14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4202 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4203 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 446.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4204 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 375.000 234.000 174.000 114.000 - Đất TM-DV nông thôn
4205 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4206 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4207 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4208 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4209 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 534.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4210 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4211 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4212 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4213 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4214 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4215 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4216 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4217 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 534.000 375.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4218 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4219 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4220 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4221 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 534.000 375.000 231.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4222 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4223 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4224 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4225 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 446.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4226 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 1.098.000 768.000 540.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
4227 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4228 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4229 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4230 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 446.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4231 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 1.098.000 768.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4232 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4233 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4234 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4235 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 375.000 234.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4236 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4237 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4238 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4239 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4240 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4241 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4242 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 375.000 234.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
4243 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4244 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4245 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4246 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4247 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4248 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4249 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4250 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4251 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4252 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4253 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4254 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4255 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4256 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4257 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4258 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4259 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4260 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4261 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 532.800 374.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
4262 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 360.000 223.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
4263 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 45.000 31.200 24.000 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
4264 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 28.200 21.600 19.800 19.200 - Đất TM-DV nông thôn
4265 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 22.800 21.000 19.200 18.600 - Đất TM-DV nông thôn
4266 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Liên - Miền núi 360.000 223.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
4267 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4268 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4269 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4270 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 1.006.500 704.000 495.000 346.500 - Đất SX-KD nông thôn
4271 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4272 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4273 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 613.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4274 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 409.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4275 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 343.750 214.500 159.500 104.500 - Đất SX-KD nông thôn
4276 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4277 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4278 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4279 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 613.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4280 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 489.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4281 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4282 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4283 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4284 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4285 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4286 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4287 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 613.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4288 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 489.500 343.750 - - - Đất SX-KD nông thôn
4289 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4290 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4291 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4292 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 489.500 343.750 211.750 - - Đất SX-KD nông thôn
4293 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4294 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4295 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
4296 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 409.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4297 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 1.006.500 704.000 495.000 346.500 - Đất SX-KD nông thôn
4298 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
4299 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 84.700 63.250 37.400 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
4300 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 63.250 48.950 31.350 28.050 - Đất SX-KD nông thôn