15:05 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên

Thông tin về bảng giá đất tại Huyện Tuy An được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Việc điều chỉnh giá đất đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư và người dân nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An nằm ở phía bắc của tỉnh Phú Yên, giáp biển Đông và có địa hình rất đặc trưng với các bãi biển đẹp như Bãi Xép, cùng các vùng đất nông nghiệp rộng lớn.

Tuy An không chỉ nổi bật về mặt cảnh quan thiên nhiên mà còn là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch, nông nghiệp và hạ tầng giao thông.

Khu vực này sở hữu những yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Tuy An đang được nâng cấp và hoàn thiện với nhiều tuyến đường quốc lộ kết nối các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận, tạo ra một mạng lưới giao thông thuận lợi.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư và khu công nghiệp cũng đang được triển khai, mang lại tiềm năng tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy An, Phú Yên

Giá đất tại Huyện Tuy An có sự chênh lệch khá lớn tùy vào từng khu vực và mục đích sử dụng đất. Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An hiện nay có thể lên đến 5.500.000 đồng/m2, thường gặp ở các khu vực gần bãi biển hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Giá đất thấp nhất dao động chỉ từ 3.500 đồng/m2, chủ yếu là ở các khu vực nông thôn, không có nhiều tiện ích và hạ tầng.

Mức giá trung bình tại Huyện Tuy An vào khoảng 672.940 đồng/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực ven biển hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có giá đất cao, trong khi các khu vực nội thành hoặc xa các tuyến đường lớn sẽ có giá đất thấp hơn.

Dựa trên tình hình hiện tại, nếu bạn đang cân nhắc đầu tư, những khu vực ven biển hoặc gần các dự án du lịch, khu công nghiệp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn.

Còn nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành, mặc dù giá đất thấp nhưng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, cũng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy An, Phú Yên

Huyện Tuy An có nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản. Một trong những điểm mạnh lớn nhất là vị trí ven biển, với các bãi biển nổi tiếng như Bãi Xép.

Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển đang là xu hướng đầu tư mạnh mẽ tại khu vực này, giúp giá trị bất động sản tăng trưởng nhanh chóng. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và cơ sở hạ tầng giao thông sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Các dự án quy hoạch mới của Huyện Tuy An, bao gồm nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm và xây dựng các khu đô thị mới, chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất.

Các khu vực ngoại thành, tuy hiện tại có giá đất thấp, nhưng trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện, giá trị bất động sản tại đây sẽ có xu hướng tăng cao. Những khu vực này sẽ phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Tuy An, Phú Yên đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng, đặc biệt là những khu vực gần biển và các tuyến đường giao thông chính để tối đa hóa cơ hội sinh lời.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy An là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy An là: 703.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
277

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 4 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
902 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 2 và số 5 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
903 Huyện Tuy An Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đường số 1 và số 3 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
904 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) - Đến ngã ba Cây Da 360.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
905 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Cây Da - Đến cầu An Thổ 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
906 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu An Thổ - Đến Trường Tiểu học số 2 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
907 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên - Đến trụ sở thôn Long Uyên 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
908 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Thanh Long - Đến cổng chào Mỹ Long 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
909 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Dân (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào Mỹ Long - Đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
910 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Dân (xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
911 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Dân (xã đồng bằng) Khu vực 2 80.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
912 Huyện Tuy An Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Lò Gốm - Đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) 800.000 440.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
913 Huyện Tuy An Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Bà Ná - Đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
914 Huyện Tuy An Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh - Đến Đèo Đăng 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
915 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Lò Gốm - Đến bờ đê thôn Quảng Đức 260.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
916 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức - Đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
917 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến - Đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ) 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
918 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức - Đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ) 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
919 Huyện Tuy An Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Các trục đường trong khu dân cư 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
920 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
921 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 2 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
922 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Sơn Chà - Đến ngã ba Đi Hội Phú 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
923 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú - Đến giáp ranh xã An Ninh Đông 1.000.000 520.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
924 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 520.000 240.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
925 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
926 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 680.000 360.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
927 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
928 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 440.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 180.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
941 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
942 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
943 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
944 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
945 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
946 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
947 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
948 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
949 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
950 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 1 rộng 16m 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
951 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 2, 4 rộng 10m 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
952 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 10m 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 1 180.000 120.000 80.000 68.000 - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 2 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển 720.000 400.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa 560.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện Tuy An Đường phía Bắc Cầu An Hải - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ) 360.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
962 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
963 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
964 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
965 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
966 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
967 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ) 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
968 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
969 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
970 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
971 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
972 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
973 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
974 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
975 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
976 Huyện Tuy An Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
977 Huyện Tuy An Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
978 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ HTXNN Nam An Ninh - Đến giáp An Cư 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
979 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 - Đến giáp ngã ba đường 773 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
980 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ giáp đường ĐH31 - Đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
981 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh - Đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
982 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường 773 - Đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ) 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
983 Huyện Tuy An Khu dân cư An Vũ - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Các đường trong khu dân cư 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
984 Huyện Tuy An Khu dân cư Lễ Thịnh - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Các đường trong khu dân cư 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
985 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
986 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
987 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh Đèo Thị - Đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
988 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ cống chân Đèo Thị - Đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị Đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
989 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu - Đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị Đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
990 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Cây Cam - Đến giáp ranh xã An Nghiệp 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
991 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Định (xã đồng bằng) Từ đường sắt - Đến cầu Bà Chưa 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
992 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) - Đến ngã ba Đi Long Hòa 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
993 Huyện Tuy An Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường từ đường ĐT 641 - Đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) 180.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
994 Huyện Tuy An Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) - Đi Đến trường tiểu học cũ 160.000 120.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
995 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Định (xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
996 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Định (xã đồng bằng) Khu vực 2 100.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
997 Huyện Tuy An Xã An Định (xã đồng bằng) Đường N1, Đường D2 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
998 Huyện Tuy An Xã An Định (xã đồng bằng) Đường N2, Đường D1, Đường D3 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
999 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Định - Đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
1000 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp - Đến cầu Ông Tài 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn