14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Đồng Hới Phùng Khắc Hoan - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1202 Thành phố Đồng Hới Đức Phổ - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Đăng Giai 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1203 Thành phố Đồng Hới Võ Trọng Bình - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1204 Thành phố Đồng Hới Trần Ninh - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết khu đất ở Đồng Chài 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1205 Thành phố Đồng Hới Phan Huy Ích - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1206 Thành phố Đồng Hới Diêm Tân - Phường Đồng Sơn Trần Nhật Duật - Triệu Quang Phục 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1207 Thành phố Đồng Hới Triệu Quang Phục - Phường Đồng Sơn Diêm Tân - Giáp phường Bắc Nghĩa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1208 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc khu đất ở chợ Đức Ninh - Phường Đồng Sơn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1209 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường tại khu vực Đồng Chài, thôn Đức Sơn; khu vực Bàu Bồng, thôn Đức Thị - Phường Đồng Sơn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1210 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Xã Lộc Ninh Ngã 3 F325 - Cầu Lộc Đại 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
1211 Thành phố Đồng Hới Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh Cầu Lộc Đại - Phía Nam đường 16 - 6 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
1212 Thành phố Đồng Hới Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh Phía Nam đường 16 - 6 - Giáp Bố Trạch 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
1213 Thành phố Đồng Hới 43998 - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp sân bay Đồng Hới 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
1214 Thành phố Đồng Hới Hồ Biểu Chánh - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Lý Thánh Tông (Cây xăng) 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1215 Thành phố Đồng Hới Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic - Xã Lộc Ninh Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân - Đường sắt 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1216 Thành phố Đồng Hới Cao Thắng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp xã Quang Phú 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1217 Thành phố Đồng Hới Lê Mô Khải - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1218 Thành phố Đồng Hới Đường vào Trường Tiểu học số 2 - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Hết khu đất ở vùng Quang Lộc 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1219 Thành phố Đồng Hới Chế Lan Viên - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Lý Thánh Tông 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1220 Thành phố Đồng Hới Hồ Tùng Mậu - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1221 Thành phố Đồng Hới Trương Phúc Hùng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường vào Trường Tiểu học số 2 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1222 Thành phố Đồng Hới Khúc Hạo - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1223 Thành phố Đồng Hới Trần Nguyên Đán - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1224 Thành phố Đồng Hới Lê Chân - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1225 Thành phố Đồng Hới Trương Phúc Phấn - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp phường Bắc Lý 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1226 Thành phố Đồng Hới Trần Táo - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Chế Lan Viên 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1227 Thành phố Đồng Hới Nam Cao - Xã Lộc Ninh Đường Trương Phúc Phấn - Đường Hồ Tùng Mậu 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1228 Thành phố Đồng Hới Cảnh Dương - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1229 Thành phố Đồng Hới Võ Xuân Cẩn - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Cao Thắng 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1230 Thành phố Đồng Hới Hưng Ninh - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1231 Thành phố Đồng Hới Lê Lai - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1232 Thành phố Đồng Hới Đào Duy Anh - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Cảnh Dương 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1233 Thành phố Đồng Hới Phạm Văn Hai - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1234 Thành phố Đồng Hới Trung Thuần - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Hàng rào sân bay Đồng Hới 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1235 Thành phố Đồng Hới Hồ Nguyên Trừng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt Bắc Nam 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1236 Thành phố Đồng Hới Ỷ Lan - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường chưa có tên 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1237 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Chi - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1238 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Lân - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1239 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Thiêm - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1240 Thành phố Đồng Hới Mạc Thái Tông - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Đặng Công Chất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1241 Thành phố Đồng Hới Đào Trinh Nhất - Xã Lộc Ninh Đường Mạc Thái Tông - Đường Đặng Công Chất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1242 Thành phố Đồng Hới Dương Quảng Hàm - Xã Lộc Ninh Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1243 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hiến Lê - Xã Lộc Ninh Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1244 Thành phố Đồng Hới Cầm Bá Thước - Xã Lộc Ninh Đường Mạc Thái Tông - Đường Trần Táo 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1245 Thành phố Đồng Hới Đặng Công Chất - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Trần Táo 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1246 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Quốc Trinh - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường đất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1247 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường 16 - 6 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1248 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Hết khu tái định cư 1 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1249 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất ông Lưu (thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thi (thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 25) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1250 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất ông Lân (thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Liên (thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 25) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1251 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Khu san lấp vùng Ồ Ồ (thửa đất số 305, tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Du (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 29) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1252 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất ông Tú (thửa đất số 202, tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất bà Xiền (thửa đất số 220, tờ BĐĐC số 31) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1253 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất bà Thảo (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 32) - Hết thửa đất ông Dẫn (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 32) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1254 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất bà Khoàn (thửa đất số 1102, tờ BĐĐC số 36) - Hết thửa đất ông Tranh (thửa đất số 104, tờ BĐĐC số 36) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1255 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) - Khu đất vùng Bộ đội 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1256 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc - Xã Lộc Ninh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1257 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh - Xã Lộc Ninh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1258 Thành phố Đồng Hới Trương Pháp - Xã Quang Phú Giáp phường Hải Thành - Đường Đinh Công Tráng 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
1259 Thành phố Đồng Hới - Xã Quang Phú - Xã Quang Phú - Giáp huyện Bố Trạch 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
1260 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú Thôn Bắc Phú - Giáp phường Hải Thành 2.580.000 1.806.000 1.266.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
1261 Thành phố Đồng Hới Cao Thắng - Xã Quang Phú Giáp Lộc Ninh - Đường Trương Pháp 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1262 Thành phố Đồng Hới Đinh Công Tráng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Đội Cấn 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1263 Thành phố Đồng Hới Dương Đình Nghệ - Xã Quang Phú Đường Nguyễn Hữu Hào - Đường Đội Cung 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1264 Thành phố Đồng Hới Phạm Thị Nghèng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Trương Pháp 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1265 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Tốn - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1266 Thành phố Đồng Hới Đặng Xuân Bảng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1267 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hoàng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1268 Thành phố Đồng Hới Ngô Thì Sĩ - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Phạm Thị Nghèng 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1269 Thành phố Đồng Hới Đội Cung - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Hồ Quang Phú 1.500.000 1.050.000 735.000 516.000 - Đất TM-DV đô thị
1270 Thành phố Đồng Hới Đội Cấn - Xã Quang Phú Đường Nhựa - Đại đội pháo 37mm 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1271 Thành phố Đồng Hới Đường HCM - Xã Nghĩa Ninh Giáp huyện Quảng Ninh - Giáp Phường Đồng Sơn 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1272 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đóa - Xã Nghĩa Ninh Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1273 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đỗ Cung - Xã Nghĩa Ninh Đường Lê Thanh Nghị - Đường Nguyễn Đóa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1274 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Tân - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường đất 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1275 Thành phố Đồng Hới Ngô Thế Lân - Xã Nghĩa Ninh Đường Nguyễn Đóa - Đường Nguyễn Đình Tân 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1276 Thành phố Đồng Hới Lê Thanh Nghị - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đóa 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1277 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Lò Gạch 2.580.000 1.806.000 1.266.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
1278 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Cầu Lò Gạch - Ngã ba Phú Quý 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1279 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Xã Thuận Đức Giáp phường Bắc Lý - Ngã ba Phú Quý 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1280 Thành phố Đồng Hới Vũ Ngọc Nhạ - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Đường Phan Đình Phùng 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1281 Thành phố Đồng Hới Việt Bắc - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
1282 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Xã Bảo Ninh Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39) - Quảng trường biển 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
1283 Thành phố Đồng Hới Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh - Xã Bảo Ninh Đường Cầu Nhật Lệ - Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
1284 Thành phố Đồng Hới Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường nhựa 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
1285 Thành phố Đồng Hới Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhật Lệ II 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
1286 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Khu du lịch Mỹ Cảnh 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
1287 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Hết thôn Đồng Dương 6.600.000 4.620.000 3.234.000 2.265.000 - Đất TM-DV đô thị
1288 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Thôn Sa Động - Cầu Nhật Lệ II 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
1289 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Cầu Nhật Lệ II 6.600.000 4.620.000 3.234.000 2.265.000 - Đất TM-DV đô thị
1290 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
1291 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) - Xã Bảo Ninh Giáp Cầu Nhật Lệ - Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39) 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
1292 Thành phố Đồng Hới Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
1293 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
1294 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng dưới 15 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1295 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1296 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
1297 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Khu du lịch Mỹ Cảnh - Đường Trần Hưng Đạo 2.580.000 1.806.000 1.266.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
1298 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Nhật Lệ II 2.580.000 1.806.000 1.266.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị
1299 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ II - Giáp Quảng Ninh 2.160.000 1.512.000 1.059.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
1300 Thành phố Đồng Hới Liễu Hạnh Công Chúa - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 2.580.000 1.806.000 1.266.000 888.000 - Đất TM-DV đô thị