STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Tuy Hòa | Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Tuy Hòa | Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | Trục đường rộng 10m - dưới 16m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư Rạch Bầu Hạ | Trục đường rộng 6m - dưới 10m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
206 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
207 | Thành phố Tuy Hòa | Các trục đường rộng 8m và rộng 9m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
208 | Thành phố Tuy Hòa | Trục đường rộng 6m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
209 | Thành phố Tuy Hòa | Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
210 | Thành phố Tuy Hòa | Đường D1 - Khu phố Điện Biên Phủ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
211 | Thành phố Tuy Hòa | Đường số 8A - Khu phố Điện Biên Phủ | Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đường Điện Biên Phủ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Tuy Hòa | Các đường nội bộ rộng 5m - Khu phố Điện Biên Phủ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
213 | Thành phố Tuy Hòa | Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
214 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
215 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Nam Đế rộng 25m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | Đoạn từ đường số D2 - Đến đường Lê Đài | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Đài - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Định Của - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Tuy Hòa | Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
221 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Đài - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Tuy Hòa | Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Tuy Hòa | Đường N2 (Rộng 42m) - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Trần Nhân Tông | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Tuy Hòa | Đường An Dương Vương - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường số 01 - Đến đường N4 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lý Nam Đế - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Trần Nhân Tông - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường N2 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lê Đài - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lương Định Của - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N2 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường D2 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Tuy Hòa | Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
231 | Thành phố Tuy Hòa | Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
232 | Thành phố Tuy Hòa | Các đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Tuy Hòa | Khu Tái định cư phường 9 | Trục đường rộng 20m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Tuy Hòa | Khu Tái định cư phường 9 | Trục đường rộng 16m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Tuy Hòa | Khu Tái định cư phường 9 | Trục đường rộng 13m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Tuy Hòa | Khu Tái định cư phường 9 | Trục đường rộng 10m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Tuy Hòa | Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
238 | Thành phố Tuy Hòa | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Các trục đường rộng 20m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Tuy Hòa | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Các trục đường rộng 16m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Tuy Hòa | Đường quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch rộng 20m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch rộng 20m - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Mậu Thân | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Tuy Hòa | Các đường quy hoạch rộng 16m - Khu đất số 5, 6 | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đến đường Trần Hào | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Tuy Hòa | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Tuy Hòa | Đại lộ Hùng Vương | Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh | 6.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Tuy Hòa | Đại Lộ Nguyễn Tất Thành | Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 - Đến Nam cầu Đà Rằng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Tuy Hòa | Đường 27 tháng 7 | 3.800.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành phố Tuy Hòa | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Thăng Long | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Tuy Hòa | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Thăng Long - Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Tuy Hòa | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh - Đến đường sắt | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Bùi Thị Xuân | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Cao Bá Quát | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến cầu ông Đảm | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Cao Bá Quát | Đoạn từ cầu ông Đảm - Đến giáp đường Trần Rến | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Chiến Thắng | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ - Đến cổng nhà máy đóng tàu | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Chiến Thắng | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Đống Đa | Đoạn từ đường Trần Rến - Đến giáp cầu sắt Hòa Thành | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Kim Đồng | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Lạc Long Quân | Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Ngô Gia Tự | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
267 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Anh Hào | Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm - Đến đường Nguyễn Văn Linh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Anh Hào | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Xã giáp Hòa Thành | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hồng Sơn | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Hồng Sơn | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Thị Định | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Nguyễn Văn Linh | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
273 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phạm Đình Quy | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Thị Định | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hết tuyến đường bê tông | 2.500.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Thăng Long | Đoạn từ đường 3 tháng 2 - Đến đường Trần Kiệt | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Thăng Long | Đoạn từ đường Trần Kiệt - Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Thăng Long | Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 - Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Trần Kiệt | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
282 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Trần Rến | Toàn tuyến | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Thăng Long - Đến Đại lộ Hùng Vương | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Yết Kiêu | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Đại lộ Hùng Vương | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Yết Kiêu | Đoạn Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Tuy Hòa | Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Tuy Hòa | Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) | Tuyến đường quy hoạch rộng 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa | Trục đường quy hoạch rộng 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa | Trục đường quy hoạch rộng 7,5m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
296 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Tuy Hòa | Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | Tuyến đường quy hoạch rộng 12m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Tuy Hòa | Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên: Đường Quy Hoạch Số 2 (Rộng 16m) - Khu Dân Cư Phía Đông Đường Hùng Vương (Đoạn Từ Đường Trần Nhân Tông Đến Đường N7B)
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường quy hoạch số 2 rộng 16m, nằm trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này phản ánh mức giá đất sau khi đã đầu tư hạ tầng, cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch số 2 rộng 16m, khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và hoàn thiện của hạ tầng xung quanh, cũng như sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường quy hoạch số 2. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Phú Yên: Thành phố Tuy Hòa, Các Tuyến Đường Nội Bộ Rộng 6m - Khu Dân Cư Phía Đông Đường Hùng Vương
Bảng giá đất tại khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương, đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại các tuyến đường nội bộ rộng 6m sau khi đã đầu tư hạ tầng.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực các tuyến đường nội bộ rộng 6m, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí gần các trục đường chính và hạ tầng được đầu tư. Giá trị cao này thường liên quan đến sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường nội bộ rộng 6m trong khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả tại khu vực đô thị của thành phố Tuy Hòa.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuy Hòa, Phú Yên: Khu Dân Cư Rạch Bầu Hạ
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho khu dân cư Rạch Bầu Hạ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Rạch Bầu Hạ có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trục đường rộng 10m - dưới 16m, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Giá trị đất cao phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng sinh lời trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Rạch Bầu Hạ. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên: Đường Tô Nào (Trục Đường Rộng 22,6m Cũ) - Khu Dân Cư Số 2 Dọc Đường Trần Phú
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Tô Nào, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí duy nhất trong khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Nào có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa của khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiện ích, thu hút sự quan tâm cao từ các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Tô Nào. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Tô Ngọc Trác (Các Trục Đường Rộng 12m Cũ) - Khu Dân Cư Số 2 Dọc Đường Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất của Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Tô Ngọc Trác (các trục đường rộng 12m cũ) thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Tô Ngọc Trác (các trục đường rộng 12m cũ) thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển đô thị cao. Khu vực này gần các tiện ích quan trọng và có sự kết nối giao thông thuận tiện, làm cho giá đất tại đây đạt mức cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Ngọc Trác thuộc khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.