Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Tiềm năng đầu tư và phân tích giá trị đất trong bối cảnh phát triển hạ tầng

Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư. Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình là cơ sở pháp lý xác định giá trị đất tại khu vực này. Huyện Lệ Thủy đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án bất động sản, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Huyện Lệ Thủy

Huyện Lệ Thủy nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Bình, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Là một trong những huyện trọng điểm của tỉnh, Lệ Thủy có sự phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và thương mại. Khu vực này đang dần thay đổi với những dự án hạ tầng quy mô lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện chất lượng sống cho người dân.

Với ưu thế về cảnh quan và vị trí địa lý, Lệ Thủy không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh mà còn đang trở thành điểm đến du lịch nổi bật.

Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối Lệ Thủy với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, và các huyện lân cận giúp thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của khu vực này.

Ngoài ra, sự đầu tư vào các công trình hạ tầng như đường cao tốc, các khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại đã tạo điều kiện thuận lợi để giá trị bất động sản tăng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Lệ Thủy

Dựa trên thông tin cập nhật từ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Lệ Thủy có sự dao động lớn tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện này là 5.050.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất là 6.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Lệ Thủy hiện nay là khoảng 387.370 VND/m², tạo ra một sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực trong huyện.

Với mức giá trung bình này, Lệ Thủy vẫn là một khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Dù giá đất thấp nhất có thể không phù hợp với các nhà đầu tư lớn, nhưng khu vực này có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, Lệ Thủy có giá đất tương đối ổn định và không quá cao, giúp người mua dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm cơ hội đầu tư. Điều này đặc biệt phù hợp với những ai muốn đầu tư vào bất động sản để tạo ra nguồn thu nhập bền vững trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lệ Thủy

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Lệ Thủy trở thành một địa phương có tiềm năng bất động sản lớn chính là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng. Các tuyến đường cao tốc, hệ thống giao thông thuận tiện cùng với việc phát triển các khu đô thị mới đang tạo đà phát triển kinh tế mạnh mẽ cho khu vực này.

Các dự án như khu đô thị, khu công nghiệp, và các trung tâm thương mại dự kiến sẽ tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm và làm tăng nhu cầu về đất ở, đất sản xuất và các dịch vụ tiện ích.

Lệ Thủy còn sở hữu một lợi thế đặc biệt từ du lịch, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng, như bãi biển Thảo Quang, các di tích lịch sử và những làng nghề truyền thống. Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra nhu cầu cao về các dịch vụ nghỉ dưỡng, đồng thời làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Việc phát triển du lịch kết hợp với các cơ sở hạ tầng hiện đại giúp Lệ Thủy trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong thời gian tới.

Với xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, đầu tư vào Lệ Thủy không chỉ mang lại cơ hội sinh lời từ đất ở, mà còn từ các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ liên quan. Những cơ hội này mở ra tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi các hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và du lịch phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lệ Thủy là: 412.704 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 112.750 81.400 51.150 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 112.750 81.400 51.150 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 112.750 81.400 51.150 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 112.750 81.400 51.150 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 82.500 61.050 35.750 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 53.900 39.600 28.600 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 376.200 313.500 - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 42.900 28.600 23.100 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 42.900 28.600 23.100 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 42.900 28.600 23.100 - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Văn Thủy - Miền núi 303.600 204.600 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 25.300 19.250 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 19.800 18.150 17.050 - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Lệ Thủy Khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Lệ Thủy Khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Kiến Giang 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
442 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
443 Huyện Lệ Thủy Xã Hồng Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
444 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Bắc 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
445 Huyện Lệ Thủy Xã Hoa Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
446 Huyện Lệ Thủy Xã Thanh Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
447 Huyện Lệ Thủy Xã An Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
448 Huyện Lệ Thủy Xã Phong Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
449 Huyện Lệ Thủy Xã Cam Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
450 Huyện Lệ Thủy Xã Sơn Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
451 Huyện Lệ Thủy Xã Lộc Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
452 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Trung 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
453 Huyện Lệ Thủy Xã Liên Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
454 Huyện Lệ Thủy Xã Hưng Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Lệ Thủy Xã Dương Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Lệ Thủy Xã Tân Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
457 Huyện Lệ Thủy Xã Phú Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Lệ Thủy Xã Xuân Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Lệ Thủy Xã Mỹ Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Nam 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Lệ Thủy Xã Mai Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Lệ Thủy Xã Sen Thủy 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Lệ Thủy Xã Ngân Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Lệ Thủy Xã Thái Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Lệ Thủy Xã Kim Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Lệ Thủy Xã Trường Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Lệ Thủy Xã Văn Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Lệ Thủy Xã Lâm Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Kiến Giang 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
470 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
471 Huyện Lệ Thủy Xã Hồng Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
472 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Bắc 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Lệ Thủy Xã Hoa Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Lệ Thủy Xã Thanh Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Lệ Thủy Xã An Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Lệ Thủy Xã Phong Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Lệ Thủy Xã Cam Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Lệ Thủy Xã Sơn Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Lệ Thủy Xã Lộc Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Trung 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
481 Huyện Lệ Thủy Xã Liên Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
482 Huyện Lệ Thủy Xã Hưng Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
483 Huyện Lệ Thủy Xã Dương Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
484 Huyện Lệ Thủy Xã Tân Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
485 Huyện Lệ Thủy Xã Phú Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
486 Huyện Lệ Thủy Xã Xuân Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
487 Huyện Lệ Thủy Xã Mỹ Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
488 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Nam 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
489 Huyện Lệ Thủy Xã Mai Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
490 Huyện Lệ Thủy Xã Sen Thủy 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
491 Huyện Lệ Thủy Xã Ngân Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
492 Huyện Lệ Thủy Xã Thái Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
493 Huyện Lệ Thủy Xã Kim Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
494 Huyện Lệ Thủy Xã Trường Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
495 Huyện Lệ Thủy Xã Văn Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
496 Huyện Lệ Thủy Xã Lâm Thủy 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Kiến Giang 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
498 Huyện Lệ Thủy Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
499 Huyện Lệ Thủy Xã Hồng Thủy 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
500 Huyện Lệ Thủy Xã Ngư Thủy Bắc 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất