Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Bố Trạch, Quảng Bình được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Với giá trị bất động sản đang tăng cao, khu vực này hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Bố Trạch

Huyện Bố Trạch, thuộc tỉnh Quảng Bình, nằm ở phía Bắc miền Trung Việt Nam. Huyện này nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, giáp với Vịnh Bắc Bộ, cùng các điểm du lịch nổi tiếng như Phong Nha - Kẻ Bàng, một di sản thiên nhiên thế giới.

Với cảnh quan hùng vĩ và đa dạng, cùng với hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, Bố Trạch trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách và nhà đầu tư.

Trong những năm gần đây, Bố Trạch đã có sự chuyển mình mạnh mẽ về hạ tầng. Việc đầu tư vào các tuyến đường giao thông huyết mạch, đặc biệt là nâng cấp Quốc lộ 1A và các tuyến đường nội huyện, giúp việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận trở nên dễ dàng hơn.

Hệ thống điện, nước và các tiện ích cơ bản cũng được chú trọng phát triển. Chính vì vậy, bất động sản tại đây đang dần gia tăng giá trị.

Các yếu tố khác như quy hoạch phát triển du lịch, hạ tầng giao thông, và dự án đầu tư vào các khu công nghiệp đang tác động tích cực đến thị trường bất động sản tại Bố Trạch.

Đặc biệt, dự án mở rộng khu vực Phong Nha - Kẻ Bàng thành khu du lịch quốc tế đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn, tạo ra làn sóng phát triển mạnh mẽ tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bố Trạch

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất cao nhất tại khu vực này là khoảng 4.475.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 6.000 đồng/m².

Với giá trung bình dao động ở mức 495.492 đồng/m², có thể thấy rằng đất tại Huyện Bố Trạch đang ở mức tương đối hợp lý, đặc biệt đối với những khu vực còn ít phát triển. Điều này mở ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Bố Trạch có mức chênh lệch không quá lớn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Điều này là cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu du lịch và nghỉ dưỡng đang gia tăng.

Bên cạnh đó, với việc nhiều khu đất có giá rất thấp (chỉ khoảng 6.000 đồng/m²), đây sẽ là cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư có vốn nhỏ hoặc những người mua đất để ở, xây dựng các dự án du lịch hoặc nhà ở nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bố Trạch

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Bố Trạch chính là hệ thống giao thông và hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường quốc lộ nối liền Huyện Bố Trạch với các khu vực trong tỉnh Quảng Bình, đặc biệt là kết nối với các khu du lịch nổi tiếng, đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Hơn nữa, trong những năm qua, Bố Trạch đã trở thành điểm đến không thể bỏ qua đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng. Phong Nha - Kẻ Bàng, cùng với các dự án du lịch biển đang được triển khai, sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp. Do đó, giá trị bất động sản ở đây hứa hẹn sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh đó, việc tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ tại các khu vực ngoại thành sẽ giúp Bố Trạch thu hút một lượng lớn lao động và doanh nghiệp. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản công nghiệp, nhà ở và các dịch vụ thương mại, mang lại tiềm năng đầu tư lớn cho khu vực.

Ngoài ra, với sự phát triển không ngừng của các ngành nghề như du lịch, nông nghiệp sạch, và công nghiệp, huyện Bố Trạch đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của miền Trung.

Với những tiềm năng nổi bật về hạ tầng, du lịch và phát triển kinh tế, Huyện Bố Trạch là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội tốt để đầu tư lâu dài hoặc sở hữu đất làm nơi nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bố Trạch là: 4.475.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bố Trạch là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bố Trạch là: 517.818 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
584

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng 364.650 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 1.595.000 1.089.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 357.500 171.600 - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng 552.750 371.800 235.950 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hải Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hải Trạch - Đồng bằng 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Hải Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Đồng Trạch - Đồng bằng 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đồng Trạch - Đồng bằng 364.650 - - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Trạch - Đồng bằng 364.650 243.100 150.150 - - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Vạn Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Vạn Trạch - Đồng bằng 364.650 243.100 150.150 - - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hoàn Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hoàn Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hoàn Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 2.461.250 1.595.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 - - - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Trạch - Đồng bằng 364.650 243.100 150.150 - - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đại Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đại Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đại Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Đại Trạch - Đồng bằng 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Đại Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 357.500 - - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Nhân Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Nhân Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Nhân Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Nhân Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 357.500 171.600 - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Nam Trạch - Đồng bằng 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 111.650 88.000 51.700 29.700 - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 78.100 59.950 34.100 29.150 - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 52.800 39.600 30.250 28.050 - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A và đường tránh thành phố Đồng Hới - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 1.595.000 1.089.000 690.250 - - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 874.500 602.250 357.500 171.600 - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Lý Trạch - Đồng bằng 552.750 371.800 235.950 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Trạch - Trung du 64.900 49.500 34.100 25.300 - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Trạch - Trung du 45.650 34.100 25.300 23.650 - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Trạch - Trung du 25.300 24.200 23.650 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cự Nẫm - Trung du 64.900 49.500 34.100 25.300 - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cự Nẫm - Trung du 45.650 34.100 25.300 23.650 - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cự Nẫm - Trung du 25.300 24.200 23.650 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Trạch - Trung du 64.900 49.500 34.100 25.300 - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Trạch - Trung du 45.650 34.100 25.300 23.650 - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Trạch - Trung du 25.300 24.200 23.650 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Phú Trạch - Trung du 1.089.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Phú Trạch - Trung du 552.750 371.800 235.950 - - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tây Trạch - Trung du 64.900 49.500 34.100 25.300 - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tây Trạch - Trung du 45.650 34.100 25.300 23.650 - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tây Trạch - Trung du 25.300 24.200 23.650 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hòa Trạch - Trung du 64.900 49.500 34.100 25.300 - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hòa Trạch - Trung du 45.650 34.100 25.300 23.650 - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hòa Trạch - Trung du 25.300 24.200 23.650 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Trạch - Miền núi 40.150 - - - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Trạch - Miền núi 40.150 27.500 21.450 19.250 - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phúc Trạch - Miền núi 40.150 27.500 21.450 19.250 - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phúc Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phúc Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Phúc Trạch - Miền núi 286.000 - - 64.350 - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Lộc - Miền núi 40.150 27.500 21.450 19.250 - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Lộc - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Lộc - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Trạch - Miền núi 40.150 27.500 21.450 19.250 - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hưng Trạch - Miền núi 286.000 - - 64.350 - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện Bố Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Định - Miền núi 40.150 27.500 21.450 19.250 - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Định - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Định - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện Bố Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Trạch - Miền núi 24.200 20.900 18.700 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện Bố Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Trạch - Miền núi 20.900 19.800 18.150 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện Bố Trạch Thị trấn Hoàn Lão 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
798 Huyện Bố Trạch Thị trấn nông trường Việt Trung 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
799 Huyện Bố Trạch Xã Sơn Trạch Trừ bản Rào Con 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
800 Huyện Bố Trạch Xã Hạ Trạch 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm