STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng | 53.900 | 39.600 | 28.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3502 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Sen Thủy - Đồng bằng | 376.200 | 313.500 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3503 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sen Thủy - Đồng bằng | 303.600 | 204.600 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3504 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3505 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3506 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi | 42.900 | 28.600 | 23.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3507 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3508 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3509 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3510 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3511 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi | 42.900 | 28.600 | 23.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3512 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3513 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3514 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi | 42.900 | 28.600 | 23.100 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3515 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3516 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3517 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Văn Thủy - Miền núi | 303.600 | 204.600 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3518 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi | 25.300 | 19.250 | 18.150 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3519 | Huyện Lệ Thủy | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi | 19.800 | 18.150 | 17.050 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3520 | Huyện Lệ Thủy | Khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3521 | Huyện Lệ Thủy | Khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3522 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3523 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3524 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hồng Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3525 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Bắc | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3526 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hoa Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3527 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thanh Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3528 | Huyện Lệ Thủy | Xã An Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3529 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phong Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3530 | Huyện Lệ Thủy | Xã Cam Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3531 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sơn Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3532 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lộc Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3533 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Trung | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3534 | Huyện Lệ Thủy | Xã Liên Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3535 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hưng Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3536 | Huyện Lệ Thủy | Xã Dương Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3537 | Huyện Lệ Thủy | Xã Tân Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3538 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phú Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3539 | Huyện Lệ Thủy | Xã Xuân Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3540 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mỹ Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3541 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Nam | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3542 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mai Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3543 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sen Thủy | 33.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3544 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngân Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3545 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thái Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3546 | Huyện Lệ Thủy | Xã Kim Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3547 | Huyện Lệ Thủy | Xã Trường Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3548 | Huyện Lệ Thủy | Xã Văn Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3549 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lâm Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3550 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3551 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3552 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hồng Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3553 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Bắc | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3554 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hoa Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3555 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thanh Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3556 | Huyện Lệ Thủy | Xã An Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3557 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phong Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3558 | Huyện Lệ Thủy | Xã Cam Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3559 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sơn Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3560 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lộc Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3561 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Trung | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3562 | Huyện Lệ Thủy | Xã Liên Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3563 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hưng Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3564 | Huyện Lệ Thủy | Xã Dương Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3565 | Huyện Lệ Thủy | Xã Tân Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3566 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phú Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3567 | Huyện Lệ Thủy | Xã Xuân Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3568 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mỹ Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3569 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Nam | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3570 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mai Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3571 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sen Thủy | 35.000 | 26.000 | 20.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3572 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngân Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3573 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thái Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3574 | Huyện Lệ Thủy | Xã Kim Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3575 | Huyện Lệ Thủy | Xã Trường Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3576 | Huyện Lệ Thủy | Xã Văn Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3577 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lâm Thủy | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3578 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Kiến Giang | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3579 | Huyện Lệ Thủy | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3580 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hồng Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3581 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Bắc | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3582 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hoa Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3583 | Huyện Lệ Thủy | Xã Thanh Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3584 | Huyện Lệ Thủy | Xã An Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3585 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phong Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3586 | Huyện Lệ Thủy | Xã Cam Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3587 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sơn Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3588 | Huyện Lệ Thủy | Xã Lộc Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3589 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Trung | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3590 | Huyện Lệ Thủy | Xã Liên Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3591 | Huyện Lệ Thủy | Xã Hưng Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3592 | Huyện Lệ Thủy | Xã Dương Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3593 | Huyện Lệ Thủy | Xã Tân Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3594 | Huyện Lệ Thủy | Xã Phú Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3595 | Huyện Lệ Thủy | Xã Xuân Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3596 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mỹ Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3597 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngư Thủy Nam | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3598 | Huyện Lệ Thủy | Xã Mai Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3599 | Huyện Lệ Thủy | Xã Sen Thủy | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3600 | Huyện Lệ Thủy | Xã Ngân Thủy | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Cam Liên, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Bảng giá đất của khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Cam Liên có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được ghi nhận cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu công nghiệp Cam Liên, thường được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí, khả năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là rất quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Khu Công Nghiệp Bang, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Bảng giá đất tại khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu công nghiệp, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Bang có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được cung cấp cho khu vực này. Với giá trị đất là 500.000 VNĐ/m², khu vực này có thể là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án sản xuất và kinh doanh, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng công nghiệp và kinh tế địa phương đang tăng cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Thị Trấn Kiến Giang - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Kiến Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Kiến Giang có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 26.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng để phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Nông Trường Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Nông Trường Lệ Ninh đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ở thị trấn Nông Trường Lệ Ninh có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 26.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít điều kiện thuận lợi hơn một chút hoặc nằm xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể phù hợp cho các hoạt động trồng trọt với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Xã Hồng Thủy - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Hồng Thủy đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hồng Thủy có mức giá cao nhất là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc có điều kiện tự nhiên ưu việt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 26.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể