STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3102 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 100.000 | 68.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3103 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3104 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3105 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3106 | Huyện Sông Hinh | Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3107 | Huyện Sông Hinh | Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3108 | Huyện Sông Hinh | Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3109 | Huyện Sông Hinh | Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3110 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Các đường rộng 6m còn lại | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3115 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol | 68.000 | 52.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3116 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3118 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3119 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3120 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên | 60.000 | 44.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3121 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3122 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 48.000 | 36.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3123 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3124 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3125 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3126 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3127 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) | 180.000 | 140.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3128 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung | 160.000 | 140.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3129 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy | 300.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3130 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) | 112.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3131 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 96.000 | 68.000 | 48.000 | 34.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3132 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá | 132.000 | 92.000 | 64.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3133 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá | 80.000 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3134 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3135 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3136 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 64.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3137 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3138 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3139 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3140 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) | 88.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3141 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3142 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3143 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk | 48.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3144 | Huyện Sông Hinh | Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) | 220.000 | 152.000 | 104.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3145 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3146 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3147 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) | 80.000 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3148 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3149 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3150 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3151 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3152 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3153 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3154 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ | |
3155 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ | |
3156 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ | |
3157 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3158 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, EaLy (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 20.000 | 17.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3159 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại: xã Eatrol, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 14.000 | 11.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3160 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3161 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 17.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3162 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại gồm: xã EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 20.000 | 17.000 | 15.000 | 14.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3163 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
3164 | Huyện Sông Hinh | Các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
3165 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 8.000 | 7.000 | 6.000 | 4.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
3166 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3167 | Huyện Sông Hinh | Các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3168 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3169 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3170 | Huyện Sông Hinh | Các xã: Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 5.000 | 4.000 | 3.500 | 2.500 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3171 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại: xã EaTrol, EaLy, EaBar, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 4.000 | 3.500 | 3.000 | 2.000 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3172 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3173 | Huyện Sông Hinh | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3174 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3175 | Huyện Sông Hinh | Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 12.000 | 10.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3176 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
3177 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, EaLy (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 11.500 | 10.000 | 8.500 | 7.000 | - | Đất nông nghiệp khác | |
3178 | Huyện Sông Hinh | Các xã còn lại: xã Eatrol, EaLâm, EaBá, Sông Hinh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 10.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | - | Đất nông nghiệp khác | |
3179 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lê Lợi - Thị trấn La Hai | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3180 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn La Hai | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị | |
3181 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lương Tấn Thịnh - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lương Tấn Thịnh - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Trường Chinh | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3183 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn La Hai | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc - Đến đường Trần Hưng Đạo | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn La Hai | Đoạn từ Cầu La Hai - Đến giáp Cầu ông Trung | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lương Văn Chánh - Thị trấn La Hai | Đoạn từ Cầu ông Trung - Đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang) | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Đồng Xuân | Đường Nguyễn Du - Thị trấn La Hai | 800.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3187 | Huyện Đồng Xuân | Đường Nguyễn Hào Sự - Thị trấn La Hai | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
3188 | Huyện Đồng Xuân | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ) | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3189 | Huyện Đồng Xuân | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn La Hai | Đoạn từ Nhà máy nước La Hai - Đến giáp đường Trần Phú | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3190 | Huyện Đồng Xuân | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Thành Phương | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3191 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn) - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3192 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn) - Thị trấn La Hai | Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh - Đến khu di tích Phan Lưu Thanh | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
3193 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phan Trọng Đường - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) - Đến giáp đường Trần Cao Vân | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3194 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phan Trọng Đường - Thị trấn La Hai | Đoàn từ đường Trần Cao Vân - Đến đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3195 | Huyện Đồng Xuân | Đường số 16 - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Trần Cao Vân - Đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ) | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3196 | Huyện Đồng Xuân | Đường Trần Cao Vân - Thị trấn La Hai | Đoạn từ đường Phan Trọng Đường - Đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường Đến nhà ông Dương cũ) | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3197 | Huyện Đồng Xuân | Đường Trần Cao Vân - Thị trấn La Hai | Đoạn từ giáp đường số 16 - Đến hết đường Trần Cao Vân | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3198 | Huyện Đồng Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn La Hai | Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam - Đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) Đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ) | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3199 | Huyện Đồng Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn La Hai | Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân - Đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) Đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ) | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
3200 | Huyện Đồng Xuân | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn La Hai | Đoạn từ Cầu La Hai - Đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai Đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ) | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Các Xã Sơn Giang và Đức Bình Đông - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhất trong các xã được nêu, phản ánh điều kiện đất và tiềm năng sản xuất tốt nhất cho việc trồng lúa. Giá cao nhất thường gắn liền với đất có chất lượng tốt và điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc sản xuất lúa nước, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ, tuy nhiên điều kiện có thể không tốt bằng các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ thấp nhất trong các vị trí được nêu. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có khả năng sử dụng cho trồng lúa nước, nhưng có thể gặp điều kiện đất kém hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Sông Hinh: Thị Trấn Hai Riêng (Trừ Đất Trong Khu Dân Cư và Đất Giáp Ranh Xã Đồng Bằng với Xã Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho Thị Trấn Hai Riêng (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) thuộc loại đất trồng lúa nước 2 vụ đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ hiệu quả.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.000 VNĐ/m². Giá trị tại đây vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do một số yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vậy, giá trị vẫn còn tương đối cao nhờ vào tiềm năng sản xuất lúa nước và điều kiện đất đai còn tốt.
Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không đồng đều hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị Trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác liên quan đến đất đai, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Xã Huyện Sông Hinh, Phú Yên
Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã thuộc huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã Đức Bình Tây, EaBia, EaTrol, EaBar, EaLy, EaLâm, EaBá, và Sông Hinh (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường còn lại có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhất, nhờ vào điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt nhất cho việc trồng lúa nước, giúp đạt hiệu quả sản xuất tối ưu.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao với điều kiện đất đai và tiện ích tương đối tốt. Khu vực này có thể có những yếu tố thuận lợi nhưng không nổi bật bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng lúa nước với mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã trong huyện Sông Hinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Huyện Sông Hinh, Phú Yên
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã trong huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, EaBia, Ea Bar, và EaLy (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt và cơ sở hạ tầng phát triển, giúp tối ưu hóa năng suất cây trồng và đáp ứng nhu cầu sản xuất hiệu quả.
Vị trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 20.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhờ điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng tốt. Khu vực này có thể có những điều kiện thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 17.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 17.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua.
Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trong huyện Sông Hinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Còn Lại, Huyện Sông Hinh, Phú Yên
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, bao gồm các xã EaTrol, EaLâm, EaBá, và Sông Hinh (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường còn lại có mức giá cao nhất là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hơn, có thể phù hợp hơn cho việc trồng trọt và năng suất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 17.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 17.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao với điều kiện đất đai tốt và phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện thuận lợi tương đối tốt nhưng không nổi bật bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 14.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 14.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn một chút hoặc có ít yếu tố thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm với giá thấp hơn.
Vị trí 4: 11.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 11.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém phát triển hơn hoặc vị trí xa các yếu tố thuận lợi. Với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại của huyện Sông Hinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.