STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nguyễn Huệ | 25.000.000 | 17.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú | 23.000.000 | 16.000.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ | 20.000.000 | 14.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Hùng Vương | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến Lê Đài | 17.000.000 | 11.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành | Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Đến Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới phường 8 và phường 9 | 16.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành | Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 13.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành | Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú - Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Tuy Hòa | Đường An Dương Vương | Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Tuy Hòa | Đường An Dương Vương | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Tuy Hòa | Đường An Dương Vương | Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Độc Lập | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
15 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bà Triệu | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bà Triệu | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ Cảng cá phường 6 - Đến đường Lê Duẩn | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Phan Đình Phùng | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bạch Đằng | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Cần Vương | Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Nguyễn Thái Học | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Cao Thắng | 12.000.000 | 8.500.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
22 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chi Lăng | Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chí Linh | Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chu Mạnh Trinh | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
25 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ 6m | 12.000.000 | 8.500.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chu Văn An | Đoạn từ đường nội bộ 6m - Đến giáp sân vận động | 8.500.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Tuy Hòa | Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông - Đường Đào Tấn | Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến đường Trần Phú cũ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ đường Độc Lập - Đến Đại lộ Hùng Vương | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) | 18.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Độc Lập | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Độc Lập | Đoạn còn lại | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Đồng Khởi | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
33 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Duy Tân | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) | 18.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hà Huy Tập | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hàm Nghi | Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Trung Kiên | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hồ Xuân Hương | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
40 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hoàng Diệu | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
41 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) | 14.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Huyền Trân Công Chúa | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
43 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
44 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Đài | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ | 13.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Trường Chinh | 13.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Lai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
51 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Duy Tân - Đường Phan Đình Phùng | 23.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 14.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Quý Đôn | 9.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
55 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Thành Phương | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Thành Phương | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 14.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Thánh Tôn | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
58 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Trung Kiên | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Tản Đà | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Trung Kiên | Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Trần Phú | 15.000.000 | 11.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Tấn Thịnh | Toàn tuyến | 13.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Thế Vinh | Toàn tuyến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Văn Chánh | Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố - Đến đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Văn Chánh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ | 15.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Văn Chánh | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lưu Văn Liêu | Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Thái Tổ | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
67 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn đã đầu tư hạ tầng - Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) | 11.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Duy Tân - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) | 11.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Tự Trọng | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
71 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Mai Xuân Thưởng | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
72 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Mậu Thân | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Mậu Thân | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Mậu Thân | Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh - Đến giáp xã Bình Kiến | 7.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Tuy Hòa | Đường N2 | Từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Tuy Hòa | Đường N3 | Từ đường Độc Lập - Đến đại lộ Hùng Vương | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Tuy Hòa | Đường NB 2 rộng 6m | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Tuy Hòa | Đường NB 4 rộng 6m | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Tuy Hòa | Đường NB 5 rộng 6m | Đoạn từ đường Lương Văn Chánh - Đến đường Duy Tân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền - Đến đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 16.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ | 14.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) | 14.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
84 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
85 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Chí Thanh | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
86 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Công Trứ | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Công Trứ | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Công Trứ | Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ | 11.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
90 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Du | 11.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
91 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng | 7.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hào Sự | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hoa | Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Trường Chinh | 14.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến Lê Trung Kiên | 21.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ đường Độc Lập n - Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ | 13.500.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Mỹ | Đoạn từ đường Chi Linh - Đến đường Chi Lăng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Thái Học | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ | 18.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Thái Học | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa - Đại Lộ Hùng Vương
Bảng giá đất tại Đại lộ Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, cho đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đại lộ Hùng Vương có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và sự phát triển hạ tầng cao cấp.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao nhờ vào vị trí gần các trục đường chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm dần so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng cao nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và cơ sở hạ tầng đã được phát triển.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và trục đường lớn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đại lộ Hùng Vương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả tại khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Đại Lộ Nguyễn Tất Thành - Thành phố Tuy Hòa
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đại lộ Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đại lộ Nguyễn Tất Thành, đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo, có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các trục đường chính và khu vực phát triển đô thị.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt có thể do khoảng cách từ các điểm chính của khu vực hoặc điều kiện cụ thể của đất.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phù hợp với những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa hơn các khu vực chính hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đại lộ Nguyễn Tất Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Đường An Dương Vương - Thành phố Tuy Hòa
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường An Dương Vương có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện đô thị thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường An Dương Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa - Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ)
Bảng giá đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan (trước đây là đường số 11), thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Bà Huyện Thanh Quan có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích đô thị chính.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm dần nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và dịch vụ đô thị.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự xa hơn từ các tiện ích chính và trục đường lớn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường Bà Huyện Thanh Quan. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả trong khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Đường Bà Triệu - Thành phố Tuy Hòa
Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Đường Bà Triệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bà Triệu có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí trung tâm và điều kiện đô thị tốt.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách từ các trục đường chính hoặc điều kiện đất đai cụ thể.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các khu vực chính hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Bà Triệu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.