Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Vàng - Đến Hòa Tú 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1302 Huyện Tuy An Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1303 Huyện Tuy An Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường rộng 8m 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1304 Huyện Tuy An Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường rộng 6m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1305 Huyện Tuy An Khu tái định cư thôn Phú Tân - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường rộng 9m (giáp Quốc lộ 1) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1306 Huyện Tuy An Khu tái định cư Gò Điều - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 4 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
1307 Huyện Tuy An Khu tái định cư Gò Điều - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 11 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1308 Huyện Tuy An Khu tái định cư Gò Điều - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 2, 3 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1309 Huyện Tuy An Khu tái định cư Gò Điều - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 5 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1310 Huyện Tuy An Khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 1, rộng 12m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1311 Huyện Tuy An Khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 2, 5 rộng 12m 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1312 Huyện Tuy An Khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 9m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1313 Huyện Tuy An Khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 4 rộng 7,5m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1314 Huyện Tuy An Khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng) Đường số 6 rộng 7,5m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1315 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Cư (xã đồng bằng) Khu vực 1 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1316 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Cư (xã đồng bằng) Khu vực 2 250.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1317 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn - Đến Nam cầu Nhân Mỹ 3.000.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1318 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ - Đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1319 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính - Đến giáp ranh TX Sông Cầu 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1320 Huyện Tuy An Khu tái định cư thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 1 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1321 Huyện Tuy An Khu tái định cư thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 2, 3 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1322 Huyện Tuy An Khu tái định cư thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 4 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1323 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 1 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1324 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 1A 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1325 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 2 và số 6 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1326 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 3 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1327 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 4, 5 và 7 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1328 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 4 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1329 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 2 và số 5 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1330 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 1 và số 3 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1331 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) - Đến ngã ba Cây Da 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1332 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Cây Da - Đến cầu An Thổ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1333 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu An Thổ - Đến Trường Tiểu học số 2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1334 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên - Đến trụ sở thôn Long Uyên 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1335 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Thanh Long - Đến cổng chào Mỹ Long 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1336 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào Mỹ Long - Đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1337 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Dân (xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1338 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Dân (xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 180.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1339 Huyện Tuy An Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Lò Gốm - Đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1340 Huyện Tuy An Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Bà Ná - Đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1341 Huyện Tuy An Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh - Đến Đèo Đăng 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1342 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Lò Gốm - Đến bờ đê thôn Quảng Đức 650.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1343 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức - Đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1344 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến - Đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ) 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1345 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức - Đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ) 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1346 Huyện Tuy An Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Các trục đường trong khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1347 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1348 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 2 250.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
1349 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Sơn Chà - Đến ngã ba Đi Hội Phú 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1350 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú - Đến giáp ranh xã An Ninh Đông 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1351 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 1.300.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1352 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1353 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1354 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1355 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1356 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
1357 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1358 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1359 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1360 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
1361 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1362 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1363 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 450.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1364 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1365 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1366 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1367 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1368 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1369 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1370 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1371 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1372 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1373 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1374 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1375 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1376 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1377 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 1 rộng 16m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1378 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 2, 4 rộng 10m 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1379 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 10m 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1380 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 1 450.000 300.000 200.000 170.000 - Đất ở nông thôn
1381 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 2 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1382 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển 1.800.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
1383 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1384 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa 1.400.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1385 Huyện Tuy An Đường phía Bắc Cầu An Hải - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1386 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1387 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ) 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1388 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1389 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1390 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1391 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1392 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1393 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1394 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1395 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1396 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1397 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1398 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1399 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1400 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Quy Hoạch Dân Cư Thôn Phú Tân - Xã An Cư

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân, xã An Cư (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn từ đường rộng 10m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân, xã An Cư có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ đường rộng 10m. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện hạ tầng cơ bản được quy hoạch, thuận lợi cho việc phát triển và sử dụng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân, xã An Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Tái Định Cư Thôn Phú Tân - Xã An Cư

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho khu tái định cư tại thôn Phú Tân, xã An Cư (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường rộng 9m giáp Quốc lộ 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường rộng 9m giáp Quốc lộ 1 của khu tái định cư thôn Phú Tân có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 1, điều kiện giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển. Mức giá này cũng phản ánh sự ảnh hưởng của việc tiếp cận các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư thôn Phú Tân, xã An Cư, Huyện Tuy An. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Tái Định Cư Gò Điều - Xã An Cư

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho khu tái định cư Gò Điều thuộc xã An Cư (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường số 4, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường số 4 của khu tái định cư Gò Điều có mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển của khu tái định cư. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích xung quanh và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư Gò Điều, xã An Cư, Huyện Tuy An. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Dân Cư Hòa Thạnh - Xã An Cư

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho khu dân cư Hòa Thạnh - Xã An Cư (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường số 1 rộng 12m, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường số 1 rộng 12m của khu dân cư Hòa Thạnh, xã An Cư có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Giá này có thể liên quan đến các yếu tố như vị trí cụ thể trong khu dân cư, điều kiện giao thông và tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư Hòa Thạnh, xã An Cư, Huyện Tuy An. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đường Đoạn Còn Lại Trong Xã - Xã An Cư

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã An Cư (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực các đường đoạn còn lại của xã An Cư.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có sự phát triển hạ tầng đáng kể, khiến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Đây là điểm thuận lợi cho các nhu cầu đầu tư hoặc phát triển kinh doanh với giá phù hợp.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng với ngân sách tiết kiệm hơn. Vị trí này có thể nằm ở khu vực có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn các điểm trung tâm.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực xa hơn các điểm quan trọng và có giá trị đất thấp hơn do ít có sự phát triển hoặc tiện ích xung quanh.

Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã An Cư, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.