Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Tiềm năng đầu tư và phân tích giá trị đất trong bối cảnh phát triển hạ tầng

Bảng giá đất tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư. Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình là cơ sở pháp lý xác định giá trị đất tại khu vực này. Huyện Lệ Thủy đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và các dự án bất động sản, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Huyện Lệ Thủy

Huyện Lệ Thủy nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Bình, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Là một trong những huyện trọng điểm của tỉnh, Lệ Thủy có sự phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và thương mại. Khu vực này đang dần thay đổi với những dự án hạ tầng quy mô lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và cải thiện chất lượng sống cho người dân.

Với ưu thế về cảnh quan và vị trí địa lý, Lệ Thủy không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh mà còn đang trở thành điểm đến du lịch nổi bật.

Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối Lệ Thủy với các khu vực khác trong tỉnh như Thành phố Đồng Hới, Quảng Ninh, và các huyện lân cận giúp thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của khu vực này.

Ngoài ra, sự đầu tư vào các công trình hạ tầng như đường cao tốc, các khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại đã tạo điều kiện thuận lợi để giá trị bất động sản tăng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Lệ Thủy

Dựa trên thông tin cập nhật từ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Lệ Thủy có sự dao động lớn tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện này là 5.050.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất là 6.000 VND/m². Giá đất trung bình tại Lệ Thủy hiện nay là khoảng 387.370 VND/m², tạo ra một sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực trong huyện.

Với mức giá trung bình này, Lệ Thủy vẫn là một khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Dù giá đất thấp nhất có thể không phù hợp với các nhà đầu tư lớn, nhưng khu vực này có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, Lệ Thủy có giá đất tương đối ổn định và không quá cao, giúp người mua dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm cơ hội đầu tư. Điều này đặc biệt phù hợp với những ai muốn đầu tư vào bất động sản để tạo ra nguồn thu nhập bền vững trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lệ Thủy

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Lệ Thủy trở thành một địa phương có tiềm năng bất động sản lớn chính là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng. Các tuyến đường cao tốc, hệ thống giao thông thuận tiện cùng với việc phát triển các khu đô thị mới đang tạo đà phát triển kinh tế mạnh mẽ cho khu vực này.

Các dự án như khu đô thị, khu công nghiệp, và các trung tâm thương mại dự kiến sẽ tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm và làm tăng nhu cầu về đất ở, đất sản xuất và các dịch vụ tiện ích.

Lệ Thủy còn sở hữu một lợi thế đặc biệt từ du lịch, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng, như bãi biển Thảo Quang, các di tích lịch sử và những làng nghề truyền thống. Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra nhu cầu cao về các dịch vụ nghỉ dưỡng, đồng thời làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Việc phát triển du lịch kết hợp với các cơ sở hạ tầng hiện đại giúp Lệ Thủy trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong thời gian tới.

Với xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, đầu tư vào Lệ Thủy không chỉ mang lại cơ hội sinh lời từ đất ở, mà còn từ các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ liên quan. Những cơ hội này mở ra tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi các hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và du lịch phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lệ Thủy là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lệ Thủy là: 412.704 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sen Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngân Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thái Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trường Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 78.000 52.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Văn Thủy - Miền núi 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 46.000 35.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Thủy - Miền núi 36.000 33.000 31.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã An Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 1.095.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 555.000 360.000 230.400 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 410.400 342.000 265.200 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 879.000 600.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 58.800 43.200 31.200 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 331.200 223.200 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 123.000 88.800 55.800 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 90.000 66.600 39.000 - - Đất TM-DV nông thôn