Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 10m - dưới 16m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 6m - dưới 10m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường rộng 8m và rộng 9m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 6m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Tuy Hòa Đường D1 - Khu phố Điện Biên Phủ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A - Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đường Điện Biên Phủ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Tuy Hòa Các đường nội bộ rộng 5m - Khu phố Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế rộng 25m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường số D2 - Đến đường Lê Đài 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 (Rộng 42m) - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Trần Nhân Tông 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 01 - Đến đường N4 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường N2 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N2 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường D2 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Tuy Hòa Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 20m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 16m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 13m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 10m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch rộng 20m 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Mậu Thân 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m - Khu đất số 5, 6 Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đến đường Trần Hào 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 - Đến Nam cầu Đà Rằng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 3.800.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Thăng Long 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long - Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh - Đến đường sắt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến cầu ông Đảm 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm - Đến giáp đường Trần Rến 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa - Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ - Đến cổng nhà máy đóng tàu 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Chiến Thắng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến - Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm - Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Xã giáp Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 8.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Thị Định 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hết tuyến đường bê tông 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 - Đến đường Trần Kiệt 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt - Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 - Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long - Đến Đại lộ Hùng Vương 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Đại lộ Hùng Vương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 31m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên: Đường Quy Hoạch Số 2 (Rộng 16m) - Khu Dân Cư Phía Đông Đường Hùng Vương (Đoạn Từ Đường Trần Nhân Tông Đến Đường N7B)

Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường quy hoạch số 2 rộng 16m, nằm trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này phản ánh mức giá đất sau khi đã đầu tư hạ tầng, cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch số 2 rộng 16m, khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và hoàn thiện của hạ tầng xung quanh, cũng như sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường quy hoạch số 2. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa, Các Tuyến Đường Nội Bộ Rộng 6m - Khu Dân Cư Phía Đông Đường Hùng Vương

Bảng giá đất tại khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ rộng 6m sau khi đã đầu tư hạ tầng.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực các tuyến đường nội bộ rộng 6m, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các trục đường chính và hạ tầng được đầu tư. Giá trị cao này thường liên quan đến sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường nội bộ rộng 6m trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả tại khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.


Bảng Giá Đất Thành Phố Tuy Hòa, Phú Yên: Khu Dân Cư Rạch Bầu Hạ

Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho khu dân cư Rạch Bầu Hạ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư Rạch Bầu Hạ có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trục đường rộng 10m - dưới 16m, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Giá trị đất cao phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Rạch Bầu Hạ. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên: Đường Tô Nào (Trục Đường Rộng 22,6m Cũ) - Khu Dân Cư Số 2 Dọc Đường Trần Phú

Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Tô Nào, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí duy nhất trong khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Nào có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiện ích, thu hút sự quan tâm cao từ các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Tô Nào. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Tô Ngọc Trác (Các Trục Đường Rộng 12m Cũ) - Khu Dân Cư Số 2 Dọc Đường Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Tô Ngọc Trác (các trục đường rộng 12m cũ) thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Tô Ngọc Trác (các trục đường rộng 12m cũ) thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển đô thị cao. Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và có sự kết nối giao thông thuận tiện, làm cho giá đất tại đây đạt mức cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Ngọc Trác thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.