Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Xuân Tây 400.000 250.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
4802 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm - Đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4803 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ - Đến Trường THPT Lê Trung Kiên 1.600.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4804 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên - Đến cổng Văn hóa khu phố 4 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4805 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 - Đến cầu Bàn Thạch cũ 1.000.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4806 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 - Đến cầu Bàn Thạch mới 1.000.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4807 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Hòa Tân Đông 800.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4808 Huyện Đông Hòa Phường Hòa Vinh Tuyến nối Quốc lộ 1 - Đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) 1.600.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4809 Huyện Đông Hòa Đường Âu Cơ - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn - Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị lo 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4810 Huyện Đông Hòa Đường Bà Triệu - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 - Đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4811 Huyện Đông Hòa Đường Cao Bá Quát - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên - Đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4812 Huyện Đông Hòa Đường Chu Văn An - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Trụ sở KP5 - Đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4813 Huyện Đông Hòa Đường Đỗ Như Dạy - Phường Hòa Vinh Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn - Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4814 Huyện Đông Hòa Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc - Đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4815 Huyện Đông Hòa Đường Hà Huy Tập - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường D1 - Đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4816 Huyện Đông Hòa Đường Hai Bà Trưng - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ - Đến giáp phường Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4817 Huyện Đông Hòa Đường Hồ Xuân Hương - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 - Đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4818 Huyện Đông Hòa Đường Lê Duẩn - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường D1 - Đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4819 Huyện Đông Hòa Đường Lê Lợi - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4820 Huyện Đông Hòa Đường Lê Thành Phương - Phường Hòa Vinh Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện - Đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4821 Huyện Đông Hòa Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4822 Huyện Đông Hòa Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4823 Huyện Đông Hòa Đường Lý Thường Kiệt - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường vào khu dân cư Tam Gia 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4824 Huyện Đông Hòa Đường Lý Thường Kiệt - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4825 Huyện Đông Hòa Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 - Đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4826 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4827 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Mỹ - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ - Đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4828 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Hòa Vinh Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4829 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Lù Đôi - KP5 - Đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4830 Huyện Đông Hòa Đường Phan Đình Phùng - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4831 Huyện Đông Hòa Đường Phan Lưu Thanh - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 - Đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4832 Huyện Đông Hòa Đường Tố Hữu - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng - Đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
4833 Huyện Đông Hòa Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 Đến đường N4-A cũ) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4834 Huyện Đông Hòa Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 Đến hết đường D2 cũ) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4835 Huyện Đông Hòa Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) - Phường Hòa Vinh 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4836 Huyện Đông Hòa Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng - Đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) 1.400.000 700.000 500.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4837 Huyện Đông Hòa Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) - Phường Hòa Vinh Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 - Đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 Đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4838 Huyện Đông Hòa Đường Xuân Diệu - Phường Hòa Vinh Đoạn từ giáp đường D5 - Đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4839 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Tất Thành - Phường Hòa Vinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Bến Lớn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4840 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong - Phường Hòa Vinh Đường rộng 36 mét 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4841 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Phường Hòa Vinh Đường rộng 20,5 mét 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4842 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Phường Hòa Vinh Đường rộng 18,5 mét 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4843 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Phường Hòa Vinh Đường rộng 15,5 mét 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4844 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Phường Hòa Vinh Đường rộng 12 mét 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4845 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Vinh 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4846 Huyện Đông Hòa Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (đường rộng 12m) - Phường Hòa Vinh 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4847 Huyện Đông Hòa Đường Hà Vi Tùng - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương - Đến giáp thôn Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4848 Huyện Đông Hòa Đường Hòa Hiệp (Đường Liên huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp nam cũ) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc - Đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4849 Huyện Đông Hòa Đường Hòa Hiệp (Đường Liên huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp nam cũ) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) - Đến cổng chào khu phố Phú Hòa 1.800.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
4850 Huyện Đông Hòa Đường Hòa Hiệp (Đường Liên huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp nam cũ) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa - Đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4851 Huyện Đông Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 - Đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4852 Huyện Đông Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng - Đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) 900.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4853 Huyện Đông Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực - Đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4854 Huyện Đông Hòa Đường Huỳnh Tấn Phát - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa - Đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4855 Huyện Đông Hòa Đường Lê Anh Xuân - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 - Đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4856 Huyện Đông Hòa Đường Lê Hanh - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng - Đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4857 Huyện Đông Hòa Đường Lư Giang - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ giáp đường N29 - Đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4858 Huyện Đông Hòa Đường Lương Tấn Thịnh - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ thôn Phước Lâm - phường Hòa Hiệp Bắc - Đến thôn Thọ Lâm - phường Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4859 Huyện Đông Hòa Đường Lý Tự Trọng - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4860 Huyện Đông Hòa Đường Ngô Gia Tự - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng - Đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4861 Huyện Đông Hòa Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi phường Hòa Hiệp Trung - Đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4862 Huyện Đông Hòa Đường Tôn Thất Tùng - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4863 Huyện Đông Hòa Đường Trần Phú (Đường liên khu phố) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) - Đến tuyến đường ven biển Đi Vũng Rô cũ 1.600.000 1.000.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4864 Huyện Đông Hòa Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh - Đến Cầu Bi 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4865 Huyện Đông Hòa Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ Cầu Bi - Đến giáp đường Hòa Hiệp 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
4866 Huyện Đông Hòa Nguyễn Hữu Dực - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 800.000 500.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4867 Huyện Đông Hòa Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương) - Phường Hòa Hiệp Trung Đoạn đường từ ranh giới phường Hòa Hiệp Bắc - Đến ranh giới phường Hòa Hiệp Nam 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
4868 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Hiệp Trung 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4869 Huyện Đông Hòa Đường liên huyện - Phường Hòa Hiệp Bắc Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh - Đến UBND phường (nhà ông Ngô Ân) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4870 Huyện Đông Hòa Đường liên huyện - Phường Hòa Hiệp Bắc Đoạn từ UBND phường (nhà ông Ngô Ân) - Đến ranh giới phường Hòa Hiệp Trung 1.000.000 600.000 360.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4871 Huyện Đông Hòa Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương) - Phường Hòa Hiệp Bắc Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa - Đến giáp phường Hòa Hiệp Trung 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4872 Huyện Đông Hòa Phường Hòa Hiệp Bắc Đường từ đường liên huyện - Đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 800.000 4.800.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4873 Huyện Đông Hòa Phường Hòa Hiệp Bắc Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) - Đến khu công nghiệp giai đoạn 1 1.000.000 600.000 360.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4874 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Hiệp Bắc 320.000 240.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
4875 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Phường Hòa Hiệp Nam Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung - Đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung Đến Trường THCS Trần Kiệt cũ) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4876 Huyện Đông Hòa Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển) - Phường Hòa Hiệp Nam Đoạn từ ranh giới phường Hòa Hiệp Trung - Đến Bắc Cầu Đà Nông 1.120.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4877 Huyện Đông Hòa Đường Lư Giang - Phường Hòa Hiệp Nam 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
4878 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Hiệp Nam 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4879 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam - Phường Hòa Hiệp Nam Các đường rộng 12m 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4880 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phố chợ Hòa Hiệp Nam - Phường Hòa Hiệp Nam Các đường rộng 8m 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4881 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Phường Hòa Xuân Tây Từ cầu Bàn Thạch - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông 1.200.000 800.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
4882 Huyện Đông Hòa Đường liên khu phố - Phường Hòa Xuân Tây Từ chùa Phước Long - Đến khu tái định cư 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
4883 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong phường - Phường Hòa Xuân Tây 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
4884 Huyện Đông Hòa Đường liên thôn - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 - Đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4885 Huyện Đông Hòa Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Điabh từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 - Đến giáp Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4886 Huyện Đông Hòa Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đoạn qua Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng (Đường TG3-TG4 hiện trạng rộng 9,5m, quy hoạch rộng 12,5m) 2.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4887 Huyện Đông Hòa Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đoạn từ Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng - Đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4888 Huyện Đông Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm - Đến Bưu Điện văn hóa thôn Lộc Đông 2.500.000 1.500.000 900.000 500.000 - Đất ở nông thôn
4889 Huyện Đông Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông - Đến ranh giới xã Hòa Bình 1 2.000.000 1.200.000 700.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4890 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đường bê tông rộng 5,5m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
4891 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đường TG7-TG4 hiện trạng rộng 10,5m (quy hoạch rộng 13,5m) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
4892 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đường QH số 1 (đoạn từ đường số 3 đến đường TG7-TG4) rộng 9,5m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4893 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đường QH số 2 (đoạn từ đường số 1 đến đường TG7-TG4) rộng 9,5m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4894 Huyện Đông Hòa Khu dân cư phía Tây trường THCS Tôn Đức Thắng - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Đường QH số 3 rộng 9,5m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4895 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Khu vực 1 800.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4896 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) Khu vực 2 600.000 500.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4897 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh - Đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) 1.600.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4898 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương - Đến ranh giới xã Hòa Tân Tây 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4899 Huyện Đông Hòa Đoạn Kè Phú Đa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4900 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 6m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Các Đường, Đoạn Đường Còn Lại Trong Phường Hòa Xuân Tây

Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, Phú Yên cho các đường và đoạn đường còn lại trong phường Hòa Xuân Tây, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường và đoạn đường còn lại trong phường Hòa Xuân Tây có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa và thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại các đường và đoạn đường còn lại trong phường Hòa Xuân Tây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đường Âu Cơ - Phường Hòa Vinh

Bảng giá đất của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên cho khu vực Đường Âu Cơ, phường Hòa Vinh, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ, và đoạn trong khu tái định cư số 1, đường nhựa rộng 15,5m cũ – gộp đoạn.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Đường Âu Cơ, phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Giá đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc kinh doanh với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại Đường Âu Cơ, phường Hòa Vinh. Việc nắm bắt thông tin chi tiết này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Khu Dân Cư Phố Chợ Hòa Vinh (Sau Khi Đầu Tư Hạ Tầng Xong)

Bảng giá đất tại khu dân cư phố chợ Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường rộng 36 mét, sau khi đầu tư hạ tầng hoàn tất.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư phố chợ Hòa Vinh có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường rộng 36 mét. Giá trị này phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiềm năng kinh doanh cao tại khu vực, nhờ vào việc đầu tư hạ tầng hoàn thiện và các tiện ích công cộng được cải thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư phố chợ Hòa Vinh, huyện Đông Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đường Liên Thôn - Xã Hòa Thành

Bảng giá đất của Huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đường Liên Thôn tại Xã Hòa Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Liên Thôn có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và hạ tầng phát triển. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nông thôn.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khoảng cách xa một số tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa hoàn chỉnh.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể thích hợp cho các dự án nông thôn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc địa hình chưa thuận lợi cho phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Liên Thôn - Xã Hòa Thành, Huyện Đông Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đường Liên Thôn - Xã Hòa Thành

Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Liên Thôn, xã Hòa Thành (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu sắt vùng Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông, phản ánh giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn, từ cầu sắt vùng Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông, có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông tốt.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích hoặc điều kiện giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn, xã Hòa Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.