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Mạc Đỉnh Chi 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Đồng Hới Trần Hoàn - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Dã Tượng 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Văn Hưu - Đường Yết Kiêu 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Yết Kiêu - Đường Lê Lợi 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Đồng Hới Huỳnh Côn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Đồng Hới Thạch Hãn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Đồng Hới Tuệ Tĩnh - Phường Hải Đình Đường Lê Hoàn - Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Đồng Hới Đường vòng quanh Hồ Trạm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Văn Hưu 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Lưu Trọng Lư 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Đồng Hới Huy Cận - Phường Hải Đình Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Đồng Hới Lương Đình Của - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngọc Thạch - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Đường Hương Giang 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Đồng Hới Ngõ 08 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Đồng Hới Ngõ 22 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Ngõ 22 đường Thanh Niên 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Đồng Hới Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Đường Thanh Niên 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Đồng Hới Ngõ 28 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Đường Cô Tám 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị