14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m - dưới 10m 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 3.200.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
1003 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD nông thôn
1004 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 - Đất SX-KD nông thôn
1005 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 - Đất SX-KD nông thôn
1006 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
1007 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 800.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
1008 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 1.600.000 960.000 800.000 640.000 - Đất SX-KD nông thôn
1009 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai 1.200.000 720.000 600.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
1010 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 440.000 300.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
1011 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
1012 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
1013 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
1014 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
1015 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 70.000 63.000 58.000 55.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
1020 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 46.000 43.000 39.000 37.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
1021 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 70.000 63.000 58.000 55.000 - Đất trồng cây hàng năm
1022 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 46.000 43.000 39.000 37.000 - Đất trồng cây hàng năm
1023 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1024 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 77.000 72.000 66.000 62.000 - Đất trồng cây lâu năm
1025 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 52.000 48.000 44.000 41.000 - Đất trồng cây lâu năm
1026 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1027 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 22.000 20.000 18.000 16.000 - Đất rừng sản xuất
1028 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
1029 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1030 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 10.000 9.000 8.000 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1031 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1032 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
1033 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 52.000 45.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1034 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1035 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1036 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 52.000 45.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1037 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1038 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
1039 Thành phố Tuy Hòa Các phường thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 31.500 29.000 27.500 - Đất nông nghiệp khác
1040 Thành phố Tuy Hòa Các xã thuộc thành phố Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 23.000 21.500 19.500 18.500 - Đất nông nghiệp khác
1041 Thành phố Tuy Hòa Hòn Lau Dứa, xã An Phú Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1042 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 2.600.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
1043 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1044 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1045 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1046 Huyện Tuy An Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) - Thị trấn Chí Thạnh 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1047 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
1048 Huyện Tuy An Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
1049 Huyện Tuy An Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1050 Huyện Tuy An Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1051 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 2.100.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
1052 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1053 Huyện Tuy An Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định 2.200.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
1054 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
1055 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 900.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
1056 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh 4.100.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1057 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
1058 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh 4.300.000 2.600.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1059 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh 1.700.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1060 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1061 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh 3.300.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
1062 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1063 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh Đến đường Trần Rịa 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1064 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 4.100.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1065 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
1066 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 2.700.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
1067 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1068 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 2.100.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
1069 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
1070 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) - Thị trấn Chí Thạnh 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
1071 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) - Thị trấn Chí Thạnh 3.400.000 1.900.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
1072 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 3.900.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1073 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1074 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1075 Huyện Tuy An Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng ≥ 6 mét 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1076 Huyện Tuy An Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng < 6 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1077 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 3 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1078 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1079 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 14 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1080 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 13 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1081 Huyện Tuy An Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 10; đường số 11 và đường số 16 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1082 Huyện Tuy An Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành - Thị trấn Chí Thạnh Đường rộng 5m 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1083 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1084 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch N1 rộng 19m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1085 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1086 Huyện Tuy An Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh Đường quy hoạch N8 rộng 4m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1087 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 1 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1088 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1089 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 3 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1090 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1091 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1092 Huyện Tuy An Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh Đường số 6 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1093 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1094 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
1095 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1096 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1097 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn 2.300.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1098 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) 1.800.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
1099 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
1100 Huyện Tuy An Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 450.000 300.000 200.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...