14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 410.000 310.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3902 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
3903 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 36.000 34.000 - - - Đất ở nông thôn
3904 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 34.000 33.000 32.000 - - Đất ở nông thôn
3905 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 500.000 390.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3906 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
3907 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 33.000 - Đất ở nông thôn
3908 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
3909 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3910 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3911 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dân Hóa - Miền núi 171.600 112.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
3912 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trọng Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3913 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Phúc - Miền núi 20.400 19.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
3914 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Phúc - Miền núi 154.200 100.800 66.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3915 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 20.400 19.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
3916 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 222.000 156.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3917 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 154.200 100.800 66.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3918 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Thanh - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3919 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 244.200 171.600 112.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3920 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 154.200 100.800 66.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3921 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3922 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3923 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 20.400 19.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
3924 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Tiến - Miền núi 244.200 171.600 112.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3925 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Hợp - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3926 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Hợp - Miền núi 154.200 100.800 66.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3927 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3928 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3929 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3930 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3931 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 20.400 19.800 19.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3932 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 384.000 270.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3933 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 276.000 192.000 138.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3934 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 187.200 122.400 79.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3935 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3936 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3937 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 244.200 171.600 112.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3938 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 171.600 112.200 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3939 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3940 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 20.400 19.800 19.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3941 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3942 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 20.400 19.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
3943 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3944 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3945 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 306.000 246.000 186.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3946 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 246.000 186.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3947 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 - - Đất TM-DV nông thôn
3948 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 21.600 20.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
3949 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 20.400 19.800 19.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3950 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 300.000 234.000 150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3951 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 244.200 171.600 112.200 - - Đất TM-DV nông thôn
3952 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 34.200 22.800 20.400 19.800 - Đất TM-DV nông thôn
3953 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 21.600 20.400 19.800 - - Đất TM-DV nông thôn
3954 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3955 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3956 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dân Hóa - Miền núi 157.300 102.850 - - - Đất SX-KD nông thôn
3957 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trọng Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3958 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Phúc - Miền núi 18.700 18.150 - - - Đất SX-KD nông thôn
3959 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Phúc - Miền núi 141.350 92.400 60.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3960 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 18.700 18.150 - - - Đất SX-KD nông thôn
3961 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 203.500 143.000 93.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3962 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 141.350 92.400 60.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3963 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Thanh - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3964 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 223.850 157.300 102.850 - - Đất SX-KD nông thôn
3965 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 141.350 92.400 60.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3966 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3967 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3968 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 18.700 18.150 - - - Đất SX-KD nông thôn
3969 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Tiến - Miền núi 223.850 157.300 102.850 - - Đất SX-KD nông thôn
3970 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Hợp - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3971 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Hợp - Miền núi 141.350 92.400 60.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3972 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3973 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3974 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3975 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3976 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 18.700 18.150 17.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3977 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 352.000 247.500 176.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3978 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 253.000 176.000 126.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3979 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 171.600 112.200 72.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3980 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3981 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Minh Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3982 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 223.850 157.300 102.850 - - Đất SX-KD nông thôn
3983 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Minh Hóa - Miền núi 157.300 102.850 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3984 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3985 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Hóa - Miền núi 18.700 18.150 17.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3986 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3987 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Sơn - Miền núi 18.700 18.150 - - - Đất SX-KD nông thôn
3988 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3989 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quy Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3990 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 280.500 225.500 170.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3991 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 225.500 170.500 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3992 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
3993 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 19.800 18.700 - - - Đất SX-KD nông thôn
3994 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 18.700 18.150 17.600 - - Đất SX-KD nông thôn
3995 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 275.000 214.500 137.500 - - Đất SX-KD nông thôn
3996 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 223.850 157.300 102.850 - - Đất SX-KD nông thôn
3997 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 18.150 - Đất SX-KD nông thôn
3998 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
3999 Huyện Minh Hóa Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa Vị trí mặt tiền hai bên đường từ Km 140+200, Quốc lộ 12A đến điểm cuối Nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4000 Huyện Minh Hóa Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa Vị trí mặt tiền hai bên đường Quốc lộ 12A từ hết nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đến Khu vực cột mốc số 528 310.000 300.000 290.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn