STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Tuy Hòa | Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú - Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa | 3.200.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa - Đến Ngã tư đường cơ động | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Thành phố Tuy Hòa | Đại lộ Hùng Vương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú - Đến QL1 | 3.600.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Thành phố Tuy Hòa | Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú - Đến Km 1323+200 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Thành phố Tuy Hòa | Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Km1323+200 - Đến giáp xã An Chấn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Thành phố Tuy Hòa | Đường cơ động ven biển - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 1.600.000 | 960.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1008 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1.600.000 | 960.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên xã - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng - Đến cầu Đồng Nai | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 600.000 | 440.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1011 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Thượng Phú - Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1012 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Liên - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên - Đến Gò Sầm (cũ) | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1013 | Thành phố Tuy Hòa | Đường liên thôn Phú Lương - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1014 | Thành phố Tuy Hòa | Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Đường từ quốc lộ 1 - Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường rộng 13m | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường quy hoạch rộng 12m | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu tái định cư Gò Giữa - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | Trục đường quy hoạch rộng 10m | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Thành phố Tuy Hòa | Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) - Xã An Phú (Xã đồng bằng) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1019 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 70.000 | 63.000 | 58.000 | 55.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1020 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 46.000 | 43.000 | 39.000 | 37.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
1021 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 70.000 | 63.000 | 58.000 | 55.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1022 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 46.000 | 43.000 | 39.000 | 37.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
1023 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1024 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 77.000 | 72.000 | 66.000 | 62.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1025 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 48.000 | 44.000 | 41.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
1026 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1027 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 22.000 | 20.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1028 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
1029 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1030 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 11.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1031 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1032 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
1033 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1034 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1035 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1036 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 52.000 | 45.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1037 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1038 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
1039 | Thành phố Tuy Hòa | Các phường thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 35.000 | 31.500 | 29.000 | 27.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1040 | Thành phố Tuy Hòa | Các xã thuộc thành phố | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 23.000 | 21.500 | 19.500 | 18.500 | - | Đất nông nghiệp khác |
1041 | Thành phố Tuy Hòa | Hòn Lau Dứa, xã An Phú | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 4.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1042 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
1043 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1044 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1045 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1046 | Huyện Tuy An | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) - Thị trấn Chí Thạnh | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1047 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến Nhà máy xay xát cũ | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1048 | Huyện Tuy An | Đường Châu Kim Huệ - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ - Đến A20 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
1049 | Huyện Tuy An | Đường Hải Dương - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 3.900.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1050 | Huyện Tuy An | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn - Thị trấn Chí Thạnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1051 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Ga Chí Thạnh - Đến QL1 | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1052 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ QL1 - Đến giếng nông sản | 5.500.000 | 3.200.000 | 2.200.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1053 | Huyện Tuy An | Đường Lê Thành Phương - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Giếng nông sản - Đến giáp ranh xã An Định | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1054 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
1055 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
1056 | Huyện Tuy An | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh | 4.100.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1057 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị | |
1058 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
1059 | Huyện Tuy An | Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1060 | Huyện Tuy An | Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1061 | Huyện Tuy An | Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh | 3.300.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
1062 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 3.900.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1063 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh Đến đường Trần Rịa | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1064 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) | 4.100.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1065 | Huyện Tuy An | Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 3.300.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1066 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú | 2.700.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
1067 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1068 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 2.100.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1069 | Huyện Tuy An | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1070 | Huyện Tuy An | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) - Thị trấn Chí Thạnh | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1071 | Huyện Tuy An | Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) - Thị trấn Chí Thạnh | 3.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị | |
1072 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương | 3.900.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1073 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1074 | Huyện Tuy An | Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1075 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh | Đường rộng ≥ 6 mét | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1076 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đồng Gò Méc - Thị trấn Chí Thạnh | Đường rộng < 6 mét | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1077 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 3 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1078 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 4 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1079 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 14 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1080 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 13 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1081 | Huyện Tuy An | Khu dân cư đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 10; đường số 11 và đường số 16 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1082 | Huyện Tuy An | Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành - Thị trấn Chí Thạnh | Đường rộng 5m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1083 | Huyện Tuy An | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh | Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1084 | Huyện Tuy An | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh | Đường quy hoạch N1 rộng 19m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1085 | Huyện Tuy An | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh | Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1086 | Huyện Tuy An | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Thị trấn Chí Thạnh | Đường quy hoạch N8 rộng 4m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1087 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1088 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1089 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1090 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 4 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1091 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1092 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Thị trấn Chí Thạnh | Đường số 6 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1093 | Huyện Tuy An | Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) | Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1094 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới xã An Cư - Đến giáp cầu Đông Sa | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1095 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Đông Sa - Đến Điểm giao phía nam cầu vượt | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1096 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt - Đến chân cầu vượt phía Bắc | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1097 | Huyện Tuy An | Quốc lộ 1 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc - Đến cầu Ngân Sơn | 2.300.000 | 1.400.000 | 900.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1098 | Huyện Tuy An | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Lò Gốm (mới) | 1.800.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1099 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1100 | Huyện Tuy An | Đường Long Đức đi An Lĩnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) - Đến giáp ranh xã An Lĩnh | 450.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Các Phường thuộc Thành phố Tuy Hòa - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho các phường thuộc thành phố, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước 2 vụ có giá trị cao nhất, phản ánh các yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất và vị trí gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 63.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do yếu tố về vị trí hoặc chất lượng đất chưa đạt mức tối ưu như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 58.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng lúa nước 2 vụ nhưng có thể ít thuận lợi hơn về mặt địa lý hoặc chất lượng đất so với các vị trí trên.
Vị trí 4: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc chất lượng đất không cao bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường thuộc thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Các Xã Thuộc Thành phố Tuy Hòa - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho các xã thuộc thành phố, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn từ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã thuộc thành phố Tuy Hòa, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, có mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như chất lượng đất trồng lúa nước.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 43.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai hoặc khoảng cách từ các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực trồng lúa nước.
Vị trí 4: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 37.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các khu dân cư hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã thuộc thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuy Hòa, Phú Yên: Hòn Lau Dứa, Xã An Phú - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho khu vực Hòn Lau Dứa, xã An Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất hiệu quả.
Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Hòn Lau Dứa, xã An Phú có mức giá 8.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, phục vụ cho việc canh tác cây hàng năm và có tiềm năng phát triển nông nghiệp trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Hòn Lau Dứa, xã An Phú. Việc hiểu rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Quốc Lộ 1 - Thị Trấn Chí Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc Thị trấn Chí Thạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần cầu Đông Sa, giao thông chính và các tiện ích đô thị. Mức giá này cho thấy sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực gần các nút giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m², vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần ranh giới xã An Cư, nơi có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với vị trí gần cầu Đông Sa.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các vị trí còn lại về mặt giao thông và tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, có thể là vì xa trung tâm hoặc ít tiện ích hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 1 thuộc Thị trấn Chí Thạnh. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Chí Thạnh, Huyện Tuy An, Phú Yên: Đoạn Từ Quốc Lộ 1 Đến Cầu Lò Gốm (Mới)
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) tại thị trấn Chí Thạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Chí Thạnh.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới). Khu vực này có vị trí đắc địa và thuận lợi, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển trong thị trấn, dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm ở những khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong thị trấn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới), thường nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.