STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5102 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5103 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Kim Hóa - Miền núi | 151.800 | 99.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5104 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5105 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5106 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 217.800 | 152.350 | 99.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5107 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5108 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5109 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5110 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Hóa - Miền núi | 217.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5111 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi | 24.200 | 19.800 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5112 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5113 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5114 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5115 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lê Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5116 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5117 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5118 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 217.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5119 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5120 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5121 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5122 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5123 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi | 24.200 | 19.800 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5124 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5125 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5126 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5127 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nam Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5128 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5129 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5130 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5131 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5132 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5133 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5134 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5135 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi | 217.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5136 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5137 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5138 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5139 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5140 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi | 217.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5141 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi | 151.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5142 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5143 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5144 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5145 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Hóa - Miền núi | 217.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5146 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5147 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5148 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 22.000 | 19.250 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5149 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5150 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi | 22.000 | 19.250 | 17.600 | 17.050 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5151 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi | 39.600 | 33.000 | 23.650 | 18.700 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5152 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi | 28.600 | 21.450 | 18.700 | 17.600 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5153 | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5154 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5155 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Hương Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5156 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Kim Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5157 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5158 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Thạch | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5159 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thuận Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5160 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lâm Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5161 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lê Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5162 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Sơn Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5163 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đồng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5164 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Ngư Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5165 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Nam Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5166 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thạch Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5167 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đức Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5168 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Phong Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5169 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Mai Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5170 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Châu Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5171 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Cao Quảng | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5172 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Văn Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5173 | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5174 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5175 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Hương Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5176 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Kim Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5177 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5178 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Thạch | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5179 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thuận Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5180 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lâm Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5181 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lê Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5182 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Sơn Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5183 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đồng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5184 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Ngư Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5185 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Nam Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5186 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thạch Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5187 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Đức Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5188 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Phong Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5189 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Mai Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5190 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Châu Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5191 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Cao Quảng | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5192 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Văn Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5193 | Huyện Tuyên Hóa | Thị trấn Đồng Lê | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5194 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Tiến Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5195 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Hương Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5196 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Kim Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5197 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5198 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thanh Thạch | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5199 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Thuận Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5200 | Huyện Tuyên Hóa | Xã Lâm Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Thị Trấn Đồng Lê, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất trồng cây hàng năm của thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực có tiềm năng sản xuất cao, điều kiện đất đai thuận lợi, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là với những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng hỗ trợ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tiến Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại xã Tiến Hóa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tiến Hóa có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm ở những nơi có điều kiện canh tác tốt nhất hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện canh tác hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác không tốt bằng các vị trí giá cao hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 4: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã, có thể do điều kiện canh tác không thuận lợi hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hương Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất trồng cây hàng năm của xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, có thể do điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho các loại cây trồng với năng suất cao, hoặc gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất thấp hơn một chút hoặc xa các tiện ích hỗ trợ so với vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là đối với những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể phản ánh điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Kim Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Kim Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể tại xã Kim Hóa, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Kim Hóa có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm ở những nơi có điều kiện canh tác tốt nhất hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện canh tác hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác không tốt bằng các vị trí giá cao hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 4: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã, có thể do điều kiện canh tác không thuận lợi hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất trồng cây hàng năm của xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất cao. Mức giá cao có thể do khu vực này có vị trí thuận lợi hoặc điều kiện tự nhiên phù hợp cho việc trồng cây với năng suất cao.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất thấp hơn một chút hoặc ít gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ so với vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là đối với những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc vị trí xa các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.