STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9001 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313C từ Đồng Lương đi Hương Lung - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Chợ Vực - đến hết ngã ba kho gạo cũ thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9002 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313C từ Đồng Lương đi Hương Lung - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Ngọc Hồng - đến hết nhà bà Tư Kha thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9003 | Huyện Cẩm Khê | Ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | đoạn từ nhà ông Tình Duyên - đến hết nhà bà Mai Bính | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9004 | Huyện Cẩm Khê | Các vị trí còn lại trên tuyến - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9005 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường dự án chè Đá Hen - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | từ nhà ông Tam Biên - đến hết nhà ông Thái Chén thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9006 | Huyện Cẩm Khê | Đường đê Tả Sông Bứa đi Quang Húc (huyện Tam Nông) - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Hoàng Viên - đến hết nhà ông Hưng Duyên thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9007 | Huyện Cẩm Khê | Đường đê Tả Sông Bứa đi Quang Húc (huyện Tam Nông) - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9008 | Huyện Cẩm Khê | Đường đê Tả Sông Bứa đi Quang Húc - Xã Đồng Lương | Đoạn thuộc khu Xóm Xi cũ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9009 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đường liên khu Xóm Đồi - Thống Nhất (từ TL313C qua trường mầm non đến đường Tả sông Bứa) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9010 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà bà Dung Mai (giáp đường tỉnh 313C) - đến đường đi làng chè Đá Hen khu 12 thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9011 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà bà Tư Kha - đến hết trường tiểu học Đồng Lương thuộc địa bàn xã Đồng Lương | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9012 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Đồng Lương (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9013 | Huyện Cẩm Khê | Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Cẩm Khê) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9014 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Tiên Lương (Xã Miền núi) | Đất hai bên đường Tiên Lương đi Phượng Vỹ | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9015 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn - Xã Tiên Lương (Xã Miền núi) | Đoạn từ nhà ông Liên Giai (xã Tiên Lương) - đến cầu xây Tiên Lương | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9016 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn - Xã Tiên Lương (Xã Miền núi) | Đoạn đường từ cuối cầu xây Tiên Lương đi ngã ba máy Cử khu 5 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9017 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Tiên Lương (Xã Miền núi) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9018 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn - Xã Phượng Vĩ (Xã Miền núi) | từ nhà ông Nhâm Thanh - đến hết nhà ông Hoan Thiết | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9019 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn - Xã Phượng Vĩ (Xã Miền núi) | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9020 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Phượng Vĩ, Ngô Xá, Tuy Lộc - Xã Phượng Vĩ (Xã Miền núi) | Đất hai bên đường Phượng Vĩ, Ngô Xá, Tuy Lộc | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9021 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên xã - Xã Phượng Vĩ (Xã miền núi) | Từ Phượng Vỹ đi Tiên Lương | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9022 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Phượng Vỹ đi Thụy Liễu - Xã Phượng Vỹ (Xã miền núi) | Từ thổ cư ông Khanh tiếp giáp tỉnh lộ 312C xã Thụy Liễu | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9023 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Phượng Vĩ (Xã Miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9024 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ - Xã Ngô Xá (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Tích Điền qua UBND xã Ngô Xá - đến Nhà thờ Ngô Xá | 582.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9025 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ - Xã Ngô Xá (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại dọc tuyến | 307.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9026 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Ngô Xá (Xã miền núi) | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Ngô Xá vào khu 9 - đến hết nhà ông Luận Chỉ xã Ngô Xá | 403.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9027 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Ngô Xá (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9028 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp xã Minh Tân - đến đường ra bến đò Thổ Khối | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9029 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đoạn từ đường ra bến đò Thổ Khối - đến nhà bán vật liệu xây dựng Đạt Hương | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9030 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đất thùng đào thùng đấu ven QL32C | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9031 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại trên tuyến | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9032 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba QL 32C - đến ngã ba nhà ông Bốn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9033 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại trên tuyến | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9034 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đường từ QL32C - đến Nhà thờ Dư Ba xã Tuy Lộc | 260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9035 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đường nhựa từ cổng trường THCS Tuy Lộc - đến tiếp giáp đường công vụ | 239.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9036 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Tuy Lộc (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9037 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Minh Tân | Đoạn từ nhà ông Lượng Hoa - Đến hết nhà ông Sơn Việt và đường tỉnh lộ 312C (đoạn từ nhà ông Khải Dung đến tiếp giáp ngã ba vào đường Quốc lộ 32C) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9038 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường QL 32C - Xã Minh Tân | Các vị trí còn lại của đường QL 32C thuộc địa bàn xã Phương Xá cũ, Phùng Xá cũ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9039 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C - Xã Minh Tân | Đoạn từ giáp nhà ông Khải Dung - đến hết chợ mới xã Phương Xá cũ (Cổng ông Hạnh Trường) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9040 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C - Xã Minh Tân | Các vị trí còn lại thuộc địa bàn xã Phương Xá cũ | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9041 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C - Xã Minh Tân | Đoạn từ chùa Đồ - Đến hết chợ Đồng Cam (thuộc xã Đồng Cam cũ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9042 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C - Xã Minh Tân | Các vị trí còn lại thuộc địa bàn xã Đồng Cam cũ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9043 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 - Xã Minh Tân | từ Xương Thịnh đi xã Minh Tân (đoạn từ giáp xã Tùng Khê đi ngã ba tiếp giáp đường TL321C) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9044 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Minh Tân | Đất hai bên đường Minh Tân đi Thụy Liễu (đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường TL321C đi giáp xã Thụy Liễu) | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9045 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Minh Tân | Đất 2 bên đường liên xã (đoạn từ tiếp giáp QL 32C đi cổng ông Hoàng Qunag Tiếu, khu Gọ 2, xã Phùng Xá cũ) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9046 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Minh Tân | Đất 2 bên đường liên xã (đoạn từ tiếp giáp QL 32C đi nhà văn hóa khu Đạng 2, xã Phùng Xá cũ) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9047 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Đoạn tiếp giáp đường QL 32C đi cổng trường tiểu học, xã Phùng Xá cũ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9048 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Xây dựng hạ tầng tại Đồng Phiêng, khu Cống 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9049 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Đoạn từ cổng ông Chúc Khải đi cổng ông Nguyễn Khắc Bằng và từ cổng ông Chúc Khải đi cổng ông Trịnh Bá Hùng (Thư) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9050 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Đất 2 bên đường thuộc băng 2 Đồng Quán và băng 2 Đồng Xủng | 328.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9051 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Đoạn từ nhà văn hóa khu 3 - Đến Nhà văn hóa khu 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9052 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Minh Tân | Đất còn lại thuộc địa bàn xã | 228.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9053 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Minh Tân đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp xã Minh Tân - đến Nhà văn hóa khu Xóm Ngoài xã Thụy Liễu | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9054 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường Minh Tân đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9055 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Tuyến từ cổng ông Minh Cộng nối tiếp đường đi Phượng Vỹ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9056 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Tuyến đường từ nhà ông Sơn Chương nối tiếp đường đi Tam Sơn | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9057 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Tuyến đường từ nhà NHV khu Chùa Đá nối tiếp đường đi Tam Sơn | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9058 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Tuyến đường từ Đình Cả nối tiếp đường đi Tuy Lộc | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9059 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Tuyến đường từ NHV khu Xóm Ngoài nối tiếp đi Ngô Xá | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9060 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Thụy Liễu (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9061 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Minh Tân đi Lương Sơn - Xã Tam Sơn (Xã miền núi) | Đoạn thuộc địa bàn xã Tam Sơn ̣từ nhà bà Trọng - đến hết nhà bà Tâm) | 392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9062 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Minh Tân đi Lương Sơn - Xã Tam Sơn (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9063 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Tam Sơn (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9064 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Minh Tân đi Lương Sơn - Xã Văn Bán (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Dũng Thu - đến hết nhà ông Thủy Đoàn | 392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9065 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Minh Tân đi Lương Sơn - Xã Văn Bán (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9066 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán - Xã Văn Bán (Xã miền núi) | Băng 2 khu đấu giá Nội Danh | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9067 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán - Xã Văn Bán (Xã miền núi) | Các vị trí thuộc địa bàn xã Văn Bán | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9068 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Văn Bán (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9069 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Xuyên Thức - đến hết nhà ông Xuân Anh thuộc địa bàn xã Tùng Khê | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9070 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Tùng Khê | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9071 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | Đoạn đường huyện Hương Lung đi văn bán (ĐT 313B cũ) - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9072 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Cường An khu 7 - đến nhà ông Luận Thắm khu 8 thuộc địa bàn xã Tùng Khê | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9073 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Tùng Khê (Xã miền núi) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9074 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc địa bàn xã Xương Thịnh | 632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9075 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện 47B - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9076 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Đoạn từ Trạm Vinaphone - đến Cống Chùa thuộc địa bàn xã Xương Thịnh | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9077 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Xương Thịnh | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9078 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Từ Ngã 3 (Cổng ông Lý Đàm) Gò Heo đi xã Cấp Dẫn | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9079 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Mỏ nước đi Gò Sồi, Gò Heo 2 bên đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9080 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Ngã 3 khu Cầu Tiến đi - Đến (xã Sơn Nga) nay là Thị Trấn 2 bên đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9081 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Xương Thịnh (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9082 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán - Xã Cấp Dẫn (Xã miền núi) | Đoạn thuộc địa bàn xã Cấp Dẫn | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9083 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Cấp Dẫn (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Hoàn Thành - đến hết nhà ông Lộc Hương thuộc địa bàn xã Cấp Dẫn | 472.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9084 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam - Xã Cấp Dẫn (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dẫn | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9085 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Cấp Dẫn (Xã miền núi) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9086 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Đất hai bên đường tỉnh 313 còn lại thuộc địa bàn xã Sơn Tình | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9087 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 (cũ) thuộc địa bàn xã Sơn Tình - Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Hội Nhâm - đến khu đấu giá (đồi Dộc Văn) | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9088 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 (cũ) thuộc địa bàn xã Sơn Tình - Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Đoạn từ trạm bơm xã Sơn Tình - đến hết nhà ông Mỹ Êm | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9089 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 (cũ) thuộc địa bàn xã Sơn Tình - Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Giá đất ở dọc theo tuyến đường còn lại của khu đấu giá tại Đập Cây Gáo - khu Gò Làng Trung | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9090 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Trung Loan đi đường Miền Tây thuộc địa bàn xã Sơn Tình | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9091 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn đường từ nhà ông Chính Lý - đến hết nhà ông Công Đồng, thuộc địa bàn xã Sơn Tình | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9092 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn từ trại gà Hòa phát - đến giáp xã Cấp Dẫn | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9093 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn từ nhà ông Long Lạc đi đê tả ngòi Me | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9094 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn từ Trường tiểu học vào - đến đường Miền Tây | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9095 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn từ nhà ông Thảo Định vào - đến đường Miền Tây | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9096 | Huyện Cẩm Khê | Đường nhựa mới từ ĐT 313 đến đường huyện Hương Lung - Văn Bán (ĐT 313B cũ) - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | . Đoạn từ nhà ông Quý Vân - đến giáp xã Phú Khê | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9097 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã - Xã Sơn Tình (Xã miền núi) | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9098 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường tỉnh 313 từ TT Cẩm Khê đi Yên Lập - Xã Hương Lung (Xã miền núi) | Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc địa bàn xã Hương Lung | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9099 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường ĐT.313E thuộc xã Hương Lung - Xã Hương Lung (Xã miền núi) | . Đường từ nhà ông Hoách Hường thuộc địa bàn xã Hương Lung - đến tiếp giáp xã Đồng Lạc (huyện Yên Lập) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9100 | Huyện Cẩm Khê | Đất hai bên đường ĐT.313C - Xã Hương Lung (Xã miền núi) | Đoạn từ Xã Tạ Xá - đến trung tâm xã đến ngã ba đường 313 (TT Cẩm Khê đi Yên Lập) thuộc địa bàn xã Hương Lung | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ Đoạn Đường Tỉnh 321C Từ Xã Minh Tân Đi Lương Sơn - Xã Tam Sơn
Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 321C từ xã Minh Tân đi Lương Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xã Tam Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 321C thuộc địa bàn xã Tam Sơn, từ nhà bà Trọng đến hết nhà bà Tâm, có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, phản ánh tiềm năng phát triển trong bối cảnh xã miền núi. Giá trị đất tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư cũng như cư dân tìm kiếm cơ hội sinh sống và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Tam Sơn, Huyện Cẩm Khê. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ: Ngã Ba Xí Nghiệp Chè Vạn Thắng
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho khu vực ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ nhà ông Tình Duyên đến hết nhà bà Mai Bính. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có sức hấp dẫn đáng kể, cho thấy nhu cầu đối với đất nông thôn vẫn tiếp tục gia tăng, đặc biệt trong bối cảnh phát triển kinh tế tại xã Đồng Lương, một xã miền núi.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng. Việc nắm vững giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Quyết định này cũng được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, phản ánh giá trị đất tại khu vực miền núi và hỗ trợ người dân trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến tại xã Đồng Lương có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá tối ưu cho loại đất ở nông thôn trong khu vực miền núi, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế và nhu cầu sử dụng đất của người dân địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê. Nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Dự Án Chè Đá Hen, Xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại dự án chè Đá Hen, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ nhà ông Tam Biên đến hết nhà ông Thái Chén, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển trong bối cảnh nhu cầu về đất nông thôn đang gia tăng. Mức giá này có thể hấp dẫn đối với những người muốn định cư hoặc đầu tư vào vùng nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu trên là thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ Đoạn Đường Đê Tả Sông Bứa Đi Quang Húc
Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường đê Tả Sông Bứa đi Quang Húc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực xã Đồng Lương, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đê Tả Sông Bứa, từ nhà ông Hoàng Viên đến hết nhà ông Hưng Duyên, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh điều kiện phát triển trong bối cảnh xã miền núi. Mặc dù giá trị đất không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực.