14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Đồng Hới Đặng Nguyên Cẩn - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1302 Thành phố Đồng Hới Lê Hồng Sơn - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1303 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Giãn Thanh - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1304 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Bảo - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Nguyễn Hiền 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1305 Thành phố Đồng Hới Dương Phúc Tư - Xã Bảo Ninh Đường Trần Văn Bảo - Đường Nguyễn Hiền 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1306 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hiền - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1307 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Xuân Chính - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1308 Thành phố Đồng Hới Bùi Quốc Khái - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1309 Thành phố Đồng Hới Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Bờ sông Nhật Lệ - Quảng Bình Quan 13.750.000 9.625.000 6.738.000 4.716.000 - Đất SX-KD đô thị
1310 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Hải Đình Giáp Phường Phú Hải - Hùng Vương 11.275.000 7.893.000 5.525.000 3.869.000 - Đất SX-KD đô thị
1311 Thành phố Đồng Hới Hùng Vương - Phường Hải Đình Quang Trung - Lý Thường Kiệt 11.275.000 7.893.000 5.525.000 3.869.000 - Đất SX-KD đô thị
1312 Thành phố Đồng Hới Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Trần Hưng Đạo 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1313 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1314 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Quảng Bình Quan - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1315 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cống 10 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1316 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Cầu Dài - Đường Huỳnh Côn 7.975.000 5.583.000 3.908.000 2.736.000 - Đất SX-KD đô thị
1317 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Đường Huỳnh Côn - Đường Mẹ Suốt 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1318 Thành phố Đồng Hới Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1319 Thành phố Đồng Hới Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Quang Trung 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1320 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trãi - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Giáp phường Đồng Phú 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1321 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hải Đình Đường Hùng Vương - Sân vận động cũ 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1322 Thành phố Đồng Hới Cô Tám - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Thanh Niên 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1323 Thành phố Đồng Hới Lê Hoàn - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Mạc Đỉnh Chi 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1324 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Trỗi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1325 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Viết Xuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1326 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Quang Trung 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1327 Thành phố Đồng Hới Lâm Úy - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Huỳnh Côn 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1328 Thành phố Đồng Hới Lưu Trọng Lư - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1329 Thành phố Đồng Hới Lương Thế Vinh - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1330 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1331 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Hưu - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1332 Thành phố Đồng Hới Mạc Đỉnh Chi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1333 Thành phố Đồng Hới Yết Kiêu - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Văn Hưu 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1334 Thành phố Đồng Hới Dã Tượng - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Mạc Đỉnh Chi 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1335 Thành phố Đồng Hới Trần Hoàn - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Dã Tượng 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1336 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Văn Hưu - Đường Yết Kiêu 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1337 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Yết Kiêu - Đường Lê Lợi 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1338 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1339 Thành phố Đồng Hới Huỳnh Côn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1340 Thành phố Đồng Hới Thạch Hãn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1341 Thành phố Đồng Hới Tuệ Tĩnh - Phường Hải Đình Đường Lê Hoàn - Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1342 Thành phố Đồng Hới Đường vòng quanh Hồ Trạm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Văn Hưu 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1343 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1344 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Lưu Trọng Lư 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1345 Thành phố Đồng Hới Huy Cận - Phường Hải Đình Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1346 Thành phố Đồng Hới Lương Đình Của - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1347 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngọc Thạch - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1348 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Đường Hương Giang 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1349 Thành phố Đồng Hới Ngõ 08 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1350 Thành phố Đồng Hới Ngõ 22 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1351 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Ngõ 22 đường Thanh Niên 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1352 Thành phố Đồng Hới Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1353 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Đường Thanh Niên 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1354 Thành phố Đồng Hới Ngõ 28 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Đường Cô Tám 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1355 Thành phố Đồng Hới Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Ngõ 28 Mẹ Suốt 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1356 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Lê Trực - Đường Thanh Niên 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1357 Thành phố Đồng Hới Ngõ 21 Quang Trung - Phường Hải Đình Đường Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) - Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1358 Thành phố Đồng Hới Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1359 Thành phố Đồng Hới Ngõ 19 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Tường rào thửa đất ông Lợi (thửa đất số 93; tờ BĐĐC số 20) 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1360 Thành phố Đồng Hới Văn Cao - Phường Hải Đình Đường 23 - 8 - Đường Võ Thúc Đồng 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1361 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thọ - Phường Hải Đình Đường 23 - 8 - Đường Lê Lợi 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1362 Thành phố Đồng Hới 43951 - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 23 - 8 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1363 Thành phố Đồng Hới Trần Đại Nghĩa - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1364 Thành phố Đồng Hới Tự Đức - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường 30 - 4 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1365 Thành phố Đồng Hới Hoàng Thị Loan - Phường Hải Đình Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1366 Thành phố Đồng Hới Tống Duy Tân - Phường Hải Đình Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1367 Thành phố Đồng Hới Tăng Bạt Hổ - Phường Hải Đình Đường Trần Đại Nghĩa - Đường Lê Lợi 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1368 Thành phố Đồng Hới Võ Thúc Đồng - Phường Hải Đình Đường Hoàng Thị Loan - Đường Tống Duy Tân 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1369 Thành phố Đồng Hới Đường 19-8 - Phường Hải Đình Đường Tăng Bạt Hổ - Đường Tống Duy Tân 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1370 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Mỹ Cầu Nhật Lệ - Đường Lý Thường Kiệt 13.750.000 9.625.000 6.738.000 4.716.000 - Đất SX-KD đô thị
1371 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Hùng Vương - Đường Phan Bội Châu 11.275.000 7.893.000 5.525.000 3.869.000 - Đất SX-KD đô thị
1372 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Du - Phường Đồng Mỹ Đường Quách Xuân Kỳ - Cầu Hải Thành 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1373 Thành phố Đồng Hới Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1374 Thành phố Đồng Hới Phan Bội Châu - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1375 Thành phố Đồng Hới Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Bội Châu 6.050.000 4.235.000 2.965.000 2.076.000 - Đất SX-KD đô thị
1376 Thành phố Đồng Hới Hồ Xuân Hương - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1377 Thành phố Đồng Hới Hàn Mạc Tử - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1378 Thành phố Đồng Hới Bà Huyện Thanh Quan - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1379 Thành phố Đồng Hới Đoàn Thị Điểm - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1380 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hàm Ninh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Lý Thường Kiệt 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1381 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1382 Thành phố Đồng Hới Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Du 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1383 Thành phố Đồng Hới Cao Bá Quát - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Hồ Xuân Hương 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1384 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đồng Mỹ Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Văn Ơn 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1385 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Khuyến - Phường Đồng Mỹ Đường Hồ Xuân Hương - Đường Phan Bội Châu 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1386 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Ơn - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Nguyễn Du 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1387 Thành phố Đồng Hới Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Phan Bội Châu 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1388 Thành phố Đồng Hới Huyền Trân Công Chúa - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1389 Thành phố Đồng Hới Ngõ 93 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1390 Thành phố Đồng Hới Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1391 Thành phố Đồng Hới Ngõ 107 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Mỹ Đường Lý Thường Kiệt - Đường Huyền Trân Công Chúa 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1392 Thành phố Đồng Hới Ngõ 112 Dương Văn An - Phường Đồng Mỹ Đường Dương Văn An - Đường Bùi Thị Xuân 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1393 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Đồng Mỹ Ngõ 101 Lý Thường Kiệt - Ngõ 107 Lý Thường Kiệt 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1394 Thành phố Đồng Hới Ngõ 46 Bùi Thị Xuân - Phường Đồng Mỹ Đường Bùi Thị Xuân - Đường Huyền Trân Công Chúa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1395 Thành phố Đồng Hới Ngõ 14 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1396 Thành phố Đồng Hới Ngõ 32 Phan Chu Trinh - Phường Đồng Mỹ Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Bội Châu 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1397 Thành phố Đồng Hới Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Ngõ 32 đường Phan Chu Trinh 1.964.000 1.375.000 963.000 674.000 - Đất SX-KD đô thị
1398 Thành phố Đồng Hới Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Đồng Mỹ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Hết thửa đất ông Nghệ (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 2) 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1399 Thành phố Đồng Hới Ngõ 34 Lê Quý Đôn - Phường Đồng Mỹ Đường Lê Quý Đôn - Khu vực Nhà CB-CN máy nước 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1400 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Phường Đồng Phú Cầu rào - Bưu điện tỉnh Quảng Bình 13.750.000 9.625.000 6.738.000 4.716.000 - Đất SX-KD đô thị