STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1102 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 | 350.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1103 | Huyện Tuy An | Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1104 | Huyện Tuy An | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1105 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1106 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản | 2.800.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1107 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1108 | Huyện Tuy An | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1109 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1110 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1111 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 900.000 | 600.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1112 | Huyện Tuy An | Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1113 | Huyện Tuy An | Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 1.700.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
1114 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1115 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1116 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1117 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 1.700.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1118 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1119 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 | 1.800.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1120 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1121 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú | 600.000 | 350.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1122 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1123 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP- Trường Xuân) | 1.700.000 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1124 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1125 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1126 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1127 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) | Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1128 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1129 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1130 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1131 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1132 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1133 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1134 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1135 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ | 500.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1136 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1137 | Huyện Tuy An | Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1138 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đường khu tái định cư đi - Vào giáp chợ Ngân Sơn | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1139 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ | Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1140 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ | Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | 500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1141 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ | Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1142 | Huyện Tuy An | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1143 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1144 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 1.700.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1145 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 700.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1146 | Huyện Tuy An | Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1147 | Huyện Tuy An | Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | 1.300.000 | 700.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
1148 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1149 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1150 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1151 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 1.300.000 | 700.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1152 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1153 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1154 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1155 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1156 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1157 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1158 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1159 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1160 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1161 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) | Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1162 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn giáp ranh xã An Phú - Đến đường đất Đi nhà ông Lê Xuân Thế | 3.200.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
1163 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế - Đến giáp ranh xã An Mỹ | 2.500.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1164 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Đồng Nai - Đến đường bê tông thôn Phú Quý | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1165 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý - Đến giáp ranh xã An Mỹ | 2.700.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1166 | Huyện Tuy An | Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn từ đường sắt - Đến ngã ba (Nhà bà Hợp) | 2.400.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1167 | Huyện Tuy An | Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) - Đến Biển | 2.700.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1168 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) - Đường ĐT 649 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1169 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường từ khe nước bầu Đồng Nai - Đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 2.400.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1170 | Huyện Tuy An | Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) - Đến đường Đi Núi Hùng | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1171 | Huyện Tuy An | Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường từ Quốc lộ 1 - Đi mỏ đá Phú Thạnh | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1172 | Huyện Tuy An | Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh - Đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1173 | Huyện Tuy An | Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba Đường ĐT 649 - Đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1174 | Huyện Tuy An | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Tiếp giáp Quốc lộ 1 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1175 | Huyện Tuy An | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Tiếp giáp đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1176 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1177 | Huyện Tuy An | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1178 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ra - Đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn) | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
1179 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến hết Nhà máy ô tô JRD | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1180 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Từ Nhà máy ô tô JRD - Đến ngã tư chỉnh tuyến | 3.000.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
1181 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt - Đến giáp ranh xã An Thọ | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1182 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - Đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1183 | Huyện Tuy An | Đường ĐT 649 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn - đến giáp ranh xã An Hòa Hải | 2.300.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1184 | Huyện Tuy An | Đường từ Quốc lộ 1 đến Đường ĐT 649 - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến trạm y tế xã | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1185 | Huyện Tuy An | Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đường cơ động | 2.000.000 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1186 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ Chợ cũ - Đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ Đến Núi Một | 1.700.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1187 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình - Đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa | 2.000.000 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1188 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ Nhà hát nhân dân cũ - Đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 1.700.000 | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1189 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long - Đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động | 1.300.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1190 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền - Đến nhà ông Nguyễn Thơ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1191 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ giáp Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm 6 thôn Phú long | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1192 | Huyện Tuy An | Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1193 | Huyện Tuy An | Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba Giai Sơn - Đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa Hải | 1.600.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1194 | Huyện Tuy An | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Giai Sơn - Đến trường tiểu học Số 2 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1195 | Huyện Tuy An | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đoạn từ trường tiểu học số 2 - Đến giáp đường sắt thôn Phú hòa | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1196 | Huyện Tuy An | Khu vực xung quanh sân vận động - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1197 | Huyện Tuy An | Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1198 | Huyện Tuy An | Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường quy hoạch rộng 30m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1199 | Huyện Tuy An | Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường quy hoạch rộng 16m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1200 | Huyện Tuy An | Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | Đường quy hoạch rộng 12,5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Châu Kim Huệ - Thị Trấn Chí Thạnh (Đô Thị Loại V), Huyện Tuy An, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đường Châu Kim Huệ tại thị trấn Chí Thạnh (đô thị loại V), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Trần Rịa đến nhà máy xay xát cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Trần Rịa đến nhà máy xay xát cũ. Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi với khả năng phát triển cao nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển của các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích thương mại-dịch vụ, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và có mức độ phát triển thấp hơn, tuy vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm xa các tiện ích thương mại-dịch vụ và có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đường Châu Kim Huệ, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Đường Hải Dương – Thị trấn Chí Thạnh
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đường Hải Dương, thị trấn Chí Thạnh (đô thị loại V), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hải Dương có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần trung tâm thương mại hoặc các điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc ở phần ngoại vi của đoạn đường.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc nằm ở vùng ven của đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đường Hải Dương, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Khu Tái Định Cư Đi Vào Giáp Chợ Ngân Sơn - Thị Trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn tại thị trấn Chí Thạnh (đô thị loại V), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn. Khu vực này thường nằm gần các điểm thương mại và dịch vụ quan trọng, góp phần vào giá trị đất cao.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đoạn đường khu tái định cư, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lê Thành Phương - Thị Trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường Lê Thành Phương tại thị trấn Chí Thạnh (đô thị loại V), loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Ga Chí Thạnh đến Quốc lộ 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Ga Chí Thạnh đến Quốc lộ 1. Khu vực này thường nằm gần các điểm thương mại và dịch vụ quan trọng, góp phần vào giá trị đất cao.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng cách xa một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các điểm thương mại chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị tại đường Lê Thành Phương, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)
Bảng giá đất cho khu vực đường Ngân Sơn thuộc thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này xác định mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường Ngân Sơn.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Ngân Sơn, thường nằm ở các điểm có lợi thế về giao thông và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý, gần các tiện ích và dịch vụ đô thị.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vừa phải, thường nằm xa các trung tâm dịch vụ nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các vị trí xa hơn trung tâm đô thị và các tiện ích.
Nắm rõ bảng giá đất theo các vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn chính xác về giá trị của bất động sản tại đường Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh.