14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
1102 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 350.000 250.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
1103 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1104 Huyện Tuy An Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1105 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
1106 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 2.800.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
1107 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
1108 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.100.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1109 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
1110 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1111 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 900.000 600.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
1112 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1113 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.700.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
1114 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1115 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1116 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 2.100.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1117 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.700.000 900.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
1118 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 1.400.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
1119 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1120 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 1.100.000 800.000 500.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
1121 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 600.000 350.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
1122 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
1123 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP- Trường Xuân) 1.700.000 1.000.000 700.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
1124 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1125 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1126 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1127 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1128 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1129 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1130 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1131 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1132 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1133 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1134 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
1135 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1136 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
1137 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1138 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường khu tái định cư đi - Vào giáp chợ Ngân Sơn 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1140 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
1141 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V)\ Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 900.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1142 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1143 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
1144 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.700.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1145 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 700.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1146 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.300.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
1148 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1149 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1151 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.300.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
1152 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 1.100.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
1153 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1154 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1155 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
1156 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
1157 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) 1.400.000 800.000 500.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1158 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1159 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1160 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn giáp ranh xã An Phú - Đến đường đất Đi nhà ông Lê Xuân Thế 3.200.000 1.800.000 1.200.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế - Đến giáp ranh xã An Mỹ 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Đồng Nai - Đến đường bê tông thôn Phú Quý 3.500.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý - Đến giáp ranh xã An Mỹ 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến ngã ba (Nhà bà Hợp) 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) - Đến Biển 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) - Đường ĐT 649 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ khe nước bầu Đồng Nai - Đến cổng khu du lịch Bãi Xép 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) - Đến đường Đi Núi Hùng 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đi mỏ đá Phú Thạnh 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh - Đến hết đường bêtông (Ấp Lý) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đường ĐT 649 - Đến hết đường bêtông thôn Phú Phong 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Tuy An Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Tiếp giáp Quốc lộ 1 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Tuy An Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Tiếp giáp đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ra - Đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn) 3.000.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến hết Nhà máy ô tô JRD 4.200.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Từ Nhà máy ô tô JRD - Đến ngã tư chỉnh tuyến 3.000.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt - Đến giáp ranh xã An Thọ 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - Đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn - đến giáp ranh xã An Hòa Hải 2.300.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến Đường ĐT 649 - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến trạm y tế xã 3.500.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đường cơ động 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Chợ cũ - Đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ Đến Núi Một 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình - Đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Nhà hát nhân dân cũ - Đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long - Đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động 1.300.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền - Đến nhà ông Nguyễn Thơ 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ giáp Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm 6 thôn Phú long 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Giai Sơn - Đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa Hải 1.600.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Giai Sơn - Đến trường tiểu học Số 2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ trường tiểu học số 2 - Đến giáp đường sắt thôn Phú hòa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Tuy An Khu vực xung quanh sân vận động - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 30m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 16m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 12,5m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...