Bảng giá đất Huyện Lệ Thủy Quảng Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 5.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lệ Thủy là: 387.370
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Văn Thủy - Miền núi 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã An Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 1.095.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 555.000 360.000 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 265.200 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình - Khu Vực Xã Tân Thủy - Khu Vực Đất Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho khu vực xã Tân Thủy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực nông thôn tại xã Tân Thủy, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 205.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Tân Thủy có mức giá 205.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này. Giá cao hơn phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và sự gần gũi với các tiện ích cơ bản trong vùng đồng bằng.

Vị trí 2: 148.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 148.000 VNĐ/m². Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận các tiện ích so với khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 3: 93.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 93.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực nông thôn này. Giá thấp hơn phản ánh việc khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính và thiếu các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất giảm so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Khu Vực Đồng Bằng, Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho khu vực đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực đồng bằng của xã Tân Thủy, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư vào bất động sản.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đồng bằng của xã Tân Thủy có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực nông thôn, thường nằm ở các khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao hơn trong khu vực.

Vị trí 2: 111.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 111.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn ở mức hợp lý cho đất nông thôn đồng bằng. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn đồng bằng. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất đai ở nông thôn.

Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là rất quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình - Xã Tân Thủy

Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho khu vực nông thôn - xã Tân Thủy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 98.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Thủy có mức giá 98.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này. Mức giá cao hơn thường phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính, hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất.

Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng vị trí 1. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 3: 52.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 52.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Thủy, huyện Lệ Thủy. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Đồng Bằng, Xã Phú Thủy, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho khu vực đồng bằng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 205.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đồng bằng - xã Phú Thủy có mức giá cao nhất là 205.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực đồng bằng. Giá trị này thường gắn liền với sự tiếp cận các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho khu vực này trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị bất động sản cao hơn.

Vị trí 2: 148.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 148.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn duy trì ở mức hợp lý cho đất nông thôn. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho những ai cần giá cả hợp lý hơn mà vẫn giữ được các yếu tố cơ bản của khu vực đồng bằng.

Vị trí 3: 93.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 93.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nhỏ hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn đồng bằng. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất đai ở nông thôn.

Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là rất quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình - Khu Vực Xã Phú Thủy - Khu Vực Đất Nông Thôn Đồng Bằng

Bảng giá đất của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho khu vực xã Phú Thủy, loại đất ở nông thôn đồng bằng, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực nông thôn đồng bằng tại xã Phú Thủy, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Phú Thủy có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn đồng bằng này. Giá cao hơn có thể phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 111.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 111.000 VNĐ/m². Mặc dù vẫn thuộc khu vực nông thôn đồng bằng, giá trị tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích và giao thông chính so với khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực nông thôn đồng bằng này. Giá thấp hơn phản ánh việc khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính và thiếu các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất giảm so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.