Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình, theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Huyện Quảng Ninh nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản nhờ hạ tầng giao thông và các dự án lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

Huyện Quảng Ninh nằm ở phía Bắc tỉnh Quảng Bình, có vị trí giao thông thuận lợi với nhiều tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác của tỉnh và các tỉnh lân cận. Vùng đất này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thuận lợi phát triển du lịch và các khu vực dân cư sinh sống.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Quảng Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường giao thông chính như quốc lộ 1A, kết nối với TP. Đồng Hới, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương. Không chỉ vậy, các dự án giao thông lớn đang được triển khai trong khu vực như mở rộng đường, xây dựng các công trình hạ tầng khác như khu công nghiệp, khu du lịch cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Quảng Ninh.

Các yếu tố về quy hoạch đô thị, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng giúp gia tăng sức hấp dẫn của bất động sản trong khu vực. Những yếu tố này kết hợp với tiềm năng du lịch và kinh tế sẽ là những động lực thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của thị trường bất động sản tại đây trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Ninh hiện nay dao động từ 6.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 4.470.000 đồng/m² (giá cao nhất). Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Ninh rơi vào khoảng 494.272 đồng/m². Đây là mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, đặc biệt là so với giá đất tại Thành phố Đồng Hới với giá trung bình lên tới 3.930.186 đồng/m².

Giá đất tại Huyện Quảng Ninh không chỉ cạnh tranh về mức độ hợp lý mà còn có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Sự phát triển của các dự án cơ sở hạ tầng và việc thúc đẩy các khu du lịch đang gia tăng nhu cầu về đất ở và đất xây dựng tại khu vực này.

Đối với nhà đầu tư, Huyện Quảng Ninh là một lựa chọn lý tưởng cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các dự án hạ tầng đang triển khai sẽ tiếp tục tạo ra cơ hội sinh lời khi giá trị đất ở khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai. Đối với những ai có nhu cầu mua đất để ở, khu vực này cũng đang trở thành một lựa chọn tốt nhờ môi trường sống trong lành và thuận tiện về giao thông.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quảng Ninh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Quảng Ninh chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Các tuyến đường huyết mạch và các dự án giao thông lớn như cải tạo các tuyến đường nông thôn, mở rộng các khu công nghiệp giúp tăng khả năng kết nối của khu vực này với các khu vực lân cận.

Huyện Quảng Ninh còn được biết đến với những tiềm năng du lịch nổi bật. Với vị trí gần các khu du lịch nổi tiếng như Phong Nha - Kẻ Bàng, việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư. Cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp đang hình thành, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Khi nhìn vào tiềm năng của khu vực này trong bối cảnh du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Quảng Ninh thực sự là một điểm đến hứa hẹn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời dài hạn.

Tiềm năng phát triển của Huyện Quảng Ninh là rất lớn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực này để đầu tư vào bất động sản hoặc mua đất để ở, với kỳ vọng giá trị đất sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Ninh là: 4.470.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Ninh là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Ninh là: 531.199 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
171

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quảng Ninh Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Giáp xã Vĩnh Ninh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Dật - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hoàng Kế Viêm 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Quảng Ninh Trần Cao Vân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đông Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kim Xán - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hoàng Kế Viêm 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Quảng Ninh Trương Phúc Phấn - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tây Trường Tiểu học Quán Hàu - Khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Quảng Ninh Hà Văn Quan - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Phạm Tuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Quảng Ninh Lê Sĩ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu - Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Hữu Hào - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 574 khu dân cư mới - Lô 732 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Quảng Ninh Lê Trực - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Đường Hoàng Kế Viêm - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Quảng Ninh Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 699 khu dân cư mới - Lô 733 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Quảng Ninh Hoàng Diệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Lô 628 khu dân cư mới - Lô 673 khu dân cư mới 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Quảng Ninh Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) - Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Quảng Ninh Ninh Châu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Nhà máy May S&D - Đường Hà Văn Cách 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Quảng Ninh Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Quảng Ninh Dương Văn An - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Quảng Ninh Lâm Úy - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Quảng Ninh Trị Thiên - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 1 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Quảng Ninh Phú Bình - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 2 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Quảng Ninh Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 3 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Quảng Ninh Cô Tám - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Quảng Ninh Hoàng Kế Viêm - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 4 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Quảng Ninh Bà Triệu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Quảng Ninh Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUÁN HÀU Tiểu khu 6, 7 311.000 220.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Quảng Ninh Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu - THỊ TRẤN QUÁN HÀU V 723.000 509.000 358.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Quảng Ninh Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống - THỊ TRẤN QUÁN HÀU V 248.000 173.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 2.780.000 1.900.000 - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 2.140.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 1.290.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 1.584.000 1.080.000 720.000 348.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 1.584.000 1.080.000 720.000 348.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hàm Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hàm Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hàm Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Duy Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Duy Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Duy Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 1.974.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 1.290.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Đồng bằng 1.584.000 1.080.000 720.000 348.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 960.000 624.000 396.000 240.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Gia Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hiền Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hiền Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hiền Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hiền Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Xuân Ninh - Đồng bằng 636.000 480.000 312.000 198.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã An Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã An Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã An Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Ninh - Đồng bằng 228.000 163.000 105.000 57.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Ninh - Đồng bằng 163.000 114.000 82.000 53.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Ninh - Đồng bằng 106.000 79.000 55.000 51.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Sơn - Miền núi 69.000 50.000 40.000 35.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Sơn - Miền núi 50.000 38.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Sơn - Miền núi 38.000 34.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Xuân - Miền núi 69.000 50.000 40.000 35.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Xuân - Miền núi 50.000 38.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Xuân - Miền núi 38.000 34.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 136.800 97.800 63.000 34.200 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 1.668.000 1.140.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lương Ninh - Đồng bằng 576.000 374.400 237.600 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 136.800 97.800 63.000 34.200 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 97.800 68.400 49.200 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 63.600 47.400 33.000 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Vĩnh Ninh - Đồng bằng 381.600 288.000 187.200 118.800 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 136.800 97.800 63.000 34.200 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 97.800 68.400 49.200 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 63.600 47.400 33.000 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 1.284.000 540.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 774.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 950.400 648.000 432.000 208.800 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 576.000 374.400 237.600 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Quảng Ninh Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Võ Ninh - Đồng bằng 381.600 288.000 187.200 118.800 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 136.800 97.800 63.000 34.200 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 97.800 68.400 49.200 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Quảng Ninh Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 950.400 648.000 432.000 208.800 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Quảng Ninh Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Ninh - Đồng bằng 576.000 374.400 237.600 144.000 - Đất TM-DV nông thôn