STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 37 Trương Pháp - Phường Hải Thành | Đường Trương Pháp - Đường bê tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 47 Trương Pháp - Phường Hải Thành | Đường Trương Pháp - Ngõ 50 Đồng Hải | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 29 Trương Pháp - Phường Hải Thành | Đường Trương Pháp - Đường bê tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 24 Đồng Hải - Phường Hải Thành | Đường Đồng Hải - Đường vào Nhà Văn hóa TDP 12 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 97 Trương Pháp - Phường Hải Thành | Đường Trương Pháp - Đường Lê Thành Đồng | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 85 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành | Đường Lê Thành Đồng - Đồi cát | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Đồng Hới | Đường bê tông TDP 5 - Phường Hải Thành | Đường Bàu Tró - Đường Nguyễn Hữu Tiến | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Đồng Hới | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Hải Thành | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị | |
209 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Hải Thành | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị | |
210 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo - Phường Nam Lý | Cầu Rào - Đông chân Cầu Vượt | 25.000.000 | 17.500.000 | 12.250.000 | 8.575.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo - Phường Nam Lý | Đông chân Cầu Vượt - Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.725.000 | 6.110.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Đồng Hới | Hữu Nghị - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Giáp phường Bắc Lý | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Gia Tự - Phường Nam Lý | Bảo hiểm xã hội - Chi cục Kiểm lâm (cũ) | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Gia Tự - Phường Nam Lý | Chi cục Kiểm lâm (cũ) - Đường Võ Thị Sáu | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Đồng Hới | Tố Hữu - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Hữu Nghị | 18.800.000 | 13.160.000 | 9.215.000 | 6.455.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Đồng Hới | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.725.000 | 6.110.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Văn Đồng - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Giáp phường Đức Ninh Đông | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.725.000 | 6.110.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Diệu - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Hữu Dật | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Diệu - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Hữu Dật - Đường Hà Huy Tập | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Đồng Hới | Võ Thị Sáu - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phan Kế Bính | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Đồng Hới | Võ Thị Sáu - Phường Nam Lý | Đường Phan Kế Bính - Đường Tôn Thất Tùng | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Đồng Hới | Võ Thị Sáu - Phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng - Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Đồng Hới | Thuận Lý - Phường Nam Lý | Đường Hoàng Diệu - Ga Đồng Hới | 14.500.000 | 10.150.000 | 7.105.000 | 4.975.000 | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Đồng Hới | Trần Quang Khải - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Giáp phường Đồng Phú | 13.500.000 | 9.450.000 | 6.615.000 | 4.635.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Văn Linh - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Giáp Bắc Lý | 13.500.000 | 9.450.000 | 6.615.000 | 4.635.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Đồng Hới | Hà Huy Tập - Phường Nam Lý | Đường Phan Đình Phùng - Giáp Bắc Nghĩa | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Đồng Hới | Lý Tử Tấn - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Chi nhánh điện cao thế Quảng Bình | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đình Thi - Phường Nam Lý | Đường Kiến Giang - Đường Nguyễn Đăng Thiều | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Đồng Hới | Xuân Diệu - Phường Nam Lý | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Công Trứ | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Đồng Hới | Xuân Diệu - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Tạ Quang Bửu | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Đồng Hới | Phong Nha - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Thị Sáu | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Đồng Hới | Phong Nha - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Đặng Văn Ngữ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Đồng Hới | Dưới chân Cầu Vượt - Phường Nam Lý | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Nguyễn Văn Cừ | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Đồng Hới | Dưới chân Cầu Vượt - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường sắt | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Đồng Hới | Dưới chân Cầu Vượt - Phường Nam Lý | Ngõ 486 đường Trần Hưng Đạo - Đường sắt | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Đồng Hới | Tôn Đức Thắng - Phường Nam Lý | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng - Đoạn cua (giáp ruộng) | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Đồng Hới | Tôn Đức Thắng - Phường Nam Lý | Đoạn cua (giáp ruộng) - Đường Hà Huy Tập | 4.300.000 | 3.010.000 | 2.110.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Đồng Hới | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Sỹ | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Đồng Hới | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Nam Lý | Đường Lê Sỹ - Đường Lê Thị Hồng Gấm | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Lý | Cầu Vượt - Giáp phường Đức Ninh Đông | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thái Bình - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Hoàng Việt | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Đồng Hới | Mai Lượng - Phường Nam Lý | Đường dưới chân Cầu Vượt - Đường Huỳnh Tấn Phát | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Đồng Hới | Hà Văn Quan - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Hết Trường TC Y tế Quảng Bình | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Đồng Hới | Hà Văn Quan - Phường Nam Lý | Hết Trường TC Y tế Quảng Bình - Đường sắt | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Kế Viêm - Phường Nam Lý | Đường Mạc Đăng Dung - Đường Tô Hiệu | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đăng Thiều - Phường Nam Lý | Đường Mạc Đăng Dung - Đường Tô Hiệu | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Đồng Hới | Mạc Đăng Dung - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Tố Hữu | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Đồng Hới | Tô Hiệu - Phường Nam Lý | Đường Xuân Bồ - Đường Nguyễn Đình Thi | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Đồng Hới | Kiến Giang - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Thái Học - Đường Võ Thị Sáu | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Đồng Hới | Kim Liên - Phường Nam Lý | Đường Tố Hữu - Đường Võ Thị Sáu | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Tri Phương - Phường Nam Lý | Đường Ông Ích Khiêm - Đường Tố Hữu | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thái Học - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Tri Phương - Đường Hữu Nghị | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Đồng Hới | Xuân Bồ - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Đường Trần Hưng Đạo | 10.500.000 | 7.350.000 | 5.145.000 | 3.605.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Đồng Hới | Cù Chính Lan - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Thái Học - Đường Nguyễn Tri Phương | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Đồng Hới | Ông Ích Khiêm - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Bồ | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Đồng Hới | Chi Lăng - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Xuân Bồ | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Đồng Hới | Tây Sơn - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Đường Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Đồng Hới | Duy Tân - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Đường Trần Hưng Đạo | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Đồng Hới | Chu Mạnh Trinh - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Đồng Hới | Bùi Xuân Phái - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Đồng Hới | Trần Văn Giàu - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Đồng Hới | Xuân Quỳnh - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Văn Thoại - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Đồng Hới | Lưu Quang Vũ - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Đường Tây Sơn | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Đồng Hới | Diên Hồng - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Đồng Hới | Đông Du - Phường Nam Lý | Đường Tây Sơn - Đường Duy Tân | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Văn Thái - Phường Nam Lý | Đường Hữu Nghị - Đường Phong Nha | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Tất Tố - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Phong Nha | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Đồng Hới | Chu Huy Mân - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Văn Thái | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Cầm - Phường Nam Lý | Đường Chu Huy Mân - Đường Phong Nha | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thị Thập - Phường Nam Lý | Đường Chu Huy Mân - Đường Phong Nha | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Đồng Hới | Đường tránh thành phố - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Giáp phường Bắc Nghĩa | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Đồng Hới | Tôn Thất Tùng - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường sắt | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Đồng Hới | Triệu Quang Phục - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Giáp phường Bắc Nghĩa | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Đồng Hới | Tạ Quang Bửu - Phường Nam Lý | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Triệu Quang Phục | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Đồng Hới | Trần Mạnh Đàn - Phường Nam Lý | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Sỹ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Đồng Hới | Lê Sỹ - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Đồng Hới | Võ Duy Dương - Phường Nam Lý | Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Phong Nha | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Văn Ngữ - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Tôn Thất Tùng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Đồng Hới | Thái Phiên - Phường Nam Lý | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hà Huy Tập | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Đồng Hới | Trần Văn Chuẩn - Phường Nam Lý | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Hà Huy Tập | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Đồng Hới | Trịnh Hoài Đức - Phường Nam Lý | Đường Hoàng Diệu - Đường Thái Phiên | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Dật - Phường Nam Lý | Đường Hoàng Diệu - Đường Vũ Trọng Phụng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đăng Tuân - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Hết đường bê tông | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Việt - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Thái Bình - Vòng quanh hồ Nam Lý | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Đồng Hới | Mạc Thị Bưởi - Phường Nam Lý | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Đăng Tuân | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Đồng Hới | Trần Quang Diệu - Phường Nam Lý | Đường Phan Đình Phùng - Đường Nguyễn Hữu Dật | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Đồng Hới | Vũ Trọng Phụng - Phường Nam Lý | Đường Nguyễn Hữu Dật - Đường sắt | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thiện Thuật - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Đường Lê Văn Sĩ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Đồng Hới | Lê Thị Hồng Gấm - Phường Nam Lý | Đường Phạm Văn Đồng - Đường Mạc Thị Bưởi | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Đồng Hới | Phan Kế Bính - Phường Nam Lý | Đường Võ Thị Sáu - Đường Hồ Nam Lý | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Đồng Hới | Nhất Chi Mai - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Đường Tôn Đức Thắng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Đồng Hới | Trương Xán - Phường Nam Lý | Đường Thái Phiên - Đường Tôn Đức Thắng | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Đồng Hới | Lê Văn Sĩ - Phường Nam Lý | Đường Cao Văn Lầu - Đường Triệu Quang Phục | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Đồng Hới | Bế Văn Đàn - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Đường Lê Văn Sĩ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Đồng Hới | Cao Văn Lầu - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Đường Triệu Quang Phục | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Xuân Ẩn - Phường Nam Lý | Đường Hà Huy Tập - Đường Lê Văn Sĩ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Duy Thì - Phường Nam Lý | Đường Tôn Thất Tùng - Đường Phong Nha | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Đồng Hới | Mai An Tiêm - Phường Nam Lý | Đường Hà Văn Quan - Đường đất | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Đồng Hới | Trần Huy Liệu - Phường Nam Lý | Đường Hà Văn Quan - Đường Mai An Tiêm | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Ngõ 37 Trương Pháp - Phường Hải Thành
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Ngõ 37 Trương Pháp - Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Trương Pháp đến Đường bê tông, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 37 Trương Pháp - Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực phát triển chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực phát triển chính như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng chính hoặc vị trí không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 37 Trương Pháp - Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Ngõ 47 Trương Pháp - Phường Hải Thành
Bảng giá đất tại thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho đoạn đường Ngõ 47 Trương Pháp - Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 47 Trương Pháp - Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng như khu dân cư đông đúc và gần các cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 47 Trương Pháp - Phường Hải Thành, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Ngõ 29 Trương Pháp - Phường Hải Thành
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Ngõ 29 Trương Pháp - Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Trương Pháp đến Đường bê tông, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 29 Trương Pháp - Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính, giao thông thuận tiện, hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực phát triển như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng chính hoặc vị trí không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 29 Trương Pháp - Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Ngõ 24 Đồng Hải - Phường Hải Thành
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Ngõ 24 Đồng Hải - Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Đồng Hải đến Đường vào Nhà Văn hóa TDP 12, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 24 Đồng Hải - Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, giao thông thuận tiện, hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực phát triển như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng chính hoặc vị trí không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 24 Đồng Hải - Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình - Ngõ 97 Trương Pháp, Phường Hải Thành
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho đoạn Ngõ 97 Trương Pháp, Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Ngõ 97 Trương Pháp có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường Trương Pháp, được đánh giá cao nhờ vào cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần Đường Trương Pháp hoặc có cơ sở hạ tầng và giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 785.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp có thể do khu vực này nằm xa Đường Trương Pháp và gần Đường Lê Thành Đồng, dẫn đến việc tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 97 Trương Pháp, Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.