14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long - Đến Đại lộ Hùng Vương 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Đại lộ Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 31m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại - Khu dân cư FBS 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
817 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp huyện Phú Hòa 8.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở nông thôn
818 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
819 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.500.000 2.100.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
820 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
821 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hải Dương 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
822 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
823 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt - Đến đường bê tông 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
824 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
825 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 - Đến cầu Minh Đức 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
826 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức - Đến đầu kênh N1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
827 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến Đá Bàn 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
828 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức - Đến Chùa Minh Sơn 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
829 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn - Đến cầu Cai Tiên 450.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
830 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến chợ Xuân Hòa 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
831 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ - Đến cuối thôn Tường Quang 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
832 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang - Đến Kênh N1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
833 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã - Đến sân kho thôn Xuân Hòa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
834 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
835 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
836 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
837 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
838 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
839 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
840 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
841 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài - Đến đường số 14 12.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
842 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 - Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
843 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
844 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
845 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
846 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
847 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
848 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch số 02 rộng 16m của Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) - Đến đường Độc Lập 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
851 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
852 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
853 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
854 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến Trạm bơm Phú Vang 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
855 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang - Đến Thượng Phú 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
856 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
857 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả - Đến giáp xã Hòa Kiến 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
858 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
859 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
860 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
861 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m - dưới 10m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đường Độc Lập - đến đại lộ Hùng Vương 11.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
866 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Hà Huy Tập 10.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
867 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương - Đường Võ Trứ rộng 16m - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
868 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương - Đường 7A rộng 16m - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
869 Thành phố Tuy Hòa Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương - Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
870 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) - Khu đất số 4 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường N7B (đường quy hoạch rộng 16m) - Đến đường Lý Nam Đế 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
871 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường N7B) - Khu đất số 4 - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) - Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
872 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 8.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
873 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
874 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
875 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
876 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
877 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
878 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
879 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
880 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
881 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
882 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
883 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
884 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
885 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
886 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
887 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
888 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
889 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
890 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp huyện Phú Hòa 3.200.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - Đất TM-DV nông thôn
891 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 2.000.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
892 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.400.000 840.000 680.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
893 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải - Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.200.000 720.000 600.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
894 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi - Đến đường Hải Dương 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
895 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
896 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng - Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt - Đến đường bê tông 800.000 600.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
897 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
898 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 - Đến cầu Minh Đức 560.000 400.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
899 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức - Đến đầu kênh N1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
900 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 - Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến Đá Bàn 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...