STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5401 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5402 | Huyện Tây Hòa | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 88.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5403 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5404 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh | 480.000 | 288.000 | 172.000 | 104.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5405 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5406 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5407 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang | 680.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5408 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 192.000 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5409 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng | 200.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5410 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5411 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu | 240.000 | 120.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5412 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ | 160.000 | 112.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5413 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh | 120.000 | 80.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5414 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5415 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 112.000 | 72.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5416 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích | 260.000 | 152.000 | 88.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5417 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen | 280.000 | 160.000 | 88.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5418 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 220.000 | 132.000 | 80.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5419 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5420 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5421 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen | 140.000 | 84.000 | 52.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5422 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui | 240.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5423 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5424 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5425 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông | 180.000 | 108.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5426 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Tây | Đường từ Cầu khui - Đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222) | 140.000 | 84.000 | 52.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5427 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp xã Sơn Thành Đông | 120.000 | 72.000 | 44.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5428 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Tây | Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) - Đến giáp kênh N222 | 140.000 | 84.000 | 52.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5429 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Tây | Đường từ ngã 3 nhà dù - Đến nhà ông Phạm Long Hải | 140.000 | 84.000 | 52.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5430 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây | Khu vực 1 | 100.000 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5431 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây | Khu vực 2 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5432 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) - Đến nhà ông Chính | 280.000 | 168.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5433 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa - Đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 | 360.000 | 216.000 | 128.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5434 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 - Đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ) | 260.000 | 156.000 | 92.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5435 | Huyện Tây Hòa | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh - Đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh | 148.000 | 88.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5436 | Huyện Tây Hòa | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh - Đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) | 120.000 | 72.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5437 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Thịnh | Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh - Đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh | 120.000 | 72.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5438 | Huyện Tây Hòa | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh | Nhà Phú Tiệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền | 148.000 | 88.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5439 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh | Khu vực 1 | 100.000 | 60.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5440 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh | Khu vực 2 | 80.000 | 48.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5441 | Huyện Tây Hòa | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền | 148.000 | 88.000 | 52.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5442 | Huyện Tây Hòa | Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền - đến Suối Lạnh | 108.000 | 64.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5443 | Huyện Tây Hòa | Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây - Xã Hòa Thịnh | 116.000 | 68.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5444 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú - Đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh | 720.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5445 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ cổng Hòa Bình - Đến Xưởng cưa Thành Sơn | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5446 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn - Đến giáp xã Sơn Thành Tây | 600.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5447 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5448 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5449 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5450 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5451 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5452 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5453 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5454 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài | 480.000 | 280.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5455 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường | 320.000 | 192.000 | 120.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5456 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5457 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5458 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 1 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5459 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 2 | 100.000 | 60.000 | 40.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5460 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5461 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5462 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5463 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5464 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5465 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5466 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5467 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 240.000 | 140.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5468 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 520.000 | 280.000 | 220.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5469 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) | 360.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5470 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương | 400.000 | 280.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5471 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) | 280.000 | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5472 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Tây | Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5473 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 1 | 100.000 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5474 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 2 | 80.000 | 48.000 | 36.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5475 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
5476 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
5477 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
5478 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5479 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5480 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 28.000 | 25.000 | 23.000 | 21.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
5481 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5482 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5483 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 30.000 | 28.000 | 25.000 | 23.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
5484 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5485 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5486 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.000 | 7.000 | - | Đất rừng sản xuất |
5487 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
5488 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
5489 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
5490 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5491 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5492 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 19.000 | 17.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5493 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
5494 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
5495 | Huyện Tây Hòa | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 19.000 | 17.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
5496 | Huyện Tây Hòa | Thị trấn Phú Thứ | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5497 | Huyện Tây Hòa | Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
5498 | Huyện Tây Hòa | Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 14.000 | 12.500 | 11.500 | 10.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Thị Trấn Phú Thứ
Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thị trấn Phú Thứ, thường nằm gần các khu vực quan trọng và có khả năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích hoặc có độ thuận lợi giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt địa lý hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng thuộc Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, và Hòa Mỹ Đông, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa nước 2 vụ ở các khu vực khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các đoạn đất trồng lúa nước 2 vụ, thường áp dụng cho đất trong khu dân cư hoặc các khu vực gần trung tâm phát triển.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực có sự phát triển ổn định và tiềm năng cao.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, thường là các khu vực giáp ranh giữa xã đồng bằng với các xã miền núi hoặc các khu vực ít phát triển hơn.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 32.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong danh sách. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa trung tâm hoặc gần khu vực có ít phát triển hơn.
Thông qua bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ, người dân và nhà đầu tư có thể nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất tại các xã đồng bằng của Huyện Tây Hòa. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Đồng Bằng Huyện Tây Hòa
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã đồng bằng huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các xã Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông và Sơn Thành Tây, trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng và xã miền núi. Dưới đây là chi tiết giá đất theo từng vị trí trong khu vực. Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản tại các xã đồng bằng của huyện Tây Hòa. Giá đất được quy định rõ ràng theo từng vị trí, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và điều kiện địa lý.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 30.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt này có thể do yếu tố về khoảng cách hoặc điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước, phản ánh những điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng không ưu việt bằng.
Vị trí 4: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể do điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc khoảng cách xa hơn tới các cơ sở hạ tầng.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại huyện Tây Hòa được quy định và điều chỉnh theo các văn bản pháp lý nhằm đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc xác định giá trị đất. Các thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho các xã miền núi như Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ khu dân cư đến đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi có mức giá là 19.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn do sự thuận lợi trong việc sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, với nhiều cơ hội phát triển và tiềm năng lớn.
Vị trí 2: 17.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào khả năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Vị trí 2 có thể là khu vực gần các nguồn nước tự nhiên nhưng với mức độ phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã miền núi của Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.