STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường 16 - 6 | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1902 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Hết khu tái định cư 1 | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1903 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Lưu (thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thi (thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 25) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1904 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Lân (thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Liên (thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 25) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1905 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Khu san lấp vùng Ồ Ồ (thửa đất số 305, tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Du (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 29) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1906 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Tú (thửa đất số 202, tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất bà Xiền (thửa đất số 220, tờ BĐĐC số 31) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1907 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất bà Thảo (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 32) - Hết thửa đất ông Dẫn (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 32) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1908 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất bà Khoàn (thửa đất số 1102, tờ BĐĐC số 36) - Hết thửa đất ông Tranh (thửa đất số 104, tờ BĐĐC số 36) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1909 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) - Khu đất vùng Bộ đội | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1910 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc - Xã Lộc Ninh | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1911 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh - Xã Lộc Ninh | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1912 | Thành phố Đồng Hới | Trương Pháp - Xã Quang Phú | Giáp phường Hải Thành - Đường Đinh Công Tráng | 6.820.000 | 4.774.000 | 3.344.000 | 2.343.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1913 | Thành phố Đồng Hới | - Xã Quang Phú | - Xã Quang Phú - Giáp huyện Bố Trạch | 5.775.000 | 4.043.000 | 2.830.000 | 1.983.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1914 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Hào - Xã Quang Phú | Thôn Bắc Phú - Giáp phường Hải Thành | 2.365.000 | 1.656.000 | 1.161.000 | 814.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1915 | Thành phố Đồng Hới | Cao Thắng - Xã Quang Phú | Giáp Lộc Ninh - Đường Trương Pháp | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1916 | Thành phố Đồng Hới | Đinh Công Tráng - Xã Quang Phú | Đường Trương Pháp - Đường Đội Cấn | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1917 | Thành phố Đồng Hới | Dương Đình Nghệ - Xã Quang Phú | Đường Nguyễn Hữu Hào - Đường Đội Cung | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1918 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Thị Nghèng - Xã Quang Phú | Đường Trương Pháp - Đường Trương Pháp | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1919 | Thành phố Đồng Hới | Lê Văn Tốn - Xã Quang Phú | Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1920 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Xuân Bảng - Xã Quang Phú | Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1921 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hoàng - Xã Quang Phú | Đường Phạm Thị Nghèng - Đường Phạm Thị Nghèng | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1922 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Thì Sĩ - Xã Quang Phú | Đường Trương Pháp - Đường Phạm Thị Nghèng | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1923 | Thành phố Đồng Hới | Đội Cung - Xã Quang Phú | Đường Trương Pháp - Đường Hồ Quang Phú | 1.375.000 | 963.000 | 674.000 | 473.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1924 | Thành phố Đồng Hới | Đội Cấn - Xã Quang Phú | Đường Nhựa - Đại đội pháo 37mm | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1925 | Thành phố Đồng Hới | Đường HCM - Xã Nghĩa Ninh | Giáp huyện Quảng Ninh - Giáp Phường Đồng Sơn | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1926 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đóa - Xã Nghĩa Ninh | Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1927 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đỗ Cung - Xã Nghĩa Ninh | Đường Lê Thanh Nghị - Đường Nguyễn Đóa | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1928 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đình Tân - Xã Nghĩa Ninh | Đường Lý Thái Tổ - Đường đất | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1929 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Thế Lân - Xã Nghĩa Ninh | Đường Nguyễn Đóa - Đường Nguyễn Đình Tân | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1930 | Thành phố Đồng Hới | Lê Thanh Nghị - Xã Nghĩa Ninh | Đường Lý Thái Tổ - Đường Nguyễn Đóa | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1931 | Thành phố Đồng Hới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức | Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Lò Gạch | 2.365.000 | 1.656.000 | 1.161.000 | 814.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1932 | Thành phố Đồng Hới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Thuận Đức | Cầu Lò Gạch - Ngã ba Phú Quý | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1933 | Thành phố Đồng Hới | Phan Đình Phùng - Xã Thuận Đức | Giáp phường Bắc Lý - Ngã ba Phú Quý | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1934 | Thành phố Đồng Hới | Vũ Ngọc Nhạ - Xã Thuận Đức | Đường Hồ Chí Minh - Đường Phan Đình Phùng | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1935 | Thành phố Đồng Hới | Việt Bắc - Xã Thuận Đức | Đường Hồ Chí Minh - Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1936 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo - Xã Bảo Ninh | Thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 222, tờ BĐĐC số 39) - Quảng trường biển | 8.525.000 | 5.968.000 | 4.177.000 | 2.926.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1937 | Thành phố Đồng Hới | Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh - Xã Bảo Ninh | Đường Cầu Nhật Lệ - Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh | 8.525.000 | 5.968.000 | 4.177.000 | 2.926.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1938 | Thành phố Đồng Hới | Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - Hết đường nhựa | 8.525.000 | 5.968.000 | 4.177.000 | 2.926.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1939 | Thành phố Đồng Hới | Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh | Đường Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhật Lệ II | 8.525.000 | 5.968.000 | 4.177.000 | 2.926.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1940 | Thành phố Đồng Hới | Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh | Cầu Nhật Lệ I - Khu du lịch Mỹ Cảnh | 5.775.000 | 4.043.000 | 2.830.000 | 1.983.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1941 | Thành phố Đồng Hới | Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh | Cầu Nhật Lệ I - Hết thôn Đồng Dương | 6.050.000 | 4.235.000 | 2.965.000 | 2.076.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1942 | Thành phố Đồng Hới | Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh | Thôn Sa Động - Cầu Nhật Lệ II | 5.775.000 | 4.043.000 | 2.830.000 | 1.983.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1943 | Thành phố Đồng Hới | Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh | Cầu Nhật Lệ I - Cầu Nhật Lệ II | 6.050.000 | 4.235.000 | 2.965.000 | 2.076.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1944 | Thành phố Đồng Hới | Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp - Xã Bảo Ninh | Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú | 3.025.000 | 2.118.000 | 1.482.000 | 1.040.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1945 | Thành phố Đồng Hới | Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) - Xã Bảo Ninh | Giáp Cầu Nhật Lệ - Hết thửa đất nhà bà Đào (thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 39) | 5.225.000 | 3.658.000 | 2.560.000 | 1.793.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1946 | Thành phố Đồng Hới | Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp | 5.225.000 | 3.658.000 | 2.560.000 | 1.793.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1947 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét - Xã Bảo Ninh | Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động | 4.070.000 | 2.849.000 | 1.997.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1948 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường rộng dưới 15 mét - Xã Bảo Ninh | Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động | 3.630.000 | 2.541.000 | 1.779.000 | 1.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1949 | Thành phố Đồng Hới | Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ - Xã Bảo Ninh | Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh | 3.630.000 | 2.541.000 | 1.779.000 | 1.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1950 | Thành phố Đồng Hới | Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp | 3.630.000 | 2.541.000 | 1.779.000 | 1.246.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1951 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh | Khu du lịch Mỹ Cảnh - Đường Trần Hưng Đạo | 2.365.000 | 1.656.000 | 1.161.000 | 814.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1952 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Nhật Lệ II | 2.365.000 | 1.656.000 | 1.161.000 | 814.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1953 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Thị Định - Xã Bảo Ninh | Cầu Nhật Lệ II - Giáp Quảng Ninh | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1954 | Thành phố Đồng Hới | Liễu Hạnh Công Chúa - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp | 2.365.000 | 1.656.000 | 1.161.000 | 814.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1955 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Nguyên Cẩn - Xã Bảo Ninh | Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1956 | Thành phố Đồng Hới | Lê Hồng Sơn - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1957 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Giãn Thanh - Xã Bảo Ninh | Đường Liễu Hạnh Công Chúa - Đường Nguyễn Hiền | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1958 | Thành phố Đồng Hới | Trần Văn Bảo - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Nguyễn Hiền | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1959 | Thành phố Đồng Hới | Dương Phúc Tư - Xã Bảo Ninh | Đường Trần Văn Bảo - Đường Nguyễn Hiền | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1960 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hiền - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Đặng Nguyên Cẩn | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1961 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Xuân Chính - Xã Bảo Ninh | Đường Nguyễn Thị Định - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1962 | Thành phố Đồng Hới | Bùi Quốc Khái - Xã Bảo Ninh | Đường Trần Hưng Đạo - Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh | 1.980.000 | 1.386.000 | 971.000 | 682.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1963 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 396.000 | 290.000 | 185.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1964 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 975.000 | 765.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1965 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 396.000 | 290.000 | 185.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1966 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 975.000 | 765.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1967 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 2.325.000 | 1.680.000 | 1.155.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1968 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 1.620.000 | 1.230.000 | 990.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1969 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 1.620.000 | 1.230.000 | 990.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1970 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 975.000 | 765.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1971 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 2.325.000 | 1.680.000 | 1.155.000 | 645.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1972 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 1.620.000 | 1.230.000 | 990.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1973 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 975.000 | 765.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1974 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng | 1.620.000 | 1.230.000 | 990.000 | 495.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1975 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng | 975.000 | 765.000 | 540.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1976 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 237.600 | 174.000 | 111.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1977 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 585.000 | 459.000 | 324.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1978 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 237.600 | 174.000 | 111.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1979 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 585.000 | 459.000 | 324.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1980 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 1.395.000 | 1.008.000 | 693.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1981 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 972.000 | 738.000 | 594.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1982 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 972.000 | 738.000 | 594.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1983 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 585.000 | 459.000 | 324.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1984 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 1.395.000 | 1.008.000 | 693.000 | 387.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1985 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 972.000 | 738.000 | 594.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1986 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 585.000 | 459.000 | 324.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1987 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng | 972.000 | 738.000 | 594.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1988 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng | 585.000 | 459.000 | 324.000 | 198.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1989 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 217.800 | 159.500 | 101.750 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1990 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng | 536.250 | 420.750 | 297.000 | 181.500 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1991 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 217.800 | 159.500 | 101.750 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1992 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Đức - Đồng bằng | 536.250 | 420.750 | 297.000 | 181.500 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1993 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 1.278.750 | 924.000 | 635.250 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1994 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quang Phú - Đồng bằng | 891.000 | 676.500 | 544.500 | 272.250 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1995 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 891.000 | 676.500 | 544.500 | 272.250 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1996 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Ninh - Đồng bằng | 536.250 | 420.750 | 297.000 | 181.500 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1997 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 1.278.750 | 924.000 | 635.250 | 354.750 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1998 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 891.000 | 676.500 | 544.500 | 272.250 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1999 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Bảo Ninh - Đồng bằng | 536.250 | 420.750 | 297.000 | 181.500 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2000 | Thành phố Đồng Hới | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng | 891.000 | 676.500 | 544.500 | 272.250 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Nông Thôn Xã Nghĩa Ninh, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho khu vực nông thôn tại Xã Nghĩa Ninh - Đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn này.
Vị Trí 1: 396.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực nông thôn Xã Nghĩa Ninh có mức giá cao nhất là 396.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý, gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao hơn vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Mặc dù vẫn có giá trị tốt, khu vực này có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng ít hơn so với vị trí 1, làm cho giá đất thấp hơn.
Vị Trí 3: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 185.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực nông thôn này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn Xã Nghĩa Ninh, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Vùng Ven Xã Nghĩa Ninh, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất tại khu vực vùng ven Xã Nghĩa Ninh, thuộc Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, cho loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực nông thôn vùng ven, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 975.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực vùng ven Xã Nghĩa Ninh có mức giá cao nhất là 975.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy khu vực này có các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng hoặc vị trí địa lý có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 765.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 765.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể có điều kiện phát triển tốt, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do yếu tố xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực vùng ven Xã Nghĩa Ninh. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Nông Thôn Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất tại khu vực nông thôn Xã Thuận Đức, thuộc Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, cho loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào bất động sản nông thôn.
Vị trí 1: 396.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực nông thôn Xã Thuận Đức có mức giá cao nhất là 396.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được đề cập, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực nông thôn. Giá trị này có thể là kết quả của sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng và điều kiện địa lý thuận lợi.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố thuận lợi tương tự như vị trí 1 nhưng không đạt mức độ phát triển hoặc tiện ích như vị trí đầu tiên.
Vị trí 3: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 185.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn Xã Thuận Đức. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Vùng Ven Xã Thuận Đức, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất khu vực vùng ven Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, loại đất ở nông thôn được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Vị Trí 1: 975.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực vùng ven Xã Thuận Đức có mức giá cao nhất là 975.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào các yếu tố như điều kiện hạ tầng phát triển hơn, hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Vị trí này thường thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua do tiềm năng phát triển và giá trị lâu dài của bất động sản.
Vị Trí 2: 765.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 765.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và sự thuận tiện, vị trí này vẫn cung cấp những lợi ích đáng kể và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị Trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn nhờ vào tiềm năng phát triển và mức giá hợp lý. Vị trí này là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực vùng ven Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Vùng Ven Xã Quang Phú, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho khu vực 1 - khu vực vùng ven - xã Quang Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 2.325.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực vùng ven xã Quang Phú có mức giá cao nhất là 2.325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực và sự phát triển có tiềm năng. Mức giá này thường áp dụng cho các vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các khu vực khác trong khu vực vùng ven. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng chưa đạt mức giá cao nhất như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.155.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.155.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 - khu vực vùng ven - xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.