Bảng giá đất Thành phố Đồng Hới Quảng Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 3.930.186
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) - Khu đất vùng Bộ đội 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
602 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc - Xã Lộc Ninh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
603 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh - Xã Lộc Ninh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
604 Thành phố Đồng Hới Trương Pháp - Xã Quang Phú Giáp phường Hải Thành - Đường Đinh Công Tráng 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
605 Thành phố Đồng Hới - Xã Quang Phú - Xã Quang Phú - Giáp huyện Bố Trạch 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
606 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú Thôn Bắc Phú - Giáp phường Hải Thành 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
607 Thành phố Đồng Hới Cao Thắng - Xã Quang Phú Giáp Lộc Ninh - Đường Trương Pháp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
608 Thành phố Đồng Hới Đinh Công Tráng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Đội Cấn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
609 Thành phố Đồng Hới Dương Đình Nghệ - Xã Quang Phú Đường Nguyễn Hữu Hào - Đường Đội Cung 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
610 Thành phố Đồng Hới Phạm Thị Nghèng - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Trương Pháp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
611 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Tốn - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
612 Thành phố Đồng Hới Đặng Xuân Bảng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
613 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hoàng - Xã Quang Phú Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
614 Thành phố Đồng Hới Ngô Thì Sĩ - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Phạm Thị Nghèng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
615 Thành phố Đồng Hới Đội Cung - Xã Quang Phú Đường Trương Pháp - Đường Hồ Quang Phú 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
616 Thành phố Đồng Hới Đội Cấn - Xã Quang Phú Đường Nhựa - Đại đội pháo 37mm 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
617 Thành phố Đồng Hới Đường HCM - Xã Nghĩa Ninh Giáp huyện Quảng Ninh - Giáp Phường Đồng Sơn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
618 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đóa - Xã Nghĩa Ninh Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
619 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đỗ Cung - Xã Nghĩa Ninh Đường Lê Thanh Nghị - Đường Nguyễn Đóa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
620 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Tân - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường đất 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
621 Thành phố Đồng Hới Ngô Thế Lân - Xã Nghĩa Ninh Đường Nguyễn Đóa - Đường Nguyễn Đình Tân 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
622 Thành phố Đồng Hới Lê Thanh Nghị - Xã Nghĩa Ninh Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đóa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
623 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Lò Gạch 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
624 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức Cầu Lò Gạch - Ngã ba Phú Quý 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
625 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Xã Thuận Đức Giáp phường Bắc Lý - Ngã ba Phú Quý 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
626 Thành phố Đồng Hới Vũ Ngọc Nhạ - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Đường Phan Đình Phùng 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
627 Thành phố Đồng Hới Việt Bắc - Xã Thuận Đức Đường Hồ Chí Minh - Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
628 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo - Xã Bảo Ninh Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39) - Quảng trường biển 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
629 Thành phố Đồng Hới Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh - Xã Bảo Ninh Đường Cầu Nhật Lệ - Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
630 Thành phố Đồng Hới Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường nhựa 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
631 Thành phố Đồng Hới Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhật Lệ II 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
632 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Khu du lịch Mỹ Cảnh 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
633 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Hết thôn Đồng Dương 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
634 Thành phố Đồng Hới Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Thôn Sa Động - Cầu Nhật Lệ II 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
635 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ I - Cầu Nhật Lệ II 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
636 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú 5.500.000 3.850.000 2.695.000 1.890.000 - Đất ở đô thị
637 Thành phố Đồng Hới Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) - Xã Bảo Ninh Giáp Cầu Nhật Lệ - Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39) 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
638 Thành phố Đồng Hới Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
639 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
640 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường rộng dưới 15 mét - Xã Bảo Ninh Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
641 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
642 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
643 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Khu du lịch Mỹ Cảnh - Đường Trần Hưng Đạo 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
644 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Nhật Lệ II 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
645 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh Cầu Nhật Lệ II - Giáp Quảng Ninh 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
646 Thành phố Đồng Hới Liễu Hạnh Công Chúa - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 4.300.000 3.010.000 2.110.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
647 Thành phố Đồng Hới Đặng Nguyên Cẩn - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
648 Thành phố Đồng Hới Lê Hồng Sơn - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
649 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Giãn Thanh - Xã Bảo Ninh Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
650 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Bảo - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
651 Thành phố Đồng Hới Dương Phúc Tư - Xã Bảo Ninh Đường Trần Văn Bảo - Đường Nguyễn Hiền 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
652 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hiền - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
653 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Xuân Chính - Xã Bảo Ninh Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
654 Thành phố Đồng Hới Bùi Quốc Khái - Xã Bảo Ninh Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
655 Thành phố Đồng Hới Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Bờ sông Nhật Lệ - Quảng Bình Quan 15.000.000 10.500.000 7.350.000 5.145.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Hải Đình Giáp Phường Phú Hải - Hùng Vương 12.300.000 8.610.000 6.027.000 4.221.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Đồng Hới Hùng Vương - Phường Hải Đình Quang Trung - Lý Thường Kiệt 12.300.000 8.610.000 6.027.000 4.221.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Đồng Hới Quách Xuân Kỳ - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Trần Hưng Đạo 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Quảng Bình Quan - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cống 10 9.300.000 6.510.000 4.557.000 3.192.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Cầu Dài - Đường Huỳnh Côn 8.700.000 6.090.000 4.263.000 2.985.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Đồng Hới Hương Giang - Phường Hải Đình Đường Huỳnh Côn - Đường Mẹ Suốt 11.280.000 7.896.000 5.529.000 3.873.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Đồng Hới Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Trãi 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Đồng Hới Lê Trực - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Quang Trung 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trãi - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Giáp phường Đồng Phú 7.440.000 5.208.000 3.648.000 2.556.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hải Đình Đường Hùng Vương - Sân vận động cũ 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Đồng Hới Cô Tám - Phường Hải Đình Đường Quách Xuân Kỳ - Đường Thanh Niên 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Đồng Hới Lê Hoàn - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Mạc Đỉnh Chi 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Trỗi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Viết Xuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 6.300.000 4.410.000 3.087.000 2.163.000 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Quang Trung 5.700.000 3.990.000 2.793.000 1.956.000 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Đồng Hới Lâm Úy - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Huỳnh Côn 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Đồng Hới Lưu Trọng Lư - Phường Hải Đình Đường Quang Trung - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Đồng Hới Lương Thế Vinh - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lưu Trọng Lư 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Hưu - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Đồng Hới Mạc Đỉnh Chi - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Trỗi 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Đồng Hới Yết Kiêu - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Lê Văn Hưu 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Đồng Hới Dã Tượng - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường Mạc Đỉnh Chi 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Đồng Hới Trần Hoàn - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Dã Tượng 4.440.000 3.108.000 2.178.000 1.527.000 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Văn Hưu - Đường Yết Kiêu 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Yết Kiêu - Đường Lê Lợi 5.220.000 3.654.000 2.559.000 1.794.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Đồng Hới Trần Bình Trọng - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Đồng Hới Huỳnh Côn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Đồng Hới Thạch Hãn - Phường Hải Đình Đường Hương Giang - Đường Thanh Niên 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Đồng Hới Tuệ Tĩnh - Phường Hải Đình Đường Lê Hoàn - Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Đồng Hới Đường vòng quanh Hồ Trạm - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Văn Hưu 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 - Phường Hải Đình Đường Trần Bình Trọng - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) - Phường Hải Đình Đường Lê Lợi - Đường Lưu Trọng Lư 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Đồng Hới Huy Cận - Phường Hải Đình Đường Mạc Đỉnh Chi - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Đồng Hới Lương Đình Của - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngọc Thạch - Phường Hải Đình Đường Lương Thế Vinh - Đường Tuệ Tĩnh 3.960.000 2.772.000 1.941.000 1.359.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Đường Hương Giang 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Đồng Hới Ngõ 08 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Đồng Hới Ngõ 22 Thanh Niên - Phường Hải Đình Đường Thanh Niên - Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Đồng Hới Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Ngõ 22 đường Thanh Niên 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Đồng Hới Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân - Phường Hải Đình Đường Nguyễn Phạm Tuân - Đường Thanh Niên 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Đồng Hới Ngõ 28 Mẹ Suốt - Phường Hải Đình Đường Mẹ Suốt - Đường Cô Tám 3.300.000 2.310.000 1.617.000 1.134.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tại Khu Đất Ở Vùng Quang Lộc - Xã Lộc Ninh, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất cho các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đất ở vùng Quang Lộc. Mức giá này cho thấy khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính, với khả năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc tuyến đường chính nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể là các tuyến đường ít được đầu tư hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng chính. Mặc dù vậy, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu đất ở vùng Quang Lộc. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện. Khu vực này có thể nằm ở những tuyến đường ít được đầu tư hoặc chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu đất ở vùng Quang Lộc, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Xã Lộc Ninh

Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho xã Lộc Ninh, loại đất ở đô thị, các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại, HTKT khu đất ở Vùng Tằm, và khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các khu vực nói trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại, HTKT khu đất ở Vùng Tằm, và khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực này, thường vì vị trí này có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng hiện tại.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại và các khu vực lân cận, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển toàn diện.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trương Pháp, Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Trương Pháp thuộc Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp phường Hải Thành đến Đường Đinh Công Tráng.

Vị trí 1: 12.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 12.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này được coi là có giá trị nhất nhờ vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và khách hàng đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao với các tiện ích đầy đủ và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 8.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 8.680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh sự cân bằng giữa chi phí và giá trị của bất động sản trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn sở hữu các tiện ích và hạ tầng phát triển đồng bộ, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.

Vị trí 3: 6.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn có tiềm năng tăng giá và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đảm bảo rằng đầu tư của bạn sẽ có giá trị lâu dài.

Vị trí 4: 4.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 4.260.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng gia tăng giá trị trong tương lai nhờ sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các dịch vụ xung quanh.

Tóm lại, bảng giá đất cho đoạn đường Trương Pháp, Xã Quang Phú cung cấp nhiều mức giá khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình.


Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Xã Quang Phú

Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho khu vực xã Quang Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ xã Quang Phú đến giáp huyện Bố Trạch, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²


Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ xã Quang Phú đến giáp huyện Bố Trạch. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện, và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 7.350.000 VNĐ/m²


Mức giá tại vị trí 2 là 7.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 5.145.000 VNĐ/m²


Vị trí 3 có giá 5.145.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mặc dù giá thấp hơn hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.605.000 VNĐ/m²


Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.605.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú

Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hữu Hào có mức giá cao nhất là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự đắc địa của khu vực, phù hợp cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 3.010.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.010.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không nằm hoàn toàn ở những vị trí chính như vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 2.110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Hữu Hào. Giá trị đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Hào, Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể