14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) - Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4502 Huyện Quảng Ninh Quang Trung - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bưu điện - Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4503 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chi nhánh điện Lệ Ninh - Ngân hàng Nông nghiệp 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4504 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện - Hết Cửa hàng Dược 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4505 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Cửa hàng Dược - Cồn Soi 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4506 Huyện Quảng Ninh Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Trần Hưng Đạo - Đài tưởng niệm 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4507 Huyện Quảng Ninh Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) - Cổng phụ chợ Quán Hàu 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4508 Huyện Quảng Ninh Trương Văn Ly - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4509 Huyện Quảng Ninh Lê Lợi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trụ sở UBMT huyện - Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4510 Huyện Quảng Ninh Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Phía Nam ngã 5 Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.182.000 828.000 582.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
4511 Huyện Quảng Ninh Nhật Lệ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4512 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Cách - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4513 Huyện Quảng Ninh Đường chưa có tên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4514 Huyện Quảng Ninh Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Giáp xã Vĩnh Ninh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4515 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Dật - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hoàng Kế Viêm 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4516 Huyện Quảng Ninh Trần Cao Vân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đông Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4517 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kim Xán - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hoàng Kế Viêm 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4518 Huyện Quảng Ninh Trương Phúc Phấn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tây Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4519 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Quan - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4520 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Phạm Tuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4521 Huyện Quảng Ninh Lê Sĩ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu - Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4522 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Hào - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Lô 732 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4523 Huyện Quảng Ninh Lê Trực - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Hoàng Kế Viêm - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4524 Huyện Quảng Ninh Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 699 khu dân cư mới - Lô 733 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4525 Huyện Quảng Ninh Hoàng Diệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 628 khu dân cư mới - Lô 673 khu dân cư mới 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4526 Huyện Quảng Ninh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) - Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4527 Huyện Quảng Ninh Ninh Châu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Nhà máy May S&D - Đường Hà Văn Cách 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4528 Huyện Quảng Ninh Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4529 Huyện Quảng Ninh Dương Văn An - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4530 Huyện Quảng Ninh Lâm Úy - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4531 Huyện Quảng Ninh Trị Thiên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4532 Huyện Quảng Ninh Phú Bình - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4533 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4534 Huyện Quảng Ninh Cô Tám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4535 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kế Viêm - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4536 Huyện Quảng Ninh Bà Triệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4537 Huyện Quảng Ninh Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 339.000 240.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
4538 Huyện Quảng Ninh Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 789.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
4539 Huyện Quảng Ninh Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống - THỊ TRẤN QUÁN HÀU 270.000 189.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
4540 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chợ mới Quán Hàu - Bưu điện 2.459.000 1.722.000 1.207.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
4541 Huyện Quảng Ninh Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Bưu điện - Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4542 Huyện Quảng Ninh Hùng Vương - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Cầu mới Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 2.459.000 1.722.000 1.207.000 847.000 - Đất SX-KD đô thị
4543 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) - Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4544 Huyện Quảng Ninh Quang Trung - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bưu điện - Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4545 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Chi nhánh điện Lệ Ninh - Ngân hàng Nông nghiệp 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4546 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện - Hết Cửa hàng Dược 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4547 Huyện Quảng Ninh Trường Chinh - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiếp giáp Cửa hàng Dược - Cồn Soi 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4548 Huyện Quảng Ninh Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Trần Hưng Đạo - Đài tưởng niệm 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4549 Huyện Quảng Ninh Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) - Cổng phụ chợ Quán Hàu 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4550 Huyện Quảng Ninh Trương Văn Ly - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4551 Huyện Quảng Ninh Lê Lợi - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Trụ sở UBMT huyện - Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4552 Huyện Quảng Ninh Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Phía Nam ngã 5 Quán Hàu - Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.084.000 759.000 534.000 374.000 - Đất SX-KD đô thị
4553 Huyện Quảng Ninh Nhật Lệ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4554 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Cách - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4555 Huyện Quảng Ninh Đường chưa có tên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4556 Huyện Quảng Ninh Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Giáp xã Vĩnh Ninh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4557 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Dật - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hoàng Kế Viêm 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4558 Huyện Quảng Ninh Trần Cao Vân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đông Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4559 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kim Xán - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hoàng Kế Viêm 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4560 Huyện Quảng Ninh Trương Phúc Phấn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tây Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4561 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Quan - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4562 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Phạm Tuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4563 Huyện Quảng Ninh Lê Sĩ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu - Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4564 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Hào - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Lô 732 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4565 Huyện Quảng Ninh Lê Trực - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Hoàng Kế Viêm - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4566 Huyện Quảng Ninh Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 699 khu dân cư mới - Lô 733 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4567 Huyện Quảng Ninh Hoàng Diệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 628 khu dân cư mới - Lô 673 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4568 Huyện Quảng Ninh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) - Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4569 Huyện Quảng Ninh Ninh Châu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Nhà máy May S&D - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4570 Huyện Quảng Ninh Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4571 Huyện Quảng Ninh Dương Văn An - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4572 Huyện Quảng Ninh Lâm Úy - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4573 Huyện Quảng Ninh Trị Thiên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4574 Huyện Quảng Ninh Phú Bình - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4575 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4576 Huyện Quảng Ninh Cô Tám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4577 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kế Viêm - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4578 Huyện Quảng Ninh Bà Triệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4579 Huyện Quảng Ninh Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
4580 Huyện Quảng Ninh Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU V 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
4581 Huyện Quảng Ninh Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống - THỊ TRẤN QUÁN HÀU V 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
4582 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
4583 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 2.780.000 1.900.000 - - - Đất ở nông thôn
4584 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4585 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
4586 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4587 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4588 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
4589 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
4590 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4591 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4592 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 2.140.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
4593 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 1.290.000 - - - - Đất ở nông thôn
4594 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 1.584.000 1.080.000 720.000 348.000 - Đất ở nông thôn
4595 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
4596 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
4597 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
4598 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4599 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 1.584.000 1.080.000 720.000 348.000 - Đất ở nông thôn
4600 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn