Bảng giá đất tại Thành phố Tuy Hòa Tỉnh Phú Yên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, các mức giá đất đã được xác định một cách rõ ràng, giúp thị trường bất động sản trong khu vực trở nên minh bạch và dễ dàng tiếp cận hơn đối với các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Phú Yên. Nằm trên bờ biển Đông, Tuy Hòa sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực khác thông qua tuyến quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển.

Tuy Hòa được biết đến với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Mũi Điện, Vịnh Xuân Đài, cùng các bãi biển hoang sơ, tạo nên một tiềm năng phát triển du lịch lớn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Tuy Hòa đã và đang được cải thiện mạnh mẽ. Cảng biển Tuy Hòa là một trong những cảng quan trọng của miền Trung, cùng với sân bay Tuy Hòa đang ngày càng phát triển, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong nước và quốc tế.

Các dự án lớn về khu đô thị mới, hạ tầng giao thông, và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất đai và bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tuy Hòa

Giá đất tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay dao động khá rộng, từ mức giá thấp cho các khu vực ngoại ô đến mức giá cao tại các khu vực trung tâm và ven biển. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tuy Hòa cao nhất có thể lên tới 25.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 3.500 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay vào khoảng 5.160.657 đồng/m², điều này cho thấy thị trường bất động sản ở thành phố này còn nhiều tiềm năng phát triển.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Tuy An (giá đất trung bình khoảng 672.940 đồng/m²), sự chênh lệch về giá đất tại Thành phố Tuy Hòa cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao hơn và nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn.

Nhìn chung, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn tại Thành phố Tuy Hòa, đây là thời điểm phù hợp khi giá đất còn đang ở mức ổn định và có xu hướng tăng trưởng trong tương lai.

Nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn, khu vực ven biển và các khu vực đang phát triển hạ tầng như khu đô thị mới, sẽ là lựa chọn tiềm năng vì giá trị đất sẽ có thể tăng nhanh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa đang sở hữu một số yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Với dự án nâng cấp cảng biển Tuy Hòa và các tuyến đường cao tốc kết nối thành phố với các khu vực khác, Tuy Hòa ngày càng trở thành một trung tâm giao thương quan trọng. Các khu đô thị mới, các dự án khu dân cư, cũng như các khu công nghiệp đang mọc lên tại thành phố, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản.

Tiềm năng phát triển du lịch của Tuy Hòa cũng không thể bỏ qua. Với những bãi biển đẹp, không khí trong lành và các địa danh du lịch nổi tiếng như Mũi Điện, Tuy Hòa đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, và các dự án du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ở Tuy Hòa đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch biển đang phát triển mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án lớn về hạ tầng như sân bay Tuy Hòa, cảng biển, và các khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối với các khu vực khác, nâng cao tiềm năng bất động sản tại các khu vực ngoại thành. Các khu đất này hiện nay có giá tương đối thấp, nhưng trong tương lai sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án này hoàn thành.

Tuy Hòa, Phú Yên là một địa điểm đầu tư đầy tiềm năng trong những năm tới. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án lớn sẽ góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tuy Hòa là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa là: 5.319.770 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
351

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 20m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường quy hoạch rộng 20m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt - Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 20m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông Các trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông Các trục đường quy hoạch rộng 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 7m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Tuy Hòa Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 10m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 42m - Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - Đến đường Nguyễn Hồng Sơn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 11m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư phường Phú Đông Đường rộng trên 25m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Khánh Dư (Trục đường rộng 20m - dưới 25m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Toại (Trục đường rộng 16m - dưới 20m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Hiệu (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Thì Nhậm (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Khuê (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Tuy Hòa Đường Đào Duy Từ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Vụ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Huy Chú (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Tuy Hòa Đường Phùng Chí Kiên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Sĩ Liên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Tuy Hòa Đường Cẩm Giàng(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Ngọc Vân(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Tuy Hòa Đường Bình Giang (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) - Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 42m - Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Tuy Hòa Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m - Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Tuy Hòa Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m - Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Tuy Hòa Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng 9m - Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.500.000 3.200.000 2.300.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến Trần Hưng Đạo 8.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nguyễn Huệ 12.500.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 11.500.000 8.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến Lê Đài 8.500.000 5.500.000 3.500.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Đến Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới phường 8 và phường 9 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 6.500.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú - Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Độc Lập 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 6.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 - Đến đường Lê Duẩn 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Phan Đình Phùng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Nguyễn Thái Học 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 6.000.000 4.300.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ 6m 6.000.000 4.300.000 3.000.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m - Đến giáp sân vận động 4.300.000 3.000.000 2.100.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông - Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến đường Trần Phú cũ 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến Đại lộ Hùng Vương 7.500.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 9.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại 5.000.000 3.000.000 1.500.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Trung Kiên 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị